Professional Documents
Culture Documents
Bài 9. Hạch Toán Thu Nhập Quốc Dân
Bài 9. Hạch Toán Thu Nhập Quốc Dân
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Đo lường kinh tế vĩ mô
3
Huy Nguyen_MET5_3/2024
4
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Khu vực sản xuất
5
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Khu vực ngân sách
6
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
7
è Y– C – G = I
è (Y–T) – C + (T–G) = I
è SP + SG = I
è SN =I
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
8
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Thị trường vốn vay
9
n SG = T - G
r0
n Cầu
n I
Lãi suất
n Cung thay đổi thực tế CUNG
n Đường cung dịch S = SP + SG
chuyển
n Lãi suất thay đổi
r0
n Lượng vốn cho vay
thay đổi
CẦU
I
Q0 Lượng
Huy Nguyen_MET5_3/2024 vốn vay
Giảm thuế đối với lãi suất, cổ tức
11
¨ Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức làm tăng tiết kiệm
tư nhân SP
¨ Dư cung vốn vay làm giảm lãi suất
¨ Lãi suất giảm làm:
¤ Tiết kiệm tư nhân giảm bớt một phần
¤ Đầu tư tăng
¨ Kết quả:
¤ Tiết kiệm = đầu tư và đều tăng
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Giảm nợ và thâm hụt ngân sách chính phủ
13
Q0 Q1 Lượng
Huy Nguyen_MET5_3/2024
vốn vay
Huy Nguyen_MET5_3/2024 14
q CPI đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa
và dịch vụ mà một người tiêu dùng điển hình mua.
q Chỉ số giá tiêu dùng CPI phản ánh sự biến động giá
cả các hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng điển hình:
Ø Giỏ hàng điển hình
2 Điều tra giá từng mặt hàng trong giỏ hàng đã chọn (Pi)
3 Tính chi phí mua giỏ hàng cố định theo giá ở các thời kỳ
khác nhau
4 Tính chỉ số giá tiêu dùng cho các năm
CPI t =
å i i
P t
´ Q 0
´100
åP i
0
´Q
i
0
CPI
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Ví dụ thực hành tính CPI CPI t =
å i i
P t
´ Q 0
´100
18
åP i
0
´Q
i
0
Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định trong đó
người dân chỉ mua 2 hàng hóa là ngô và nước mắm. 2015 là năm cơ
sở. Yêu cầu:
a. Tính CPI cho các năm 2015, 2016, 2017;
b. Tính tỷ lệ lạm phát 2016, 2017
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Ví dụ về CPI
19
Thu nhập của bạn tăng từ 7 triệu đồng lên 9 triệu đồng,
trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154, nhìn chung mức
sống của bạn đã:
- Giảm
- Tăng
- Không đổi
Huy Nguyen_MET5_3/2024
CPI và các hiệu ứng
20
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Phân biệt CPI và chỉ số điều chỉnh GDP
DtGDP =
GDPn t
x 100 CPI t =
å i i
P t
´ Q 0
´100
GDPrt åP i
0
´Q
i
0
Σpitqit
DGDPt * 100
= Σp 0q t
i i Huy Nguyen_MET5_3/2024 21
Phân biệt CPI và chỉ số điều chỉnh GDP
22
Dgdp CPI
§ Chỉ số điều chỉnh đo lường § Chỉ số CPI đo lường mức giá
mức giá TB của tất cả các TB của giỏ hàng hóa dịch vụ
hàng hóa dịch vụ cuối cùng do 1 người tiêu dùng điển hình
được sản xuất ra trong 1 nước mua
§ Chỉ số điều chỉnh GDP có § Chỉ số CPI có quyền số cố
quyền số biến đổi (giỏ hàng) định (giỏ hàng cố định)
§ Thời gian: năm hoặc quý § Thời gian: tính theo tháng,
quý, năm
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Vận dụng CPI trong thực tiễn: điều chỉnh các biến số
kinh tế theo lạm phát
q Điều chỉnh giá trị bằng tiền tại các thời điểm khác
nhau để có thể so sánh được với nhau
Huy Nguyen_MET5_3/2024 23
How the Consumer Price Index is calculated:
another example
24
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Practice: A new basket, CPI & inflation rate
25
A. Calculate cost of the new basket for 2019 and the CPI
for 2019.
B. What’s the new inflation rate from 2018-2019?
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Practice: Answers
26
Price of Price of
year A. Cost of basket
beef chicken
2017 $3 $3 $90
2018 $4 $4 $120
2019 $8 $5 $8×5+$5×25 = $165
2017 100
2018 133.3 183.3 − 133.3
×100 = 37.5%
2019 100×(165/90) = 183.3 133.3
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Practice
27
2015 5 8
2016 6 9
2017 7 10
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Problems in measuring the Cost of Living
28
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Quick Quiz
29
v CPI in 2000 = 10
v CPI in 2012 = 230
v Mr. Long paid his workers $5 a day in 2000
v Q: How much is that in 2012 dollars?
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Correcting economic variables for the effects of inflation
30
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Long’s Salary
31
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Huy Nguyen_MET5_3/2024 32
Thất nghiệp
33 Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP
34
Có việc
Lực lượng
(E)
lao động
Dân số trưởng (LF) Thất nghiệp
thành (U)
Ngoài
lực lượng
lao động
Trẻ em dưới 15
tuổi
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP
35
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP
36
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP
37
• Có việc:
§ Sử dụng hầu hết tuần trước điều tra để làm công việc được trả
lương.
• Thất nghiệp:
§ Hiện không có việc làm và đang tích cực đi tìm việc
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP
38
Huy Nguyen_MET5_3/2024
PHÂN LOẠI THẤT NGHIỆP
39
Thất nghiệp
Tự nhiên Chu kỳ
Tạm
Cơ cấu
thời
Huy Nguyen_MET5_3/2024
PHÂN LOẠI THẤT NGHIỆP
40
¨ Thất nghiệp chu kỳ biểu thị những dao động của thất
nghiệp thực tế xung quanh mức tự nhiên. Nó gắn liền
với những biến động của nền kinh tế trong ngắn hạn.
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN
41
Ví dụ:
- Một người bỏ việc để tìm công việc mới
- Phụ nữ sau khi sinh con trở lại lực lượng lao động
- Sinh viên mới tốt nghiệp ra trường
- Doanh nghiệp phá sản sa thải nhân viên
(Thất nghiệp này thời gian tương đối ngắn)
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Thất nghiệp tạm thời là không thể tránh khỏi
43
- Người lao động cần có thời gian tìm kiếm công việc ở
những khu vực mới.
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Thất nghiệp tạm thời
44
- Cho phép thời gian tìm việc được kéo dài hơn
Huy Nguyen_MET5_3/2024
Thất nghiệp cơ cấu
45
§ Thất nghiệp xảy ra khi lượng cung lao động lớn hơn
lượng cầu lao động.
Huy Nguyen_MET5_3/2024
THẤT NGHIỆP CHU KỲ
46
Huy Nguyen_MET5_3/2024
47
Huy Nguyen_MET5_3/2024