You are on page 1of 13

ĐỀ TỔNG ÔN LỊCH SỬ

ĐỀ SỐ 3.LỊCH SỬ VIỆT NAM 1954-2000

Câu 1: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Quan trọng nhất. B. Cơ bản nhất. C. Quyết định trực tiếp. D. Quyết định nhất.
Câu 2: Chiến thắng nào mở đầu cho phong trào “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” khắp miền Nam?
A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường. C. Mùa khô 1965-1966. D. Mậu Thân 1968.
Câu 3: Sau Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ cách mạng nào?
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh chống đế quốc Mỹ xâm lược và tay sai. D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
Câu 4: Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mỹ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”. B. Đưa quân chư hầu vào miền Nam.
C. Đưa quân Mỹ ồ ạt vào miền Nam. D. Đưa cố vấn Mỹ ồ ạt vào miền Nam.
Câu 5: Mục tiêu của kế hoạch Giônxơn-Mác Namara là gì?
A. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
B. Hoàn thành bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng 2 năm.
C. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 16 tháng.
D. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 24 tháng.
Câu 6: Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn. B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Tây Nguyên.
C. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn. D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 7: Từ năm 1969 đến năm 1973, ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 8: Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi) năm 1965 đã chứng tỏ
A. Bộ đội chủ lực của ta đã trưởng thành.
B. Quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mỹ.
C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mỹ.
Câu 9: Ngày 6/6/1969 gắn liền với sự kiện nào dưới đây?
A. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc lần thứ hai.
B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương.
al
ci

D. Phái đoàn ta do Thủ tướng Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.
ffi
42 O

Câu 10: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7/1973) chủ trương đấu tranh trên những mặt trận nào?
06 T

A. Quân sự, chính trị, ngoại giao. B. Chính trị, ngoại giao.
80 LO
33 T

C. Quân sự, ngoại giao. D. Chính trị, quân sự.


03 Trợ

Câu 11: Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam kết thúc thắng lợi đã

H
lo
Za
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. Mở ra kỷ nguyện độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
Câu 12: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III đã khẳng định vai trò của cách mạng miền Bắc như thế nào?
A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
B. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. Có vai trò quyết định nhất đối với sự thắng lợi của cách mạng miền Nam.
Câu 13: Phong trào Đồng khởi đã đưa cách mạng miền Nam từ
A. Đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị. B. Bãi công sang biểu tình.
C. Thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D. Đấu tranh chính trị sang đấu tranh ngoại giao.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 14: Hội nghị BCHTƯ lần thứ 15 (tháng 1/1959) xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là
A. đấu tranh giữ gìn và phát triên lực lượng cách mạng.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C. khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp lực lượng
vũ trang.
D. đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
Câu 15: Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của Mỹ và quân đội Sài Gòn nhắm vào
A. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V. D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Câu 16: Tập đoàn Níchxơn thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai nhằm
A. cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
B. ngăn chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.
D. phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 17: Sau Hiệp định Pari 1973, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam là gì?
A. Quân Mỹ và đồng minh rút khỏi nước ta.
B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang, nguy cơ sụp đổ.
C. Quân Mỹ vẫn còn ở lại miền Nam nên cách mạng gặp khó khăn.
D. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, khả năng đánh đổ quân đội Sài Gòn.
Câu 18: “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 19: Những cơ sở để Mỹ thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. Ấp chiến lược. B. Quân tay sai và cố vấn Mỹ.
C. Cố vấn Mỹ. D. Ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
Câu 20: Trong cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975, chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược?
A. Phước Long. B. Tây Nguyên. C. Huế-Đà Nẵng. D. Hồ Chí Minh.
Câu 21: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có điểm gì khác về ý nghĩa?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
D. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 22: Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ và Hiệp định Pari?
A. Có sự tham gia của 5 cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Các bên thừa nhận miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3 lực lượng chính trị.
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
Câu 23: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ?
A. Hậu phương miền Bắc vững chắc để chi viện. B. Sự đoàn kết, giúp đỡ giữa 3 nước Đông Dương.
al

C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. D. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.
ci
ffi

