You are on page 1of 2

(1) China aspires to have a role in the development of the world and the growth of the global

economy. (2) Typical examples can be found in President Xi Jinping’s Belt and Road Initiative
and the Asian Infrastructure Investment Bank (AIIB), which underline China’s policies of
connectivity and global development.
(3) Mutual respect,cooperation,shared destiny,inclusiveness and multilateralism have
reverberated through the speeches of Chinese leaders in international forums.

Trung Quốc mong muốn có vai trò trong sự phát triển của thế giới và sự tăng trưởng của nền
kinh tế toàn cầu. (2) Các ví dụ điển hình có thể được tìm thấy trong sáng kiến Vành đai và Con
đường của Tổng thống Tập Cận Bình và Ngân hàng Đầu tư Hạ tầng Châu Á (AIIB), nhấn mạnh
chính sách kết nối và phát triển toàn cầu của Trung Quốc. (3) Sự tôn trọng lẫn nhau, hợp tác, số
phận chung, tính bao dung và đa phương pháp đã vang lên qua các bài phát biểu của các nhà lãnh
đạo Trung Quốc tại các diễn đàn quốc tế.

VOCABULARY
• Aspire (v) : khát vọng
• Belt and Road Initiative: Sáng kiến vành đai và con đường
• Underline (v)= emphasize : nhấn mạnh
• Connectivity (n) tính kết nối
• Shared destiny (n) : số phận chung
• Reverberate (v) vang dội

(1) However, Trump is reluctant to reciprocate China’s goodwill, and repeatedly accuses China
of meddling in US domestic affairs and the economy, taking it a step further to disdain
international organizations and treaties. (2) His persistence in poisoning the atmosphere of
negotiation with China could jeopardize the normalization of Sino-US relations and even lead to
the collapse of their cooperation.

Tuy nhiên, Trump không muốn đáp lại sự tốt bụng của Trung Quốc, và liên tục buộc tội Trung
Quốc can thiệp vào công việc nội bộ và kinh tế của Mỹ, đi xa hơn nữa là khinh thường các tổ
chức và hiệp định quốc tế. Sự kiên trì của ông trong việc làm độc hại không khí đàm phán với
Trung Quốc có thể đe dọa quá trình bình thường hóa quan hệ Mỹ-Trung và thậm chí dẫn đến sự
sụp đổ của sự hợp tác giữa họ.

VOCABULARY
• Reciprocate (v) đáp lại
• Accuse sb of doing sth (v) : buộc tội ai đó
• Meddle in sth (v) can thiệp vào= interfere (v)
• Disdain (v) coi thường
• Persistence (n) sự kiên trì
• Poison (v) đầu độc, hủy hoại
• Jeopardize (v) gây nguy hiểm= endanger (v)
(1) The US and China could defuse their trade conflicts by resorting to international
organizations such as the World Trade Organization and seeking the opinion of their
allies with respect to their concerns. (2) A true friendship cannot be achieved unless both
sides seek to manage their differences and identify the potential areas of cooperation.

Mỹ và Trung Quốc có thể xoa dịu xung đột thương mại bằng cách sử dụng các tổ chức
quốc tế như Tổ chức Thương mại Thế giới và tìm kiếm ý kiến của các đồng minh về mối
quan tâm của họ. (2) Một tình bạn đích thực không thể đạt được trừ khi cả hai bên tìm
cách giải quyết những khác biệt và xác định các lĩnh vực hợp tác tiềm năng.

VOCABULARY
• Defuse (v) xoa dịu
• Resort to sth (v) : dùng ….như là biện pháp cuối cùng
• In respect to/ with sth = in connection with : liên quan đến

1.A trade war cannot help the entrenchment of trust and constructive cooperation in US-
China relations. (2) The trajectory of their relationship will very much depend on the
stability of the global economy, so it is crucial for both countries to mitigate strategic
rivalry and expand mutual respect. (3) Gone are the days of unilateralism, and those
states pursuing such tendencies are doomed to be isolated in a globalized economy.

1) Chiến tranh thương mại không thể giúp củng cố niềm tin và xây dựng hợp tác trong
quan hệ Mỹ-Trung. (2) Quỹ đạo của mối quan hệ của họ sẽ phụ thuộc rất nhiều vào sự ổn
định của nền kinh tế toàn cầu, vì vậy điều quan trọng làcả hai nước nhằm giảm thiểu sự
cạnh tranh chiến lược và mở rộng sự tôn trọng lẫn nhau.(3) Đã qua rồi cái thời của chủ
nghĩa đơn phương, và những quốc gia theo đuổi chủ nghĩa đó xu hướng chắc chắn sẽ bị
cô lập trong nền kinh tế toàn cầu hóa.

VOCABULARY
• Entrenchment (n) sự cố thủ, sự củng cố
• Trajectory (v) đường cong, đường đạn, quỹ đạo
• Mitigate (v) make sth less harmful, bad, or unpleasant
• Strategic rivalry (n) : cạnh tranh chiến lược
Pursue (v) : theo đuổi
• Tendency (n) : xu hướng
• Be doomed to V= certain to V : chắc chắn
• Isolate (v) cô lập

You might also like