Professional Documents
Culture Documents
Kỹ năng giao tiếp và đàm phán gửi sv 2022
Kỹ năng giao tiếp và đàm phán gửi sv 2022
3 25-Jul-22 4
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
1
7/25/2022
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD
1.1. Giao tiếp kinh doanh và đặc trưng của giao tiếp KD
K/n: Giao tiếp là hoạt động xây dựng và vận hành các mối • Giao tiếp bao gồm 3 quá trình chính:
quan hệ xã hội giữa người và người, hoặc giữa người và
Trao đổi thông tin
các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất
định.
Nhận thức
25-Jul-22 7 25-Jul-22
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD 1.2. Các nguyên tắc giao tiếp kinh doanh
25-Jul-22 11
2
7/25/2022
Tạo mối quan hệ a. Phân loại căn cứ vào mục đích của giao
tiếp.
- Giao tiếp nhằm truyền thông tin mới
- Giao tiếp nhằm thay đổi hệ động cơ và
giá trị
Cân bằng cảm xúc - Giao tiếp nhằm thúc đẩy hành vi
25-Jul-22 14
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD
1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh 1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh
b. Phân loại căn cứ vào chủ thể tham gia giao tiếp c. Phân loại căn cứ vào đặc tính
tiếp xúc của giao tiếp
- Giao tiếp giữa các cá nhân
- Giao tiếp xã hội
- Giao tiếp trực tiếp
- Giao tiếp nhóm
- Giao tiếp gián tiếp
25-Jul-22 15 25-Jul-22 16
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD
1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh 1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh
d. Phân loại căn cứ vào kiểu tổ e. Phân loại căn cứ vào vị thế tâm
chức giao tiếp lý của chủ thể giao tiếp
25-Jul-22 17 25-Jul-22 18
3
7/25/2022
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP KD
1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh 1.4. Phân loại giao tiếp kinh doanh
e. Phân loại căn cứ vào thái độ và sách lược f. Phân loại căn cứ vào lĩnh vực giao tiếp
giao tiếp - Giao tiếp sư phạm
- Giao tiếp kiểu thắng - thắng - Giao tiếp ngoại giao
- Giao tiếp kiểu thắng - thua - Giao tiếp kinh doanh
- Giao tiếp kiểu thua – thắng
- Giao tiếp kiểu không cùng thắng hoặc
không hợp tác
25-Jul-22 19 25-Jul-22 20
1. Giao tiếp kinh doanh và đặc điểm của giao tiếp kinh
doanh? Để rèn luyện kỹ năng giao tiếp kinh doanh, cần
phải thực hiện những giải pháp nào trong rèn luyện bản
thân? CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP
2. Hãy phân tích các chức năng của hoạt động giao tiếp? KINH DOANH
Lấy một cuộc giao tiếp kinh doanh giả định và hãy giải
thích đã thực hiện các chức năng đó như thế nào?
3. Trong các kiểu giao tiếp theo cách phân loại dựa vào sách
lược, thái độ thì bạn thường áp dụng kiểu nào nhất? Tại
sao?
25-Jul-22 24
4
7/25/2022
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.1.1. Quá trình truyền tin: 2.1.2. Tổ chức và giao tiếp trong tổ
b. Quá trình truyền tin giữa chức
các cá nhân và giữa các tổ a. Tổ chức
chức - Là một tập hợp những cá nhân,
- Đối với người gửi tin nhóm người sử dụng các nguồn
- Đối với người nhận tin lực một cách có hiệu quả để đạt
được mục tiêu chung.
- Giao tiếp là một trong những
nội dung quan trọng để phối hợp
hoạt động giữa các thành viên
của tổ chức.
25-Jul-22 25 25-Jul-22 26
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.1.2. Tổ chức và giao tiếp trong tổ chức 2.1.2. Tổ chức và giao tiếp trong tổ chức
b. Giao tiếp trong tổ chức
b.1. Mạng truyền tin b. Giao tiếp trong tổ chức
* Mạng hình sao b.2. Luồng thông tin
* Mạng hình vòng * Truyền tin từ trên xuống
* Mạng dây * Truyền tin từ dưới lên
* Mạng đan chéo * Truyền tin chiều ngang
* Mạng phân nhóm
25-Jul-22 27 25-Jul-22 28
25-Jul-22 29 25-Jul-22
5
7/25/2022
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.1.3. Các phương tiện giao tiếp 2.1.4. Khoảng cách giao tiếp kinh
b. Phương tiện giao tiếp phi ngôn doanh
ngữ: - Vùng mật thiết
- Nét mặt - Vùng riêng tư
- Nụ cười - Vùng xã giao
- Mắt và ánh mắt
- Vùng công cộng
- Cử chỉ
- Tư thế
- Diện mạo
25-Jul-22 25-Jul-22 32
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.1.5. Hành vi giao tiếp đặc biệt 2.1.5. Vật dụng giao tiếp
25-Jul-22 33 25-Jul-22 34
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.2. Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn 2.2. Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn nhau và tự
nhau và tự nhận thức nhận thức
2.2.1. Nhận thức đối tác giao tiếp kinh doanh:
2.1.1. Nhận thức đối tác giao tiếp kinh b. Ảnh hưởng của đối tác:
doanh: - Ảo ảnh của chủ thể giao tiếp
a. Ảnh hưởng của chủ thể trong nhận - Đặc điểm nổi bật của đối tác giao tiếp
thức giao tiếp kinh doanh
- Xu hướng nhóm các đối tác giao tiếp
- Tính lựa chọn của chủ thể
- Hiệu ứng so sánh
- Ấn tượng của chủ thể giao tiếp
- Tình cảm của chủ thể giao tiếp
- Tâm trạng của chủ thể giao tiếp
- Khuôn mẫu của chủ thể giao tiếp
25-Jul-22 35 25-Jul-22 36
6
7/25/2022
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.2. Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn 2.2. Giao tiếp là quá trình nhận
nhau và tự nhận thức thức lẫn nhau và tự nhận
2.2.2. Tự nhận thức của chủ thể giao tiếp thức
kinh doanh: 2.2.3. Cửa sổ Johari, mối quan hệ
Tự nhận thức là quá trình trong đó giữa nhận thức và tự nhận
mỗi chủ thể giao tiếp xây dựng cho thức
mình một hình ảnh bản thân.