Câu 24: Cho các sự kiện sau và hãy sắp xếp chúng theo thứ tự thời gian
42 O

(1) Phong trào Đồng khởi – (2) Chiến dịch Hồ Chí Minh – (3) Hiệp định Pari được ký kết – (4) Cuộc tấn công và
06 T
80 LO

nổi dậy Xuân Mậu Thân – (5) Trận “Điện Biên Phủ trên không”
33 T
03 Trợ

A. 1-2-3-4-5. B. 1-3-5-2-4. C. 1-4-5-2-3. D. 1-4-5-3-2.



H
lo
Za
Câu 25: Ý nghĩa quan trọng của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mỹ là gì?
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ Chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải
phóng.
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 26: Nội dung nào thể hiện tính nhân văn của Bộ Chính trị Trung ương Đảng trong việc đề ra chủ trương kế
hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu để giải phóng miền Nam trong
năm 1975.
B. Trong năm 1975, tiến công địch trên quy mô lớn, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến
tranh.
Câu 27: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta, thắng lợi có ý nghĩa đánh cho “ngụy nhào” là
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
C. Hiệp định Pari được ký kết năm 1973. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không 1972.
Câu 28: Trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là ở
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Buôn Ma Thuột. D. Pleiku.
Câu 29: Điều kiện quyết định sự bùng nổ phong trào “Đồng khởi” là
A. Chính sách khủng bố, đàn áp dã man của Mỹ - Diệm.
B. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. Mỹ - Diệm thi hành Luật 10/59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nước.
D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 BCHTƯ Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 30: Hội nghị lần thứ 15 BCHTƯ Đảng Lao động Việt Nam đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho Đảng trong
quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng giảnh chính quyền về tay nhân dân.
B. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
C. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị hòa bình.
D. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
Câu 31: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản trong Hiệp định Giơnevơ, Hiệp
định Pari và Hiệp ước Bali?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 32: Biện pháp cơ bản được Mỹ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh là
A. sử dụng quân Mỹ làm nòng cốt. B. ra sức chiếm đất, giành dân.
C. sử dụng quân đồng minh. D. tiến hành chiến tranh tổng lực.
Câu 33: “Dù khó khăn gian khổ đến máy, nhân dân ta nhất định sẽ hoàn toàn thắng lợi. Đế quốc Mỹ nhất định phái
al

cút khỏi nước ta”. Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào?
ci
ffi

A. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 21. B. Thư chúc Tết năm 1968.
42 O
06 T

C. Nghị quyết Đại hội III. D. Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
80 LO

Câu 34: Hai nhân vật có vai trò quan trọng trong việc ký kết Hiệp định Pari, được mệnh danh là những “huyền thoại
33 T
03 Trợ

ngoại giao” – đối với cả ta và Mỹ là ai?



H
lo
Za
A. Nguyễn Hữu Thọ và H.Kissinger. B. Lê Hữu Thọ và H.Kissinger.
C. Lưu Hữu Thọ và H.Kissinger. D. Lê Đức Thọ và H.Kissinger.
Câu 35: Bài học từ việc ký kết Hiệp định Sơ bộ, Giơnevơ và Pari được vận dụng trong ngoại giao hiện nay là
A. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hòa bình. B. tranh thủ không điều kiện sự ủng hộ quốc tế.
C. chỉ đảm bào nguyên tắc thống nhất đất nước. D. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 36: Phương châm tác chiến “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí
Minh là sự kế thừa cuộc kháng chiến nào trong lịch sử?
A. Kháng chiến chống Mông – Nguyên. B. Kháng chién chống quân Minh.
C. Kháng chiến chống Tống. D. Kháng chiến chống quân Thanh.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của Chiến thắng Đướng 14 – Phước Long đối với việc củng
cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Trận trinh sát chiến lược. B. Trận mở màn chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược. D. Trận tập kích chiến lược.
Câu 38: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh, lực lượng chính trị giữ vai trò
A. hỗ trợ lực lượng vũ trang. B. quyết định thắng lợi. C. nòng cốt. D. xung kích.
Câu 39: Một điểm khác nhau giữa các chiến lược chiến tranh mà Mỹ tiến hành là
A. bản chất. B. phương tiện. C. kết cục. D. thủ đoạn.
Câu 40: Sau khi ký Hiệp định Pari, chính quyền Sài Gòn mở những cuộc “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng.
Vì thế, quân dân ta phải
A. tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. B. ngừng đàm phán và ngừng bắn.
C. chuyển sang thế giữ gìn lực lượng. D. chuyển sang đấu tranh chính trị hòa bình.
Câu 41. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976) ở Việt Nam có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Đánh dấu việc hoàn thành các tổ chức chính trị.
B. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam gia nhập ASEAN.
C. Tạo điều kiện hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Tạo ra khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 42. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội VI (12/1986) là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm
đổi mới là về:
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 43. Chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp
nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo cơ chế thị trường.
C. Thục hiện công nghiệp hóa, phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà
nước.
Câu 44. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế
quản lí kinh tế:
A. Thị trường tư bản chủ nghĩa. B. Hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
C. Thị trường có sự quản lí của nhà nước. D. Tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 45. Miền Nam sau khi giải phóng có tình hình nổi bật là:
A. Tàn dư của chế độ thực dận mới còn nặng nề, số người thất nghiệp đông.
B. Tàn dư của chế độ thực dân cũ còn nặng nề, công nhân thất nghiệp.
C. Chính quyền cũ chỉ mới xóa bỏ ở các trung tâm thành phố.
D. Lực lượng tay sai chống phá cách mạng vẫn liên tục gây bạo loạn.
Câu 46. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, tình hình nhà nước ở nước ra như thế nào?
al

