You are on page 1of 4

 T3 có thể là tiếng ngựa phi ở đầu tâm trương (Gallop) do suy tim nặng

 T3 nghe sau T2 khoảng 0,13 – 0,18s


 Van ĐM chủ đóng trước van ĐM phổi khoảng 0,03 – 0,07s
 Bình thường sẽ không nghe được T1 tách đôi
 T4 là cuối tâm trương, trước T1 0,05 – 0,1s (suy tim)
 Tiếng Clac mở van 2 lá (sau T2 0,07 – 0,11s)
 Tiếng Click trong thì tâm thu (hẹp van ĐM chủ)
Điện tâm đồ
- Tim to và phì đại: dãn nhĩ/thất
- Block nhánh
- Hội chứng kích thích sớm
- Nhồi máu cơ tim
- Suy động mạch vành
Chức năng hệ tiêu hóa:
- SAAG (độ chênh albumin huyết thanh – dịch báng): > 1,1g/dL thì gợi ý tăng áp
TM cửa
- Albumin máu > 35g/L
- A/G >1
- TP > 80%, PT < 14s
- Nghiệm pháp Koller: tiêm vitamin K để phân biệt tắc mật hay suy gan
- ALT < 40 U/L
- GGT < 60 U/L
- Một số xét nghiệm chỉ điểm ung thư: CEA, CA 19-9 (0-22 U/mL), AFP (10-20
ng/mL)
Chức năng hệ thận – tiết niệu:
- Cô đặc nước tiểu: 1,018 – 1,027
- pH: 4,6 – 8 (tăng do nhiễm trùng Proteus)
- Tiểu đạm khi đạm niệu > 150mg/24h hoặc protein/creatinin >150mg/g
- Tiểu albumin khi albumin/creatinin >17mg/g ở nam và 25mg/g ở nữ
- Độ lọc đạt đỉnh 120mL/phút/1,73m2 da
Chức năng cơ – xương – khớp:
- Hạt Bouchard và hạt Heberden là sự phì đại của xương, được tìm thấy ở đốt gần
và đốt xa
- Nghiệm pháp Schober: đo độ dãn thắt lưng
- Hội chứng ống cổ tay: nghiệm pháp Phalen, Tinel
- Bình thường CRP 0,2 – 1mg/dL
- Xét nghiệm MD chẩn đoán viêm khớp dạng thấp: RF, CCP
- Anti-dsDNA đặc hiệu cao với lupus ban đỏ hệ thống
- HLA-B27: viêm cột sống dính khớp (đặc hiệu thấp)
- Tràn dịch không do viêm: BC<2000x10^9/L
- Bình thường TSH 0,6 – 4,6 mIU/l, ACTH ~ 35ng/L, GH<5ng/ml
- Prolactin: nam 9 – 12mg/L, nữ 10 – 13mg/L
- T3 1,2 – 2,8nmol/L
- T4 50-150nmol/L
- FT3 0,4ng/dL
- FT4 0,8 – 2,4ng/dL
- HbA1c 4-5,7%
- RPI: chỉ số sản xuất hồng cầu lưới (>3 là đáp ứng tốt)
- MCH bth là 28 – 32 , MCHC 32 – 36
- Fibrinogen 2 – 4 g/L
- aPPT 30 – 40s
- TT 15 – 19s
Hô hấp:
- Dấu hiệu bóng mờ
- Dấu hiệu phế quản đồ
- Tổn thương dạng mờ, tăng đậm độ: mờ khoảng chứa khí, xẹp phổi, bóng mờ tròn,
vệt/dải mờ (<5mm là vệt)
- Tổn thương dạng tăng sáng, giảm đậm độ

You might also like