Hình ảnh bản thân không tự phát triển * Vùng 1 - Vùng tự do (mở)
mà được hình thành cùng với sự hình * Vùng 2 - Vùng mù
thành và phát triển nhân cách. * Vùng 3 - Vùng bí mật (ẩn)
Từ sự nhận thức về hình ảnh bản
thân, chủ thể giao tiếp có thể tự phát * Vùng 4 - Vùng không tự
triển hình ảnh bản thân thông qua sửa nhận biết
đổi và bổ sung những đặc tính cần
thiết.
25-Jul-22 37 25-Jul-22 38
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.2. Giao tiếp là quá trình nhận 2.2. Giao tiếp kinh doanh là quá
thức lẫn nhau và tự nhận trình tương tác
thức
a. Cơ chế lây lan tâm lý
2.2.3. Cửa sổ Johari, mối quan hệ
giữa nhận thức và tự nhận
thức
Để giao tiếp có hiệu quả
cần phải có sự cởi mở và
phản hồi cần thiết. Muốn
vậy, các bên cần xây dựng
được bầu không khí thoái
mái, tin tưởng lẫn nhau và
tìm kiếm sự hiểu biết trên
cùng một không gian giao
tiếp và ngôn ngữ giao tiếp.
25-Jul-22 39 25-Jul-22 40
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.2. Giao tiếp kinh doanh là quá trình 2.2. Giao tiếp kinh doanh là quá trình
tương tác tương tác
25-Jul-22 41 25-Jul-22 42
7
7/25/2022
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA GIAO TIẾP KD
2.2. Giao tiếp kinh doanh là quá trình tương tác 2.2. Giao tiếp kinh doanh là quá trình tương tác
c. Cơ chế bắt chước d. Cơ chế thuyết phục
Bắt chước là sự mô phỏng, tái tạo, lặp lại các Thuyết phục là phương thức chủ yếu để chủ
hành vi, cách thức suy nghĩ, ứng xử của một cá thể giao tiếp tác động lên quan điểm, nguyên
nhân hoặc nhóm người nhất định. vọng, ý định của đối tác giao tiếp, làm thay đổi
đối tác giao tiếp.
* Bắt chước vô thức
* Bắt chước có ý thức Để thuyết phục thành công cần:
- Tôn trọng đối tác giao tiếp
- Khi thuyết phục phải biết chứng minh lý lẽ
của mình
- Đánh giá khách quan những điểm có lý
trong ý kiến của đối tác và thừa nhận cái
sai của mình.
25-Jul-22 43 25-Jul-22 44
8
7/25/2022
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH
3.1. Cơ sở tâm lý của giao tiếp KD
3.1.1. Động cơ của giao tiếp kinh b. Vận dụng các lý thuyết nhu cầu
doanh trong giao tiếp kinh doanh:
a. Động cơ và nhu cầu: b.1. Vận dụng lý thuyết nhu cầu
Trong giao tiếp kinh doanh, của Maslow
động cơ được mô tả như là một - Nhu cầu sinh học
nhân tố bên trong thúc đẩy hành
vi của chủ thể giao tiếp. - Nhu cầu an toàn
Nhu cầu là động lực thúc đẩy - Nhu cầu xã hội
hành động, trong đó có hành vi - Nhu cầu được tôn trọng
giao tiếp. - Nhu cầu tự khẳng định
25-Jul-22 49 25-Jul-22 50
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH
b.3. Vận dụng lý thuyết nhu cầu của Clayton Anderfer
- Nhu cầu tồn tại
b.2. Vận dụng lý thuyết nhu cầu của
- Nhu cầu giao tiếp
David Mc.Clelland
- Nhu cầu tăng trưởng
- Nhu cầu thành tựu Cụ thể:
- Nhu cầu quan hệ xã hội - Nhu cầu tồn tại: Ước vọng khỏe mạnh về thân
- Nhu cầu quyền lực xác và tinh thần
- Nhu cầu giao tiếp: Ước vọng thỏa mãn trong
quan hệ với mọi người
- Nhu cầu tăng trưởng: Ước vọng cho tăng
trưởng và phát triển cá nhân
25-Jul-22 51 25-Jul-22 52
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA
GIAO TIẾP KINH DOANH GIAO TIẾP KINH DOANH
25-Jul-22 53 25-Jul-22 54
9
7/25/2022
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA GIAO CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN
TIẾP KINH DOANH
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH
3.1. Cơ sở tâm lý của giao tiếp 3.1. Cơ sở tâm lý của giao tiếp
3.1.2. Vô thức và cơ chế tự vệ kinh doanh
trong giao tiếp kinh doanh
3.1.2. Vô thức và cơ chế tự vệ
a. Vô thức trong giao tiếp kinh trong giao tiếp kinh doanh
doanh:
Vô thức là hiện tượng tâm b. Cơ chế tự vệ trong giao tiếp
lý không có sự tham gia của kinh doanh:
ý thức và chúng xẩy ra ngoài Trong giao tiếp kinh doanh, khi
sự kiểm soát ý thức của con chủ thể gặp những thách thức
người. thì cơ chế tự vệ xuất hiện nhằm
tránh những tác động tiêu cực.