A. Hình thức tổ chức nhà nước khác nhau ở mỗi miền. B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
ci
ffi

C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền. D. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
42 O

Câu 47. Chính sách đối ngoại của Đảng ta từ năm 1986 là:
06 T
80 LO

A. Trung lập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía. B. Nhân nhượng, hòa hoãn với các nước lớn.
33 T
03 Trợ

C. Hòa bình, hữu nghị và hợp tác. D. Liên mình chặt chẽ với Liên Xô.

H
lo
Za
Câu 48. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào thời gian nào và trở thành thành viên thứ bao nhiêu?
A. Ngày 27/9/1977, là thành viên thứ 146. B. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 146.
C. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 149. D. Ngày 27/7/1977, là thành viên thứ 179.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 49. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam về cơ bản phát triển theo hướng:
A. Tư bản chủ nghĩa. B. Xã hội chủ nghĩa. C. Cộng sản chủ nghĩa. D. Công nghiệp hóa.
Câu 50. Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà phải làm cho:
A. Chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp. B. Mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. Mục tiêu đã đề ra nhanh chóng thực hiện. D. Mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
Câu 51. Đường lối Đổi mới được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội V (1982). B. Đại hội VI (1990). C. Đại hội V (1986). D. Đại hội VI (1986).
Câu 52. Thành tựu trong lĩnh vực tài chính trong 5 năm (1986 - 1990) là:
A. Phát hành tiền mới.
B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
C. Đã kiềm chế được một bước lạm phát.
D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam với các đồng tiền khác.
Câu 53. Những thành tựu đạt được trong việc bước đầu thực hiện công cuộc đổi mới là:
A. Từng bước chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ cấu ngành kinh tế.
B. Đưa nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng ở giai đoạn trước đó.
C. Bước đầu thực hiện được mực tiêu: dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn minh.
D. Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là bước đầu phù
hợp.
Câu 54. Muốn thực hiện mục tiêu của ba chương trình kinh tế thì nông nghiệp, kể cả lâm ngư nghiệp phải đặt đúng
vị trí là:
A. Mặt trận hàng đầu và được đầu tư về nhiều mặt. B. Mặt trận thứ yếu và cần hạn chế đầu tư.
C. Mặt trận thứ yếu và đầu tư về một số mặt. D. Mặt trận quan trọng và đầu tư về một số mặt.
Câu 55. Một trong những khó khăn, yếu kém của công cuộc đổi mới từ năm 1986 - 1990 là:
A. Kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức cao. B. Sự nghiệp văn hóa có sự cải thiện.
C. Tình trạng nham nhũng mới khắc phục gần hết. D. Tích lũy nội bộ nền kinh tế chưa nhiều.
Câu 56. Yêu cầu bức thiết nhất của nước ra trong năm đầu tiên sau kháng chiến chống Mỹ thắng lợi là gì?
A. Đi lên xây dựng CNXH. B. Thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng. D. Thành lập chính quyền ở vùng mới giải phóng.
Câu 57. Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới về chính trị được đề ra tại Đại hội VI?
A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Xây dựng nền dân chủ, đảm bảo quyền lực thuộc về nhà nước.
Câu 58. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra đường lối
đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là?
A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
Câu 59. Những thành tựu Việt Nam đã đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990) chứng tỏ
A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.
al
ci

