You are on page 1of 2

Nhóm Thuốc kháng histamin H1 Thuốc long đờm Thuốc trị ho Thuốc chữa hen

Thuốc tiêu Thuốc giảm Thuốc


Phân Thuốc làm Thuốc giảm
Thế hệ 1 Thế hệ 2 nhầy (tan ho ngoại [A] Giãn phế quản chống
nhóm lỏng dịch tiết ho TW
đờm) biên viêm
Tình trạng dị ứng (ngứa, mề đay, Tình trạng dị ứng (ngứa, Tắc nghẽn phế
viêm mũi dị ứng), quá mẫn do IgE mề đay, viêm mũi dị Thường quản (hen,
CĐ Ho có đờm Ho có đờm Ho khan Ho khan Hen
(côn trùng cắn…), cảm mạo, say ứng), quá mẫn do IgE TH1 COPD, dị
tàu xe, ho (côn trùng cắn…) ứng…)
Gây ngủ, suy yếu TK vận động, Buồn nôn,
Buồn nôn, ói Loét dạ Gây nghiện,
kháng cholinergic (khô miệng, mắt cảm giác
TDP Như TH1 nhưng nhẹ hơn mửa, rối dày tá táo bón, suy
mờ, bí tiểu, táo bón…), tụt HA thế nóng khó
loạn tiêu hóa tràng hô hấp
đứng chịu
Loét dạ
Người cần tập trung liên tục (lái Hen, trẻ < 3
CCĐ Hen dày tá Trẻ < 6 tuổi
xe, điều khiển máy, bơi…) tháng tuổi
tràng
Uống, xông, Hít, truyền TM, Hít,
CD Uống, tiêm, nhỏ, bôi Như TH1 Uống Uống Uống
hít uống uống, IV

Nh Thuốc kháng histamin


Thuốc long đờm Thuốc trị ho Thuốc chữa hen
óm H1 [A]
Thuốc
ức
chế tổng
Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc hợp
Phâ Thuốc Dẫn Thuốc
tiêu giảm [ chủ ổn leucotri Thuốc [
n làm Thuốc giảm xuất kháng
Thế hệ 1 Thế hệ 2 nhầy ho A vận β2 - Corticoid định en, kháng A
nhó lỏng ho TW xanthi choliner
(tan ngoại ] adrener dưỡng thuốc IgE ]
m dịch tiết n gic
đờm) biên gic bào leucotri
en
antagoni
st
Terbuta Ipratrop Budesoni Cromol Zileuton Omalizu
Chlorphenir
lin ium de yn Zafirluka mat
amin N-
Salbuta Oxitropi Beclomet Nedocr st
Dimenhydri acetylcys Codein
Cetirizine mol um asone omil Montelu
nat Guaifen tein Dextrometh
Hoạ Loratadi Eucaly Bitolter Tiotropi Ciclesonid Amlexa kast
Diphenhydr esin Carbocys orphan
t ne ptol ol Theop um e nox Ibudilast
amine Terpin tein Pholcodin
chấ Fexofena Menth Pirbuter hylin Fluticason
Promethazi Natri Ambrox Levopropoxy
t dine ol ol e
ne bezoat ol phen
Ebastin Levabut Mometas
Alimemazin Bromhex Noscarpin
erol one
e in
Salmete
Cinnarizin
rol
Cắt cơn 1st line Tình trạng Viêm Hen Hen dị
hen: cho hen nặng, kết mạn ứng vừa
Salbuta COPD hen tiến mạc, Hen do tới nặng
mol, Tiotropi triển viêm aspirin không
Terbuta um tác mũi dị kiểm
line, dụng ứng soát
Bitolter kéo dài được bởi
N- ol, corticost
acetylcys Pirbuter Thườn eroid
tein: giải Codein: giảm ol, g dùng dạng hít
CĐ độc gan đau (nhẹ -> Levabut cho Viêm
do vừa) erol hen mũi dị
paraceta Phòng mạn ứng
mol cơn
hen:
Salmete
rol
Dọa sẩy
thai:
Terbuta
line
Rất ít Tăng Ho, khó HC Sốc phản
Promethazi xảy ra: glucocorti chịu ở Churg- vệ
ne Run khô coid (HC họng Strauss (hiếm),
& cơ, miệng, Cushing), đau
Pholcodin & Run cơ,
Alimemazin kích gây ngủ ức chế bụng,
Dextrometh đánh
TDP e gây ngủ thích, tuyến đau đầu,
orphan ít xảy trống
nhiều hơn loạn thượng HC
ra TDP hơn ngực
Chlorphenir nhịp, thận khi Churg-
amin gây co giật dùng >2w Strauss
ngủ ít hơn (giảm liều
từ từ)
Chlorphenir Cường Bệnh tự
Đang
amin & Bệnh giáp, tiểu miễn
CC dùng
Promethazi tim đường,
Đ MAOI &
ne: trẻ dưới mạch loãng
TCA
6 tuổi xương
CD Alimerazine Cetirizine Guaifen N- Eucaly Codein: 10- Salbuta Khoản Ipratrop Fluticason Nedocr Montelu Giá đắt
: PO 10 mg : PO esin: PO acetylcys ptol: 20mg tid mol: g trị ium: e: aerosol omil: kast: PO SC: Liều
tid, nặng có 10mg/1 200-400 tein: PO PO Dextrometh aerosol liệu 250– ban đầu aerosol 10 mg tùy vào
thể dùng lần/ngày mg 200mg 500- orphan: Tối 200 hẹp 500 100–500 ban đầu once nồng độ
tối đa 100 Loratadi q4hr tid 600mg đa mcrg nên microgr microgra 4 mg/4 daily, IgE & cân
mg/ngày ne: PO prn, Carbocys / ngày 120mg/ngày Terbuta cần ams tid ms/ 2 lần/ times a buổi tối nặng
Chlorphenir 10mg/1 không tein: 2v Menth lin: hít kiểm Tiotropi ngày day sau Zafirluka
amin: PO 4 lần/ngày quá 375mg ol: 1,5- 10 mg, tra um: 18 (max. có thể st: 20
mg q4– Fexofena 2,4g/ng tid 2mg/ q20–30 nồng microgr per dose giảm mg
mins ams 1 mg xuống 2 twice
hoặc once twice lần daily
ày prn daily daily)
Terpin: Salmete độ Budesoni
PO < rol: hít trong de: hít
Ambrox
600mg/ 50 máu
dine: ol: 60- bột 100–
6hrs; tối đa ngày mcrg/2 PO DR
120mg/1 120mg/ ngày 800
24 mg/ngày Natri lần/ngà 250–
lần/ngày ngày tid microgra
benzoat y, có 500
ms twice
: PO 1- thể tới mg
daily
4g/ 100 q12hr
ngày mcrg/2
lần/ngà
y