25-Jul-22 55 25-Jul-22 56
Cơ chế tự vệ trong giao tiếp kinh doanh CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH
Đè nén
3.1. Cơ sở tâm lý của giao tiếp kinh doanh
3.1.3. Thế giới quan
Thoát bí. Tự bù đắp Thế giới quan là hệ thống quan điểm
của con người vè tự nhiên, xã hội và bản
thân, xác định phương châm hành động.
Yếu tố quan trọng nhất của thế giới
quan đó chính là niềm tin.
Di chuyển Quy chụp Trong giao tiếp kinh doanh, niềm tin
giữ vai trò định hướng cho chủ thể tham
gia giao tiếp. Khi có niềm tin vào đối tác,
Viện lý việc giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng và dễ
giả tạo nhượng bộ đối tác hơn
25-Jul-22 58
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH GIAO TIẾP KINH DOANH
Tính cách là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn
Cảm xúc là những rung cảm đối định của con người, những đặc điểm này quy định phương
thức hành vi điển hình của người đó trong những điều kiện,
với những sự vật, hiện tượng có hoàn cảnh nhất định, thể hiện thái độ của họ đối với thế giới
liên quan đến việc thỏa mãn xung quanh và bản thân.
hay không thỏa mãn nhu cầu Những người có tính cách nổi bật như bình tĩnh, cởi mở,
hiền hậu, khiêm tốn, lịch sự, thẳng thắn thường dễ giao tiếp
của con người. và giao tiếp có hiệu quả.
Những người có tính cách đanh đá, cộc cằn, gian xảo, hung
hăng, nhỏ nhen, thô lỗ thường cản trở giao tiếp và hiệu quả
tiếp nhận
25-Jul-22 59 25-Jul-22 60
10
7/25/2022
Yếu Chậm
Vai trò và vị trí của xã hội. 3
Khí chất là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp độ của các hoạt động
tâm lý trong các cử chỉ, hành vi, lời nói của con người.
Hệ giá trị và chuẩn mực của hành vi 4
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN CHƯƠNG 3: CƠ SỞ TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA
HÓA GIAO TIẾP KINH DOANH GIAO TiẾP KINH DOANH
3.2. Cơ sở văn hóa của giao tiếp KD 3.2. Cơ sở văn hóa của giao tiếp kd
3.3.1. Nhánh văn hóa
3.3.1. Nền văn hóa Trong cộng đồng rộng lớn
Khi giao tiếp kinh doanh trong một thường tồn tại những nhóm
nền văn hóa, các chủ thể giao tiếp người cùng sắc tộc.
luôn bị chi phối bởi những đặc trưng Gắn với những nhóm người
văn hóa của họ. này là những nhánh văn hóa
Người quản trị phải nghiên cứu riêng với những sở thích riêng
những khác biệt về văn hóa và biết và những điều cấm kỵ đặc thù,
độ lượng văn hóa trong giao tiếp và là những nhóm văn hóa khác
đàm phán kinh doanh. nhau.
25-Jul-22 63 25-Jul-22 64
25-Jul-22 65
11
7/25/2022
5. Các nhân tố xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp kinh doanh như
thế nào? Hãy lấy một ví dụ và phân tích để chứng minh sự
ảnh hưởng của các nhân tố xã hội đến giao tiếp kinh doanh.
6. Các nhân tố văn hóa ảnh hưởng đến giao tiếp kinh doanh CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
như thế nào? Hãy lấy một ví dụ và phân tích để chứng minh
sự ảnh hưởng của nhân tố văn hóa đến giao tiếp kinh doanh.
7. Văn hóa có ảnh hưởng như thế nào tới giao tiếp? Khi giao
tiếp với người nước ngoài, cần chú ý tới những gì?
25-Jul-22 70
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
b. Lợi ích của lắng nghe trong giao 4.1.2. Những yếu tố trở ngại của lắng
tiếp kinh doanh nghe
- Các thông điệp từ trên xuống a. Lắng nghe kém
được đón nhận và hiểu đúng nhờ - Uy tín của người nói
lắng nghe. - Tốc độ tư duy
- Lắng nghe giúp hiểu được - Sự phức tạp của vấn đề giao tiếp
nguyện vọng của nhân viên, bớt - Thiếu sự rèn luyện để lắng nghe
bất đồng và quan hệ với đồng - Thiếu sự quan tâm và kiên nhẫn
nghiệp được cải thiện hơn.
- Những thành kiến
- Chọn lọc thông tin xác thực, loại
bỏ những thông tin mang tính hư - Do những thói quen xấu trong lắng
cấu, tin đồn. nghe
25-Jul-22 71 25-Jul-22 72
12
7/25/2022
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.1. Kỹ năng lắng nghe 4.1. Kỹ năng lắng nghe
4.1.3. Một số kiểu Nghe 4.1.4. Kỹ thuật lắng nghe thấu cảm
a. Kỹ thuật biểu lộ sự quan tâm
✓Không nghe -Tạo bầu không khí bình đẳng
✓Giả vờ nghe -Tư thế nghiêng người về phía trước, thái
độ cởi mở, mắt nhìn thẳng, thái độ cởi
✓Nghe có chọn lọc mở.
-Thể hiện tinh tế bằng mắt thể hiện mối
✓Nghe chăm chú quan tâm và long mong muốn lắng nghe.
