Professional Documents
Culture Documents
Slides Chuong 1 (Tong Quat)
Slides Chuong 1 (Tong Quat)
Tổng quan
Ngữ âm
Từ vựng
Ngữ pháp
Nội dung
• Bản chất & chức năng của ngôn ngữ
Chương 1: Tổng quan về ngôn • Nguồn gốc ngôn ngữ
ngữ và ngôn ngữ học • Phân loại ngôn ngữ
• Âm tố, âm vị.
Chương 2: Ngữ âm • Âm tiết, thanh điệu, trọng âm.
• Các hiện tượng biến đổi ngữ âm.
• Mối quan hệ của ngôn ngữ học với các bộ môn khác
4
Một số khái niệm cơ bản
• Ngôn ngữ (language)
• Lời nói (parole)
• Hoạt động ngôn ngữ: sản sinh và lĩnh hội ngôn ngữ
Một số khái niệm cơ bản
• Ngôn ngữ là một ……………………….. những ………………………………
và những ……………………………….. giữa các đơn vị ấy nhằm phục
vụ cho việc giao tiếp của con người; được phản ánh trong ý
thức của tập thể một cách ……………………….. với ý tưởng, tình
cảm và nguyện vọng cụ thể của con người, cũng như
……………………….. khỏi những tư tưởng, tình cảm và nguyện vọng
đó.
• Lời nói là ……………………….. của việc ……………………….. các
phương tiện và các quy tắc của ngôn ngữ để thực hiện mục đích
giao tiếp.
Một số khái niệm cơ bản
……………..
Ngôn ngữ Lời nói
……………..
(Language) (Parole)
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói
Lời
nói
Ngôn
ngữ
Ngôn ngữ
•…………………………….
•……………………………….
•………………………………
•………………………………
•………………………………
Lời nói
Ngôn ngữ học - Sự hình thành và phát triển
Đầu Những
Đầu
Thời Trung Phục TK năm Hiện
TK
cổ đại cổ hưng XIX 70 TK nay
XX
….. XIX
Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ
2. Thuyết cảm
Ngôn ngữ là sản thán
phẩm của đấng
Các lí thuyết về siêu nhiên 3. Thuyết tiếng
nguồn gốc ngôn kêu trong lao
ngữ Ngôn ngữ là sản động
phẩm của con
người 4. Thuyết khế
ước xã hội
5. Thuyết ngôn
ngữ cử chỉ
6. Lao động
Nguồn gốc ngôn ngữ
Thuyết Thuyết
Thuyết tiếng kêu
tượng trong lao
cảm thán Thế kỉ XVIII – XX Thế kỉ XVII– XIX
thanh động Thế kỉ XIX
Rousseau, (Cổ đại Platon,
Biukher, Nuare
Humbolt Ausgustin)
Trước khi có
Ngôn ngữ là do ngôn ngữ thành
con người thỏa tiếng, con người
thuận với nhau. dùng tư thế của
thân thể và tay
Ngôn ngữ âm
Cơ sở: Tất cả các
thanh là do nhu
ngôn ngữ trên
cầu của các đạo
thế giới đều có
sĩ muốn giao
tính chất võ
tiếp với thần
đoán
thánh
Nguồn gốc ngôn ngữ
Âm thanh của sự
Tiếng cảm thán
bắt chước
………………
……………...
Nguồn gốc ngôn ngữ (Thuyết lao động)
Lao động
……………… ………………
………………. ……………….