B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
ffi
42 O

C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp.
06 T
80 LO

D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.
33 T

Câu 60. Tính chất của nền kinh tế Miền Nam sau khi giải phóng là:
03 Trợ

H
lo
Za
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu, manh mún. D. Kinh tế công nghiệp tiên tiến.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 61. Nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc ngay sau 1975 là gì?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa.
C. Tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ địa của cách mạng cả nước.
D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
Câu 62. Vì sao Việt Nam phải tiến hành đổi mới?
A. Đổi mới là một yêu cầu cấp thiết từ trước năm 1986.
B. Để khắp phục những sai lầm, đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng.
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng.
D. Đổi mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 63. Khi nào miền Bắc căn bản hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh?
A. Giữa năm 1975. B. Giữa năm 1976. C. Đầu năm 1976. D. Cuối năm 1975.
Câu 64. Kì họp thứ I Quốc hội khóa VI có quyết định nào liên quan với việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước?
A. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là Thủ đô của cả nước.
B. Quyết định tham gia và trở thành thành viên thứ 149 của Liên Hợp Quốc.
C. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là TP. Hồ Chí Minh.
D. Quyết định gia nhập ASEAN.
Câu 65. Kết quả lớn nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI là gì?
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ, B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của Quốc hội. D. Bầu ra ban dự thảo Hiến pháp.
Câu 66. Chính sách Kinh tế mới ở nước Nga và công cuộc Đổi mới ở Việt Nam đều có điểm tương đồng là:
A. Xuất phát từ nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
B. Quy mô diễn ra toàn diện, đồng bộ.
C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
Câu 67. Điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) và chính sách
kinh tế mới (NEP) ở nước Nga Xô-viết là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ theo hướng xuất khẩu.
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.
C. Xây dựng kinh tế thị trường, kiểm soát bằng pháp luật.
D. Thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực.
Câu 68. “Đến năm 2000, nước ta có quan hệ thương mại với hơn 140 nước, quan hệ đầu tư với gần 70 nước và vùng
lãnh thổ…” (Trích SGK Lịch sử 12, NXB Giáo dục Việt Nam, H. 2015, Tr.215).
Nội dung trên là minh chứng cho xu thế nào?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực,
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế,
Câu 70. Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là:
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lenin. B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
al
ci

C. Đa nguyên, đa đảng chính trị. D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
ffi
42 O

Câu 71. Công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc (từ năm 1978) và đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ năm
06 T
80 LO

1986) có điểm giống nhau là:


33 T

A. Đều kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


03 Trợ

H
lo
Za
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc riêng của từng nước.
C. Đều kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
D. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2022-TEAM EMPIRE
Câu 72. Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách
quan nào?
A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.
B. Chiến lược kinh tế “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên thế giới.
Câu 73. Trong quá trình đổi mới và phát triển đất nước, Đảng ta đã vận dụng bài học kinh nghiệm
nào từ thành côngcủa công cuộc cải cách ở Trung Quốc?
A. Lấy đổi mới về kinh tế làm trọng tâm.
B. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm.
C. Trong tâm là đổi mới về chính trị.
D. Lấy đổi mới về tư tưởng làm trọng tâm.
Câu 74. Từ chính sách ngoại giao của nhà Nguyễn, Việt Nam rút ra bài học gì trong công cuộc đổi
mới hiện nay?
A. Đổi mới phát triển kinh tế gắn vởi mở cửa, tăng cường hợp tác để phát triển toàn diện.
B. Cái cách toàn diện triệt để.
C. Mở cách cải cách, tự do tín ngưỡng.
D. Tự do tôn giáo.
Câu 75. Cho các dữ liệu sau và hãy săp xếp theo thứ tự thời gian các nước tiến hành:
1. Việt Nam tiến hành công cuộc cải cách mở cửa.
2. Liên Xô thực hiện công cuộc cải tổ.
3. Trung Quốc tiến hành cải cách mở cửa.
4. Nhật Bản tiến hành cải cách dân chủ.
A. 3,2,4,1 B. 2,3,1,4 C. 1,2,3,4 D.
4,3,2,1
Câu 76: Nguyên tắc đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ VI (1986) là:
A. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
B. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
C. Vừa công nghiệp hóa, vừa hiện đại hóa đất nước.
D. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 77. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là:
A. Phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động xây dựng con người mới.
B. Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, phát huy quyền làm chủ của nhân
dân.
C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế chính trị đến tổ chức.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
Câu 78. Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào năm:
A. 2004. B. 1976. C. 1995. D.
2006.
Câu 79. Quan điểm đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ 12/1986) không có nội
dung nào:
al

A. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.


ci
ffi

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
42 O
06 T
80 LO

C. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.


33 T
03 Trợ

H

12 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


lo
Za
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2022-TEAM EMPIRE

D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.


Câu 80. Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn được Đại hội VI (12/1986) đề ra là:
A. Máy móc, lương thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu.
B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu,
C. Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc.
D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc.
Câu 81: Ai là người đã khởi xướng công cuộc Đổi mới ở nước ta vào năm 1986?
A. Trường Chinh. B. Phạm Văn Đồng. C. Nguyễn Văn Linh. D. Võ
Văn Kiệt.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 13


H
lo
Za

You might also like