-Không dùng ngôn ngữ cơ thể bộc lộ sự
✓Nghe thấu cảm không quan tâm như phủi bụi, nhún
vai...
25-Jul-22 75 25-Jul-22 76
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.1.4. Kỹ thuật lắng nghe thấu cảm 4.1.4. Kỹ thuật lắng nghe thấu cảm
b. Kỹ thuật gợi mở c. Kỹ thuật phản ánh
-Gật đầu, ánh mắt nhìn thẳng thể hiện sự thấu hiểu. Là kỹ thuật diễn tả lại một cách
-Bỏ qua những quan điểm, những cảm nghĩ riêng để đảm ngắn gọn để đối tác có cơ hội
bảo tính khách quan. kiểm điểm những điều mình đã
nói.
-Cần phải kiên trì, dùng cả ý chí cá nhân và sự tự chủ để duy
trì bối cảnh thuận lợi cho lắng nghe.
-Thỉnh thoảng đặt câu hỏi.
-Tạo sự im lặng, chờ đợi để đối tác phải lắp đầy khoảng
trống bằng những lời bổ sung, giải thích..
25-Jul-22 77 25-Jul-22 78
13
7/25/2022
25-Jul-22 79
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.2. Kỹ năng hỏi 4.2. Kỹ năng hỏi
- Để đối tác thấy rằng mình đang làm một - Câu hỏi hẹp : Đó là những câu hỏi nhằm thu hẹp vấn đề để tranh thủ
việc thiện. những thông tin chính xác, ngắn gọn.
- Câu hỏi trực tiếp : Thu thập thông tin nhanh chóng, làm cho đối
- Tạo bầu không khí thân thiện. tượng phải bật ra câu trả lời trung thực. Hỏi trực tiếp đôi khi gây ra
bầu không khí căng thẳng, nặng nề…
- Câu hỏi gián tiếp : Tức là hỏi về một vấn đề này để suy ra vấn đề
mình cần tìm hiểu (khai thác những vấn đề tế nhị)
- Câu hỏi chặn đầu : Đưa ra một câu hỏi nhưng thực chất là giăng ra
một cái bẫy để đối tượng phải thừa nhận một vấn đề mà mình cần tìm
hiểu.”Các anh góp vốn như thế nào với công ty X”
25-Jul-22 81 25-Jul-22 82
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD Dùng câu hỏi nhằm những mục đích khác
4.2. Kỹ năng hỏi
• Câu hỏi tiếp xúc : Tức là hỏi về những vấn đề phụ
Loại 2: Câu hỏi có cấu trúc thấp, lỏng lẻo
- Câu hỏi gợi mở : Thu thập một loại thông tin sâu trước nhằm tạo ra bầu không khí thoải mái, tin tưởng,
hơn mà câu hỏi hẹp không làm được vì chúng ta cởi mở với nhau, để sau đó hỏi về những vấn đề cần
không ấn định trước hình dạng của câu trả lời. tìm hiểu.
- Câu hỏi chuyển tiếp: Tức là câu hỏi bắt đầu bằng từ
• Câu hỏi có tính đề nghị : Tức là nêu câu hỏi để đề
“thế còn” để chuyển sang đề tài khác.
- Câu hỏi yêu cầu làm rõ thêm vấn đề : Ở đây đơn nghị một ý kiến. Loại câu hỏi này được sử dụng để
thuần bạn chỉ lặp lại những từ cuối cùng của câu trả thăm dò cách thoát ra khỏi sự bế tắc và được sử dụng
lời của đối tượng để biết rõ hơn vấn đề. trong đàm phán, hội nghị và các tình huống khác mà
- Câu hỏi tóm lược ý : Sau khi nghe xong những câu
khó đạt được nhất trí giữa những người tham dự.
trả lời của đối tượng, bạn tóm tắt ý bạn hiểu về
những điều anh ta muốn nói
84
25-Jul-22 83 84
14
7/25/2022
• Câu hỏi hãm thắng : Tức là dùng những câu hỏi 4.3.1. Kỹ năng báo cáo bằng lời
hẹp để hãm tốc độ nói của đối tượng khi anh ta thao (Khi chuẩn bị)
thao bất tuyệt. Nếu ta xen vào những câu hỏi hẹp để - Chuẩn bị dàn ý thật ngắn gọn và súc
làm sáng tỏ một số điểm thì có thể hạn chế được tích.
dòng phát biểu của đối tượng. - Khi trình bày cần trình bày thật ngắn
gọn. Nếu có số liệu cần phải thật
• Câu hỏi để kết thúc vấn đề : Khi cần kết thúc câu chính xác
chuyện mà không muốn cắt đứt với người đối - Chuẩn bị trước các câu hỏi.
thoại…
85
85 25-Jul-22 86
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.3. Kỹ năng trình bày báo cáo 4.3. Kỹ năng trình bày báo cáo
4.3.1. Kỹ năng báo cáo bằng lời 4.3.2. Kỹ năng phát biểu không chuẩn bị
(Khi trình bày) trước
- Phần mở bài: Cần dẫn nhập - Định phát biểu gì. Chuẩn bị dàn ý
trực tiếp bằng cách giới thiệu chủ trong suy nghĩ. Sắp xếp lại các ý cho
đề, mục đích và các vấn đề cần logis, rõ ràng, mạch lạc.
báo cáo. - Phát triển ý tại chỗ
- Phần nội dung: Nên nêu những - Phải bình tĩnh, ứng phó linh hoạt
ý chính với sự hỗ trợ các thông để làm chủ tình thế.
tin chính xác. Nên dùng các công
cụ hỗ trợ.
