Professional Documents
Culture Documents
Tên thuốc Tác dụng dược lý Cơ chế Ứng dụng Hiệu quả
lâm sàng điều trị
Hoắc hương Điều hòa miễn dịch Ức chế LPS và Trẻ em Chống tiêu
chính khí và cải thiện chức epithelial barrier viêm ruột chảy ngắn
tán năng tiêu hóa disorder, quy định do nhiễm hạn và toàn
biểu hiệu rotavirus phát ở trẻ
proinflammatory nhiễm
cytokine của đại thực rotavirus (Ma
bào (Wang et al. 2012) and Wang,
Cải thiện thymus 2012)
coefficient, spleen
coefficent, nồng độ
IgG ở chuột (Li et al.,
2017)
Điều hòa cân bằng
CD4+ và CD8+, giảm
nồng độ IL-2, IL-10,
IL-1β và TNF-α (He et
al., 2006)
Cải thiện nồng nộ NO
trong huyết thanh ở
chuột, giảm nồng độ
5-HTl giảm điều hòa
nồng độ motilin và
colonic somatostatin
(Huang et al., 2016)
Kháng virus Ức chế Avian Cúm Kéo dài thời
Influenza Virus gian hạ sốt,
H5N1điều hòa tiêu giảm đau cơ,
hóa (Liu, 2009) mệt mỏi
(Han, 2016)
Ức chế Vibrio Cảm lạnh Hạ sốt, nghẹt
parahaemolyticus, mũi, chảy
Candida albicans, nước mũi, tự
Staphylococcus hãn, đau đầu,
aureus, và ho khạc đàm,
Streptococcus mệt mỏi, suy
pneumoniae nhược, đau
(Zhang, 2013) khắp người,
và các triệu
chứng cảm
lạnh khác
(Wu, 2010;
Zhao et al.,
2017)
Viêm dạ Cải thiện
dày ruột triệu chứng
cấp (Yu et al,
2019)