Ngôn ngữ
Nguồn gốc ngôn ngữ (Thuyết lao động)
Tiền đề xã hội
Nguồn gốc ngôn ngữ (Thuyết lao động)
• Hoàn thiện
bộ máy phát
Lao động
âm, phát Tiền thân Hệ thống tín Hệ thống tín
(Tiền đề, Ngôn ngữ
triển não ngôn ngữ hiệu thứ nhất hiệu thứ hai
nguồn gốc)
• Nảy sinh nhu
cầu giao tiếp
• …………………………
………………………. • …………………………
Cách thức
phát triển
của ngôn
• …………………………
ngữ • …………………………
………………………. • …………………………
Một số thay đổi từ vựng (tiếng Việt)
* Sáng tạo: Vietcombank, Bitis, Vinamilk, FPT, tắc bọp, chíu, tẩm (quê
kệch), tách bõ (chia phần) …
* Vay mượn: vải, thoi, kim, ớt, mít, bưởi (Tày – Thái), buồng/phòng,
buồn/phiền, bay/phi, bùa/phù, mùa/vụ; muộn/vãn, mây/vân…(Hán); bia,
ca cao, cà phê, ban công, ba lô, bê tông, … (Pháp), vi-deo, ra – đa, láp-tốp,
in-tơ-nét, ti vi, mít-tinh, tắc-xi, vi-ô-lông, vi-ta-min, vắc-xin (Anh) …
* Ghép: Bệnh viện, binh lính, lắp ghép, móc ngoặc, đổi mới, ăn uống …
* Phức hợp: thanh thiếu niên (thanh niên + thiếu niên), chỉnh huấn (chỉnh
đốn + huấn luyện), văn nghệ (văn học + nghệ thuật), quan ngại (quan trọng
+ lo ngại), chua nặc, nóng hực, lãng nhoẹt, nhó nhoáy
* Rút gọn: đảm (đảm đang), hạn (kì hạn), Fahasha (phát hành sách), chảnh
* Chuyển nghĩa: ăn ý, ăn hại, ăn xăng, ăn ảnh/ chạy án, chạy việc …
…..
Một số thay đổi từ vựng (tiếng Việt)
* Từ vựng cổ bị thay thế: bui > chỉ, phen > so bì, khứng > chịu, khóng khảy >
vui mừng; trốc > đầu, vì > nể, dấu > yêu, gìn > giữ, mảng > mải, cươi > sân,
nữa > hơn, tác > tuổi, chiền > chùa, han > hỏi …
* Từ ngữ lỗi thời ít dùng: thái thú, ông nghè, ông cống, ống quyển, thư lại, lí
trưởng, trạng nguyên, thám hoa, tú kép …
Một số thay đổi từ vựng (tiếng Anh)
* Sáng tạo: google (googol), youtuber, tweet, Lazy Susan, ebay …
* Vay mượn: art, dance, jewel, painting, ballet, government, salon,
brigade, beef, salmon (tiếng Pháp), opera, piano, broccoli, spaghetti, viola,
pizza, cappuccino, (Ý), taco, tornado, guitar, alligator (Tây Ban Nha), tofu,
dim sum, kung fu (Trung), karaoke, samurai, kimono, sushi, tsunami,
geisha, judo, soy (nhật)
* Ghép: textbook, good looking, sky-high, blackboard, passer-by …
* Phức hợp: brunch (breakfast + lunch), motel (motor + hotel), smog
(smoke + fog), Singlish, Vinglish, chillax (chill + relax),
* Rút gọn: editor > edit, babysitter > babysit, donation > donate, ..
* Chuyển nghĩa: head (đầu, năng lực tư duy (use your head), người đứng
đầu (the head of the History department), phần trên cùng (the head of the
page), người lao động (giỏi) (head hunter)…..