- Phần kết luận: Nêu các kết luận
của báo cáo.
25-Jul-22 87 25-Jul-22 88
15
7/25/2022
4.5. Các kỹ năng giao tiếp xã giao CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.5. Kỹ năng giao tiếp ngoại giao
25-Jul-22 94
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.5.2. Các cách thức giao tiếp xã giao 4.5.2. Các cách thức giao tiếp xã giao
- Giao tiếp bằng danh thiếp: - Giao tiếp bằng điện thoại:
* Người ít tuổi trao danh thiếp trước Nếu nghe máy:
* Có thể tặng quà và gắn danh thiếp trên * Nhắc máy ở hồi chuông thứ 3
quà * Phát âm trong điện thoại phải rõ ràng
* Gửi danh thiếp cho lễ tân để gặp lãnh đạo Nếu gọi điện thoại :
* Nếu không gặp được đối tác có thể để lại * Hãy chuẩn bị trước nội dung cần nói.
danh thiếp * Hãy xưng danh khi đầu bên kia nhấc
máy.
25-Jul-22 95 25-Jul-22 96
16
7/25/2022
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
25-Jul-22 97 25-Jul-22 98
CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD CHƯƠNG 4: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP KD
4.5.2. Kỹ năng gây thiện cảm trong giao tiếp xã 4.5.2. Kỹ năng gây thiện cảm trong giao tiếp xã giao
giao
- Làm thế nào để đối tác nghe mình: Làm thế nào tác động đến đối tác mà bị gây phật ý
* Đừng ham tranh luận * Trước khi chê hãy tặng cho họ những lời khen.
* Hãy mạnh dạn nhận lỗi * Hãy tự nhận những thiếu sót của mình trước khi chê
* Không phát biểu “xẵng” trong giao tiếp kinh người khác.
doanh. * Hãy giữ thể diện cho đối tác
* Hãy bắt đầu bằng câu hỏi dễ * Thành thật công nhận những điểm hợp lý của đối tác.
* Hãy để đối tác nói thỏa thích
* Đánh gia cao đối tác nếu thỏa thuận được ký kết.
* Hãy để cho đối tác tin rằng hành động được
thực hiện hòan toàn theo ý kiến của họ.
* Hãy tỏ ra đồng quan điểm với đối tác
17
7/25/2022
01 GIAO TIẾP VỚI NỘI BỘ TỔ CHỨC 4.1.1. Quản trị các cuộc họp
a. Nguyên tắc quản trị cuộc họp
- Xác định mục tiêu và cấu trúc của cuộc họp
- Nội dung cuộc họp để giữ cuộc họp luôn đi đúng
02 GIAO TIẾP VỚI BÊN NGOÀI TỔ CHỨC hướng.
- Xác định thời gian tối đa cho từng vấn đề
25-Jul-22 104
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức 5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức
5.1.1. Quản trị các cuộc họp 5.1.1. Quản trị các cuộc họp
a. Nguyên tắc quản trị cuộc họp a. Nguyên tắc quản trị cuộc họp
* Chủ toạ: * Thư ký:
- Gợi ý mọi người phát biểu ý kiến. - Cần ghi hết ý kiến một cách trung thành, chính xác.
- Khơi mào cuộc họp bằng cách đặt câu hỏi. - Giữ vai trò trung lập, viết trước mặt mọi người,
không can thiệp một cách công khai công việc của
- Khéo léo ngăn chặn người nói nhiều, có khuynh hướng lấn át chủ tọa.
người khác. - Không ghi lời nhận xét của mình nếu không phát
- Hỏi để làm sáng tỏ ý kiến và thỉnh thoảng tóm lược ý kiến. biểu trước cuộc họp.
- Phải chú ý lắng nghe, viết và quan sát mọi người. - Cuối cuộc họp phải đọc lại biên bản cho mọi nguời
- Với những người thâm thúy, nóng tính, thờ ơ nên khéo léo để họ nghe.
tham gia ý kiến đúng mức.
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức a. Nguyên tắc quản trị cuộc họp
* Những người tham gia
5.1.1. Quản trị các cuộc họp - Nói ngắn gọn, giọng ôn tồn và lịch sự
a. Nguyên tắc quản trị cuộc họp - Trước khi phát biểu cần suy nghĩ kỹ càng, nên có chẩn bị trước,
* Thủ trưởng và các lãnh đạo cấp trên:
ghi tóm tắt gạch đầu dòng những gì cần nói.
- Luôn tôn trọng ý kiến của của mọi thành viên trong cuộc họp. - Muốn phát biểu phải giơ tay, tuyệt đối không chen ngang người
- Bình tĩnh trước những ý kiến trái ngược với ý kiến bản thân. khác, đả kích phê phán cá nhân
- Không can thiệp trực tiếp, công khai vào sự điều kiển của chủ - Luôn có ý thức xây dựng, chăm chú lắng nghe mọi ý kiến rồi
tọa. mới phát biểu với giọng nhẹ nhàng, tư duy khúc triết, logic.
- Nếu có ý kiến nên hội ý trước và dự kiến trước những khả năng - Dũng cảm bảo vệ chính kiến. Nếu thấy sai thì dũng cảm rút lui,
18
7/25/2022
- Các loại cuộc họp, - Vấn đề con người, bất kỳ sự tập hợp con người nào cũng
- Lợi ích, chức năng của cuộc họp là sự tập hợp của các loại cá tính khác nhau đôi khi có thể
- Lên kế hoạch và chuẩn bị
dẫn đến những tình huống không thể kiểm soát được.
