Professional Documents
Culture Documents
Chương Trình Đào Tạo Trình Độ Đại Học
Chương Trình Đào Tạo Trình Độ Đại Học
Mẫu 5
Ngành: Luật
Mã số: 52 38 01 01
Ngành: Luật
Mã số: 52 38 01 01
MỤC LỤC
PHẦN 1
- Sinh viên có thể tiếp tục học các khóa đào tạo nghề luật chuyên sâu, như: Luật
sư, Công chứng viên, Thẩm phán, Kiểm sát viên…
1.5. Các chương trình đã tham khảo
- Trường Đại học Luật Hà Nội.
- Trường Đại học Luật TP.Hồ Chí Minh.
- Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM).
- Trường Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh.
PHẦN 2
2.1.4. Các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo
Cần trang bị cơ sở vật chất đào tạo cho phù hợp với chương trình đào tạo, đặc
biệt là phòng thực hành để sinh viên có thể sinh hoạt, thực hành các kỹ năng, là nơi sinh
viên sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật do khoa tổ chức.
10
Số tiết
Lên lớp Thực
Hệ
Số hành, Mã số học
số
TT Tên học phần/môn học Mã số tín thí phần học
Lí Bài Thảo Cộng học
chỉ nghiệm, trước
thuyết tập luận phần
thực
địa
21 Tâm lí học đại cương 863001 2 30 30 1
22 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 30 30 1
23 Đại cương xã hội học 865007 2 30 30 1
24 Quản trị học đại cương 843024 2 30 30 1
III Khối kiến thức ngành: 57/132 tín chỉ
Bắt buộc: 51/57 tín chỉ
25 Luật Hiến pháp 843070 3 45 45 1 843069
26 Luật Hành chính 843028 3 45 45 1 843069
27 Luật Tố tụng hành chính 843055 3 45 45 1 843028
28 Luật Dân sự (HP1) 843029 3 45 45 1 843069
29 Luật Dân sự (HP2) 843030 3 45 45 1 843029
30 Luật Tố tụng dân sự 843101 3 45 45 1 843030
31 Luật Hình sự (HP1) 843032 3 45 45 1 843069
32 Luật Hình sự (HP2) 843033 3 45 45 1 843032
33 Luật Tố tụng hình sự 843034 3 45 45 1 843033
34 Luật Thương mại 1 843102 3 45 45 1 843069
35 Luật Thương mại 2 843103 3 45 45 1 843102
36 Luật Hôn nhân và gia đình 843037 2 30 30 1 843029
37 Luật Đất đai 843038 3 45 45 1 843069
38 Luật Tài chính - ngân hàng 843301 3 45 45 1 843069
39 Pháp luật về thuế 843040 2 30 30 1 843069
40 Luật Lao động 843043 3 45 45 1 843069
41 Công pháp quốc tế 843044 2 30 30 1 843069
42 Tư pháp quốc tế 843045 3 45 45 1 843069
Tự chọn: 6/57 tín chỉ
43 Pháp luật về ASEAN 843046 2 30 30 1 843044
44 Luật Dân sự La Mã 843023 2 30 30 1 843030
45 Pháp luật về an sinh xã hội 843049 2 30 30 1 843043
46 Pháp luật về luật sư 843050 2 30 30 1 843069
47 Luật học so sánh 843027 2 30 30 1 843069
843070
48 Luật Hiến pháp nước ngoài 843051 2 30 30 1
843101,
49 Pháp luật về thi hành án 843052 2 30 30 1
843034
843101,
50 Kỹ năng tư vấn pháp luật 843106 2 30 30 1
843034
12
Số tiết
Lên lớp Thực
Hệ
Số hành, Mã số học
số
TT Tên học phần/môn học Mã số tín thí phần học
Lí Bài Thảo Cộng học
chỉ nghiệm, trước
thuyết tập luận phần
thực
địa
51 Luật Sở hữu trí tuệ 844052 2 30 30 1 843030
Lý luận và pháp luật về quyền
52 843302 2 30 30 1 843069
con người
IV Khối kiến thức chuyên ngành: 21/132 tín chỉ
Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành được ghi trong mục 2.3
V Thực tập chuyên môn, Thực tập cuối khóa: 6/132 tín chỉ
843030,
53 Thực tế chuyên môn 843048 1 15 15 1
843034
54 Thực tập tốt nghiệp 843098 5 75 75 1
VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8/132 tín chỉ
55 Khóa luận tốt nghiệp 843099 8 1
Các ho ̣c phầ n thay thế KLTN
Các học phần thuộc kiến thức chung: 5/8 tín chỉ
Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
56 843112 3 45 45 1 843030
dân sự
Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong
57 843113 3 45 45 1 843043
lĩnh vực lao động
58 Pháp luật về môi trường 843042 2 30 30 1 843069
Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ
Chuyên ngành: Luật hành chính
Pháp luật về quản lý hành chính
59 843114 3 45 45 1 843028
nhà nước
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố
60 843115 3 45 45 1 843028
cáo trong lĩnh vực hành chính
Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế
Pháp luật giải quyết tranh chấp
61 844103 3 45 45 1 844053
trong WTO
Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp
62 844104 3 45 45 1 844053
đồng trong thương mại quốc tế
Chuyên ngành: Luật Kinh doanh
63 Chủ thể kinh doanh 845104 3 45 45 1 843103
Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong
64 845105 3 45 45 1 843103
kinh doanh
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ 170 tín chỉ
13
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành
Số tiết
Lên lớp Thực
Hệ
Số hành, Mã số học
số
TT Tên học phần/môn học Mã số tín thí phần học
Lí Bài Thảo Cộng học
chỉ nghiệm, trước
thuyết tập luận phần
thực
địa
I Chuyên ngành 1: Luật hành chính (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