B. Bôi dị ứng (01)


18. Phénergan promethazin H1 - bôi dị ứng - bệnh da có nh.trùng, chảy nước -
C. Trị ho, long đờm (03)
19. Atussin dextromethophan - giảm ho, long đờm - ho do hen, suy hh
clopheniramin - TE < 1tuổi
20. Bromhexin - giảm ho, long đờm - PN có thai, cho con bú -
- bệnh phế quản phổi liên quan đến chất nhầy -
21. Théralène alimemazin H1 - ho khan -
- dị ứng: viêm mũi, mề đay, phù Quincke -
- mất ngủ, kích động -
D. Hen PQ, VPQ (05)
22. Becotide beclomethason corticoid td mạnh ở - HPQ: nặng, k đáp ứng với sodium, T’ giãn PQ ↓ td - lao phổi -
phổi - hen ở TE (k làm chậm ptr) -
23. Mucitux eprazinone - HPQ, VPQ -
- giảm ho, long đờm -
- viêm mũi, suy hh mạn
24. Salbutamol cường ε chọn lọc β2 - co thắt PQ do HPQ, VPQ - chảy máu tử cung -
- doạ đẻ non - loạn nhịp, THA, b.tim -
- PN mang thai 3th đầu
25. Seretide salmeterol - HPQ ở TE
fluticasone - phối hợp T’ ở ng lớn
26. Théostat theophyllin - hen - TE < 3tuổi
- đau thắt ngực từng cơn - PN mang thai thời kỳ cuối -
- phù nề do suy tim
E. Viêm mũi dị ứng (05)
27. Clarityne loratadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TT: BN suy gan nặng & TE < 2tuổi
- mề đay mạn tính, dị ứng da
28. Humoxal benzalkonium kháng khuẩn + chống xung huyêt khi viêm mũi, viêm xoang, - IMAO, T’ đtrị THA
phenylephrine viêm mũi - hầu - ↑ nhãn áp
- TE < 30tháng
29. Otrivin xylometazolin cường ε trên α - viêm mũi, viêm xoang - THA -
- ngạt mũi - mạch nhanh, xơ mạch -
-
30. Rhinocort budesonide corticoid kháng viêm - viêm mũi dị ứng - TT: lao phổi, nhiễm nấm hay virus ở mũi - tại
tại chỗ - viêm mũi vận mạch - dị ứ
- dự phòng tái phát polyp mũi
31. Telfast fexofenadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TE < 12tuổi - nhi
- RLT
- mệ

You might also like