- Một số vấn đề cần lưu ý trong cuộc họp
- Đưa ra những lời khuyến khích, đảm bảo ai cũng phải
phát biểu,, kìm chế những thành viên có thái độ không đúng
mức.
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức 5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức
5.1.2. Giao tiếp với nhân viên cấp dưới
a. Mục đích của giao tiếp với nhân viên cấp dưới
5.1.2. Giao tiếp với nhân viên cấp dưới
- Kiểm tra việc thực hiện quyết định quản trị
a. Mục đích của giao tiếp với nhân viên cấp dưới
- Đánh gia tiến độ công việc
- Tin và tín nhiệm nhân viên cấp dưới
- Đán giá phẩm chất, năng lực làm việc, năng lực chuyên
- Sử dụng đúng người, đúng việc
môn, khả năng tổ chức công việc. - Sử dụng đúng người, đúng việc
- Nắm bắt tâm tư, nguyên vọng của nhân viên để có biện - Lắng nghe ý kiến của cấp dưới
- Tôn trọng nhân viên
pháp giáo dục và nâng đỡ họ.
- Khen và phê bình kịp thời
19
7/25/2022
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức 5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức
5.1.3. Giao tiếp với nhân viên cấp trên 5.1.3. Giao tiếp với đồng nghiệp
- Bảo đảm an toàn. Dùng những hành vi để cho đồng nghiệp
- Tuân thủ trật tự cấp bậc
- Cần phản hồi thường xuyên công về việc thấy rằng giao tiếp với mình là an tòan.
thực hiện công việc
- Hãy quý trọng thời gian của họ - Không tò mò về đời tư của đồng nghiệp, không bình luận sau
- Khi cần báo cáo, hãy trình bày ngắn gọn, rõ lưng, không lật lọng, cố chấp với những sai lầm của đồng
ràng
- Cư xử khéo léo, không nói xấu cấp trên, nghiệp
không chê bai cấp trên.
- Học hỏi cấp trên-học phong cách và kinh - Đảm bảo quan hệ tương hỗ, phải có đi có lại với đồng nghiệp,
nghiệm của họ.
quan hệ tương hỗ phải được coi trọng và là nền tảng của quan
hệ đồng nghiệp.
25-Jul-22 115 25-Jul-22 116
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
5.1. Giao tiếp nội bộ tổ chức 5.2. Giao tiếp với bên ngoài tổ chức
5.1.3. Giao tiếp với đồng nghiệp (tiếp) 5.2.1. Giao tiếp với khách hàng
- Bảo đảm giao tiếp thường xuyên với - Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách
tần suất và thời gian hợp lý. hàng
- Không ghen ghét, đố kỵ - Thông tin kịp thời nếu có sự chậm trễ
- Bảo đảm sự chân thành, khen ngợi về thời gian giao hàng
những điểm mạnh của đồng nghiệp - Tôn trọng khách hàng
một cách tự nhiên - Khuyến khích khách hàng phản hồi
- Phân biệt rõ công, tư thông tin về sản phẩm, dịch vụ.
5.2.2. Giao tiếp với nhà cung cấp 5.2.3. Giao tiếp với các tổ chức quản lý nhà nước
Không để
nhà cung Trang phục nghiêm túc, đến
cấp phải hẹn đúng giờ.
Cung cấp chờ đợi. Báo cáo
các thông ngay cho
tin để tạo nhà cung
mối quan cấp những
hệ tương thay đổi.
hỗ
Không phản ứng, bất bình
trước các quy định quản lý của
cơ quan đó
Hãy nêu rõ
Hãy cẩn
những yêu
thận bí mật
cầu của
kinh doanh.
mình. .
20
7/25/2022
5.2.4. Giao tiếp với báo chí 5.3. Phỏng vấn tuyển dụng
5.3.2. Các bước phỏng vấn tuyển dụng 5.3.3. Hướng dẫn cho ứng viên tham gia phỏng vấn tuyển
dụng
4
Đánh giá, lựa chọn: Không đánh giá vội nhất với thái độ kiêm hỏi cái mới.
vàng, không định kiến. Thông báo cho các tốn và trung thực. • Nhớ tên người
ứng cử viên được lựa chọn phỏng vấn
1. Phân tích các nguyên tắc của “ Các cuộc họp tích cực”?
2. Phân tích vai trò của những người tham gia cuộc họp?
3. Trình bày mục đích và các nguyên tắc giao tiếp với nhân viên và
cấp dưới? KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
4. Các nguyên tắc ứng xử khi giao tiếp với cấp trên?
5. Các nguyên tắc ứng xử với đồng nghiệp?
6. Khách hàng có ý nghĩa sống còn đối với tổ chức, vậy giao tiếp
với khách hàng cần tuân theo những nguyên tắc nào?