Sự thay đổi thanh điệu (tiếng Việt)
Đầu Công nguyên Thế kỷ VI Thế kỷ XII
Ngày nay
(không thanh) (ba thanh) (sáu thanh)
pa pa pa ba
sla, hla hla la la
ba ba pà bà
la la là là
pas, pah pà pả bả
slas, hlah hlà lả lả
bas, bah bà pã bã
las, lah là lã lã
pax, paʔ pá pá bá
slax, hlaʔ hlá lá lá
bax, baʔ bá pạ bạ
lax, laʔ lá lạ lạ
Sự thay đổi các thành phần âm tiết
(tiếng Việt)
Cách đây khoảng 4000 năm Ngày nay
Kindrow sau
Soq tóc
Sinnoq tóc, lông
Kzo gió
Rka Ga/gà
Tkwơl Cươi - sân
Tơ kang Gang tay
Chơ keng nghiêng
Tơ kul Trúc cúi/đầu gối/gối
Sự thay đổi các thành phần âm tiết
(tiếng Việt)
Khoũ không
dôim blá dối trá
blời trời/giời
bua vua
plan lăn
mlời lời
Sự thay đổi về ngữ pháp
• con nhược đà ốm [khỏi ốm hẳn rồi]
• đã tật chẳng chi bằng thuốc đắng (khỏi bệnh)
• có thầy Không Lồ chữa mới đã (khỏi bệnh)
…………… ….…………
- Nhân tố bên
trong: mâu thuẫn Chính sách ngôn
bên trong ngôn ngữ
ngữ
- Nhân tố bên
ngoài : lịch sử,
kinh tế, chính trị
xã hội, văn hóa ....
• Nhân tố khách quan:
– https://ngonngu.net/biendoi_bemat_roirung1/177
– https://ngonngu.net/biendoi_bemat_roirung2/178
• Nhân tố chủ quan:
– https://ngonngu.net/csnn_cacthoiki_ntgiap/172
Phân loại ngôn ngữ.
Bức tranh ngôn ngữ thế giới
Hơn 6000
ngôn ngữ
90
300 ngữ hệ ngôn
ngữ
4 loại hình
Phân loại ngôn ngữ
Thao tác
• Chọn sự kiện so sánh, xác lập thế tương ứng.
• Xác định niên đại và phục nguyên
✓rút ra mức độ thân thuộc giữa các ngôn ngữ: họ (ngữ hệ);
ngành (dòng/nhóm), chi, nhánh.
✓xác định dạng nào là cổ hơn dạng nào, hay cùng bắt nguồn từ
một dạng khác cổ hơn.
HỌ
Chi (Việt –
Chi
Chứt)
Nhánh
Nhánh
(Việt –
(Pọng – Chứt)
Mường)
2. ……………………….
3. …………………………….........
TT Mường Việt
1 Pa Ba
2 Pốn Bốn P=B
3 Pảy Bảy #: vô thanh - hữu thanh
4 Păn Bay
5 Cốc Gốc
6 Cáo Gạo C=G
7 Cải Gái #: vô thanh - hữu thanh
8 Ca Gà
9 Băng Măng
10 Bẳm Mắm B=M
#: Ồn - Vang
11 Bối Muối
12 Tleo Trèo
Tl = Tr
13 Tlả Trả
#: Vang - Ồn
14 Tle Tre
Bảng so sánh một số âm vị tiếng
Mường và tiếng Việt
Mường Việt Mường Việt Mường Việt
Âm đầu Nguyên âm Âm cuối (/n/ – /i/); /k/ - /t/
Blời Trời, giời Ki Khế Thún Thối
Blầu Trầu, giầu Chít Chết Kún Gối
Blo Tro, gio Drak Nước Kắn Gáy
Blăng Trăng, giăng Lại Lưỡi Chắn cháy
Blỏ Trỏ Óng Uống Đak Nát
Blái Trái Hrọc Ruột Đok Nuốt
Bảng so sánh một số từ tiếng Anh –
Đức – Hà Lan – Đan Mạch
Anh Đức Hà Lan Đan Mạch
Hand Hand Hand Hånd
One Ein Een En
Say Sagen Zeggen Sige
Go Gahen Ga Gå
Rain Regen Regen Regn
Sun Sonne Zon Sol
Dead Tot Dood døde
Ngữ hệ Ấn - ÂU
Nihal
Nicobar Nicobar
Aslia Nam
Aslia Aslia trung tâm
Aslia Bắc
Ngữ hệ Khasi
Nam Á Môn
Khmer
Mon - Pear
Khmer
Bahnar
Katu Việt- Mường – Nguồn
Việt – Chứt
Pọng – chứt
Khmú
H’mong H’mong
- Dao
Dao
Phân loại ngôn ngữ theo loại hình
Cơ sở
Các loại hình ngôn ngữ
1. Loại hình ngôn ngữ đơn lập: Tiếng Việt, Hán, Thái, Mon –
khmer...