1 843303 2 30 30 1 866101
hành chính
Pháp luật về tổ chức, hoạt động
2 843107 3 45 45 1 843070
của bộ máy nhà nước
Pháp luật về khiếu nại và tố
3 843057 3 45 45 1 843028
cáo
Pháp luật về công chứng,
4 843056 2 30 30 1 843028
chứng thực
Pháp luật về xử lý vi phạm
5 843059 2 30 30 1 843028
hành chính
Pháp luật về cán bộ, công chức,
6 843058 3 45 30 1 843028
viên chức
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
7 Pháp luật về quản lý đô thị 843108 2 30 30 1 843028
Pháp luật về quản lý nông
8 843109 2 30 30 1 843028
nghiệp, nông thôn
9 Pháp luật về thủ tục hành chính 843110 2 30 30 1 843028
10 Kỹ năng điều hành công sở 843064 2 30 30 1 843028
11 Pháp luật về văn thư lưu trữ 843065 2 30 30 1 843028
12 Pháp luật về thanh tra 843067 2 30 30 1 843028
Pháp luật về quản lý hộ tịch, hộ
13 843068 2 30 30 1 843028
khẩu
Pháp luật về trách nhiệm bồi
14 843063 2 30 30 1 843028
thường nhà nước
Kỹ năng thẩm định, kiểm tra
15 843111 2 30 30 1 843028
văn bản quy phạm pháp luật
II Chuyên ngành 2: Luật Thương mại quốc tế (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
16 843304 2 30 30 1 866101
thương mại quốc tế
17 Luật Thương mại quốc tế 844053 3 45 45 1 843045
18 Pháp luật về Thanh toán quốc tế 844054 3 45 45 1 843045
19 Pháp luật về hải quan 844064 2 30 30 1 844053
20 Pháp luật về xuất, nhập khẩu 844055 2 30 30 1 843069
14
Số tiết
Lên lớp Thực
Hệ
Số hành, Mã số học
số
TT Tên học phần/môn học Mã số tín thí phần học
Lí Bài Thảo Cộng học
chỉ nghiệm, trước
thuyết tập luận phần
thực
địa
21 Pháp luật về hàng hải 844056 3 45 45 1 843069
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
Pháp luật về chống bán phá giá
22 844057 2 30 30 1 843045
của WTO và Việt Nam
Hiệp định thương mại Việt Nam
23 844058 2 30 30 1 843045
– Hoa Kỳ
24 Hợp đồng thương mại quốc tế 844059 2 30 30 1 844053
Pháp luật về vận chuyển, giao
25 nhận và giám định hàng hóa 844060 2 30 30 1 844053
quốc tế
26 Pháp luật về đấu thầu quốc tế 844061 2 30 30 1 844053
Kỹ năng giải quyết tranh chấp
27 844062 2 30 30 1 844053
thương mại
Luật cạnh tranh và chống độc
28 844063 2 30 30 1 844053
quyền thương mại quốc tế
Pháp luật về bảo vệ người tiêu
29 844065 2 30 30 1 843030
dùng
Luật sở hữu trí tuệ trong thương
30 844101 2 30 30 1 844053
mại quốc tế
31 Luật biển quốc tế 844102 2 30 30 1 843044
Pháp luật về dịch vụ logistic
32 843305 2 30 30 1 843045
quốc tế
III Chuyên ngành 3: Luật Kinh doanh (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
33 843306 2 30 30 1 866101
kinh doanh
34 Pháp luật về đầu tư 845101 3 45 45 1 843103
35 Pháp luật về cạnh tranh 845102 2 30 30 1 843103
Pháp luật về kinh doanh chứng
36 845053 2 30 30 1 843103
khoán
Pháp luật về kinh doanh bất
37 845055 2 30 30 1 843103
động sản
Pháp luật về kinh doanh bảo
38 845054 2 30 30 1 843103
hiểm
39 Pháp luật về kế toán, kiểm toán 845061 2 30 30 1 843040
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
40 Pháp luật về đầu tư xây dựng 845057 2 30 30 1 845101
41 Pháp luật về giao dịch điện tử 845058 2 30 30 1 843103
15
Số tiết
Lên lớp Thực
Hệ
Số hành, Mã số học
số
TT Tên học phần/môn học Mã số tín thí phần học
Lí Bài Thảo Cộng học
chỉ nghiệm, trước
thuyết tập luận phần
thực
địa
Kỹ năng lập, thực hiện và quản
42 845059 2 30 30 1 845101
lý dự án đầu tư
Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp 30
43 845060 2 30 1 843103
đồng
44 Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế 845062 2 30 30 1 843040
45 Kỹ năng quản trị doanh nghiệp 845063 2 30 30 1 843103
Kỹ năng giải quyết tranh chấp
46 845064 2 30 30 1 843103
trong kinh doanh
Kỹ năng giao tiếp trong kinh 30 843103
47 845065 2 30 1
doanh
48 Luật đấu thầu 845103 2 30 30 1 843103
16
Học kì
TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Học kì
TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ
Chuyên ngành: Luật hành chính
Pháp luật về quản lý hành chính nhà
59 843114 3 x
nước
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố cáo
60 843115 3 x
trong lĩnh vực hành chính
Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế
Pháp luật giải quyết tranh chấp trong
61 844103 3 x
WTO
Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp đồng
62 844104 3 x
trong thương mại quốc tế
Chuyên ngành: Luật Kinh doanh
63 Chủ thể kinh doanh 845104 3 x
Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong kinh
64 845105 3 x
doanh
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ 170 tín chỉ
19
2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành
Học kì
TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Học kì
TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8 9