7. Khi giao tiếp với báo chí cần phải chú ý những điều gì?
21
7/25/2022
25-Jul-22 128
CHƯƠNG 6: KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH Những lưu ý trong phần nội dung thuyết trình
6.2. Mục đích và cấu trúc của bài thuyết trình
b. Cấu trúc bài thuyết trình
- Phần nội dung
Phần giới thiệu diễn ra khi người thuyết trình thực sự
- Số liệu - Trích dẫn
làm chủ cảm xúc của mình trước đối tác giao tiếp. - Ngôn ngữ cơ thể
- Định nghĩa
- Các sự kiện - Hình ảnh minh họa
Sự cam kết của người thuyết trình ngay từ đầu không
- Các clip từ - Sự hài ước
nên cường điệu, phải liên quan đến các nhu cầu của đối internet - Trích dẫn
25-Jul-22 131
22
7/25/2022
b. Kỹ năng xây dựng bài thuyết trình c. Kỹ năng quản trị đối tác trong thuyết trình
Chuẩn bị
Chữcác ghi chú Phát triển
Chữcác biểu tượng
Một số lưu ý Các
khi chuẩn bị Liên quan đến chủ đề mình đang nói
Các ghi chú
Chữluôn viết tắt Khái
thuyết niệm
trình Văn
Chữbản rõ ràng minh 2
chứng
Chữ
Đánh số thứ tự ghi chú Các ghiChữ
chú cần dễ nhìn cần:
3 Chính xác
Nếu thuyết trình theo bài chuẩn bị sẵn sẽ Không quá đơn giản, giảm tầm quan trọng của
Thêm chữ
khó thuyết trình một cách tự nhiên 4 bài thuyết trình
CHƯƠNG 6: KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH 6.3.5. Kỹ năng dự đoán và giải quyết sự phản đối
6.3. Một số kỹ năng thuyết trình
25-Jul-22 137
23
7/25/2022
6.3.6. Kỹ năng kiềm chế cảm xúc run sợ 6.3.7. Kỹ năng sử dụng giọng nói và chất giọng hiệuquả
Kỹ năng đối
Lưu ý về giọng nói và các kỹ
mặt sự sợ
thuật ngắt nghỉ
hãi
Các bí Chuẩn bị
quyết khắc tốt để kiềm
phục cảm chế sự run
xúc run sợ sợ
Kuyện tập
Hít thở sâu để tăng tự Cầ Những lưu ý về chất giọng và kỹ thuật nâng cao
và uống tin
nước
chất giọng.
Thưu gian
để giảm
cảm xúc sợ
hãi
6.3.8. Kỹ năng sử dụng các kỹ thuật thuyết trình phi ngôn ngữ
Di chuyển tự nhiên
khi chuyển sang ý mới
24
7/25/2022
6.3.9. Sử dụng các công cụ hỗ trợ thuyết trình CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Hãy bàn về sự cần thiết, mục đích và cấu trúc bài thuyết trình. Hãy lấy ví
dụ minh họa cho những vấn đề trên thông qua tham gia các buổi thuyết
Sử dụng các
hình ảnh hỗ trợ trình hoặc thực hiện một bài thuyết trình nào đó.
2. Phân tích các yếu tố giọng nói và chất giọng đối với thuyết trình. Hãy lấy
Sử dụng ví dụ minh họa cho việc sử dụng giọng nói và chất giọng thông qua tham
powerpoint khi
thuyết trình dự hoặc thực hiện một buổi thuyết trình của chính bạn.
Sử dụng bảng 3. Trình bày các luận điểm chính và luận điểm hỗ trợ của bài thuyết trình
giấy khi thuyết
trình của bạn theo một chủ đề lựa chọn để minh họa cho vấn đề này.
Sử dụng các
CD, VCD, và
các video minh
họa
1. Khái niệm
2. Đặc điểm của đàm phán
147
148
3. Các phương thức đàm phán trong kinh doanh
4. Các loại đàm phán
5. Những lỗi thông thường
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬPnh 1.1. Tại sao chúng ta phải đàm phán?
huống mở đầu Khái niệm đàm phán
25
7/25/2022
Đàm phán diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi cá
1. Khái niệm về đàm phán nhân
• “Là sự thương lượng giữa hai hay nhiều bên về một vấn
đề, một món hàng hay dịch vụ mà bên này có và bên kia
sẵn sang muốn dàn xếp nhằm trao đổi, hoặc đạt được ✓ Mua đồ ăn hàng ngày ✓ Hợp đồng lao động
151
một giải pháp có thể chấp nhận được để các bên đồng
✓ Mua bán hàng hóa ✓ ……………………
thuận”.
✓ Vay tiền ngân hàng ✓ …………………….
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐÀM PHÁN
Đàm phán Đàm phán Là quá trình Đàm phán ❖Nghiên cứu các quy luật,
là khoa học là nghệ thỏa hiệp về là khoa học quy tắc, xử lý thông tin, đưa
mặt lợi ích và
thuật thống nhất
ra những sách lược
giữa các mặt
❖Liên quan đến nhiều
đối lập
ngành khoa học như tâm lý,
giao tiếp, kinh tế học, luật,
kế toán, marketing
3
2 ❖Vận dụng điêu luyện
các nguyên tắc,
phương pháp, kỹ năng
Là quá trình
Đàm phán giao tiếp như lắng nghe, thỏa hiệp về
là nghệ thuyết phục, đặt câu mặt lợi ích và
thuật hỏi, trả lời,… thống nhất
giữa các mặt
❖Nội dung như nhau đối lập
nhưng mỗi người đàm
phán khác nhau sẽ đem
lại những kết quả khác
nhau.
Ví dụ minh họa:
Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi 3 bò 9 trâu
26
7/25/2022
3. CÁC PHƯƠNG THỨC ĐÀM PHÁN CÁC PHƯƠNG THỨC ĐÀM PHÁN
c phương thức đàm phán phương thức đàm phán
162
27
7/25/2022
163
164
phán kiểu hữu nghị. Người
đàm phán hết sức tránh xung
đột, dễ dàng chịu nhượng bộ
để giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp
giữa hai bên. Họ nhấn mạnh
đến mối quan hệ chứ không đặt
nặng về lợi ích kinh tế.
166
được gọi là đàm phán kiểu có giữ lấy lập trường.
lập trường, trong đó người
đàm phán đưa ra một lập -Trong đàm phán bạn cần đưa ra các phương án khác
trường hết sức cứng rắn, lo nhau để lựa chọn thay thế.
sao đè bẹp được đối -Kết quả của sự thỏa mãn trong ĐPNT cần dựa trên
phương. những tiêu chuẩn khách quan nào đó.
Q Chiến lược
Chiến lược
u hợp tác
cạnh tranh
167
y (Collaborative
(Competitive)
ề )
n
Chiến lược
l Nhượng bộ
ợ (Compromise)
i Chiến lược Chiến lược
né tránh chấp nhận
t (Avoiding) (Accommodati
a ng)
28
7/25/2022
Năm Các phong cách đàm phán KD TCác phong cách đàm phán KD p vận
phong cách đàm phán dụng phong cách đàm phán
Các phong cách đàm phán KD Các phong cách đàm phán KD
Các phong cách đàm phán KD phong Các phong cách đàm phán KD vận dụng
cách đàm phán phong cách đàm phán
trọng hơn
29
7/25/2022
TPhong cách đàm phán nào lý tưởng nhất để CÂU HỎI ÔN TẬP
mang lại lợi ích lâu dài cho doanh nghiệp?
1. Đàm phán là gì? Tại sao người ta lại phải đàm phán với nhau?
2. Phân tích các đặc trưng của đàm phán trong kinh doanh? Nguyên
nhân dẫn đến những đặc trưng riêng cảu đàm phán kinh doanh quốc
tế và giải thích các đặc trưng đó.
3. Ưu và nhược điểm của đàm phán kiểu mềm và đàm phán kiểu
cứng. Lấy ví dụ minh họa.
Mục tiêu của KH Mục tiêu của bạn 4. Phân tích các đặc trưng của đàm phán kiêu nguyên tắc? Nó khác
với hai loại đàm phán trên ở chỗ nào?
WIN - WIN
1.5. Các giai đoạn trong đàm phán 1. Giai đoạn chuẩn bị
30
7/25/2022
181
• + Đối tác cho đàm phán sự sự kiên nhẫn, sự suy đoán khoa học
• + Đối thủ cạnh tranh… trong việc tìm tòi các dữ kiện.
Nguồn thông tin:
+ Internet - Cần kết hợp giữa tính khoa học và sự nhạy bén trong
+ Báo chí… tìm hiểu đối tác.
+ Tổ chức hiệp hội - Cần luyện kỹ năng kìm chế cảm xúc, tập tính nhạy cảm
+ Khách hàng để có thể tiên đoán những gì đối tác sẽ làm.
25-Jul-22 182
CHƯƠNG 8: TIẾN TRÌNH ĐÀM PHÁN KINH DOANH Tìm hiểu đối tác
• Thứ nhất là thực lực của họ : lịch sử, ảnh hưởng xã hội,
8.1. Giai đoạn chuẩn bị
tình hình tài chính, mức độ trang bị kỹ thuật, chất lượng,
b. Nghiên cứu đối tác đàm phán
số lượng của sản phẩm.
- Nghiên cứu thực lực của đối tác
• Thứ hai là nhu cầu và ý định của đối tác : mục đích hợp
184
- Nhu cầu và ý định của đối tác
- Tìm hiểu nhân viên đàm phán của đối tác của họ ? Nguyện vọng hợp tác có chân thành không?
tác Mức độ bức thiết của hợp tác ? Họ có lựa chọn nhiều bạn
hàng chưa?
• Thứ ba là tìm hiểu nhân viên đàm phán của họ : Địa vị,
tính cách, sở thích, kinh nghiệm đàm phán ? Ai là người
quyết định trong đàm phán, năng lực, tính từng trải, sở
trường và những nhược điểm ?
25-Jul-22 183
186
31
7/25/2022
▪ Địa điểm: sân nhà, sân khách, sân trung lập • Giai đoạn tiếp xúc ban đầu
▪ Thời gian: • Giai đoạn thương lượng
187
188
▪ Thái độ: đơn giản thẳng thắn, cương quyết gây sức • Kết thúc thương lượng
ép, thờ ơ
▪ Nhân sự: trưởng đoàn, nhân viên, phiên dịch viên
▪ Đàm phán thử:….
1 2 3
Sửa đổi kế hoạch
•- Đề xuất phải hợp lý, nếu không sẽ làm cho
Tạo không khí đàm phán
tiếp xúc Thăm dò đối tác đối tác đánh giá là chủ thể đàm phán không có
Nên tạo bầu không Phải đánh giá kinh Trong quá trình đàm
phán cần thăm dò ý đồ
thành ý và gây ra sự thiếu tin tưởng.
khí cởi mở, tin cậy lẫn nghiệm đàm phán, tác
của đối tác để có thể
nhau, thành thật hợp
tác.
phong của
điểm mạnh,
đối tác,
điểm yếu điều chỉnh kịp thời •- Giá cả được đưa ra còn phụ thuộc vào bối
chiến thuật đàm phán.
của đối tác. cảnh hợp tác, ý nguyện hợp tác và không phí
đàm phán.
25-Jul-22 190
• Lựa chọn vấn đề “Dễ trước khó sau” • Trao đổi thông tin
• Khuyến khích bên kia đưa ra trước • Đặt câu hỏi
191
192
32
7/25/2022
194
sự thay đổi lập truường của đối tác.
- Nhượng bộ để đổi lấy nhượng bộ chứ không nên ➢ Đối tác có thực hiện được hay ko
nhượng bộ đơn phương.
➢Đối tác có cam kết thực hiện hay không?
25-Jul-22 193
25-Jul-22 195
33