2. Loại hình ngôn ngữ hòa kết: Tiếng Anh, Nga, Pháp, Hi lạp...
3. Loại hình ngôn ngữ chắp dính: Thổ Nhĩ Kì, Triều Tiên, Nhật
Bản, ...
4. Loại hình ngôn ngữ đa tổng hợp: một số ngôn ngữ ở Nam Mĩ,
Xiberi...
Loại hình ngôn ngữ đơn lập và loại
hình ngôn ngữ hòa kết
Đơn lập Hòa kết
1. ………………………………………….. 1. …………………………………………
2. Ý nghĩa NP, quan hệ NP biểu 2. Ý nghĩa NP, chức năng NP biểu
thị chủ yếu bằng …………………… thị chủ yếu bằng sự
………………………………………………………… ………………………………………………
(thêm phụ tố, biến đổi chính
3. ………………………………………. tố, thay chính tố).
4. Phạm trù từ loại mơ hồ. 3. Tính đa tiết.
4. ………………………………………
1. Hình thái
Tiếng Việt Tiếng Anh
• Anh yêu em. • I love you
• Cô ấy yêu tôi • She loves me.
→ Yêu không biến đổi hình thái → Động từ Love biến đổi hình thái →
• Quyển sách này rất hay. loves
• Những quyển sách này rất hay. • The book is interesting.
→ Danh từ quyển sách không biến • The books are interesting
đổi hình thái. → Danh từ book, động từ to be biến
➢ …………………………………………………… đổi hình thái.
………………………………………………….
→ đơn lập
2. Phương thức thể hiện ý nghĩa ngữ pháp
Tiếng Việt Tiếng Anh
• Trật tự từ thể hiện chức năng: • Thay đổi hình thái thể hiện chức năng:
– Anh yêu em → em yêu anh – I love you → You love me
• Mối quan hệ với các từ khác trong câu thể • Thay đổi hình thái thể hiện chức năng:
hiện chức năng: – She is happy. → Adj - complement
– Cô ấy hạnh phúc. – She sings happily. → Adv - modifier
– Cô ấy hát (một cách) hạnh phúc.
• Hư từ thể hiện ý nghĩa số nhiều, quá khứ ... • Thay đổi hình thái thể hiện ý nghĩa ngữ pháp:
– Những quyển sách; mọi người … – Man, woman (số ít) – men, women (số
– Đã đi … nhiều);
– good – better; bad – worse …
➢ ……………………………………………………………………
……………………………………………….→ hòa kết
2. Phương thức thể hiện ý nghĩa ngữ pháp
Tiếng Nga – Trật tự từ
Tiếng Việt ổn định
tương đối tự do
• Nó đi đến trường • On id’ot v skolu (nó đi đến
• Đi đến trường nó trường)
• Đến trường nó đi • Id’ot on v skolu (nó đi đến
trường)
• V skolu on id’ot (nó đi đến
trường).
3. Phân tiết – đa tiết
Tiếng Việt Tiếng Anh
• ………………………………………………………… • …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
– Nước – Water
– Bàn – Table
– Hiểu – Understand
– Bận – Busy
– Tin – Believe
– Chia – Divide
– Trước – Before
– Sau – Behind
– Trên – Above
– Dưới – Below
3. Phân tiết – đa tiết
Tiếng Việt Tiếng Anh
• Ranh giới âm tiết trùng với hình vị, • Ranh giới âm tiết không trùng hình
trùng với từ đơn → hình tiết. vị, không trùng từ đơn.
– Bàn – Table
……………………………… ………………………………
– Nước – Water
……………………………… ………………………………
– Bận – Busy
– …
– Singer
– Teacher ………………………………
– Beautiful ………………………………
– Computer
(4)
Ngôn ngữ không phải là một cơ thể sống vốn tuân theo quy luật tự nhiên
• Ngôn ngữ không tuân theo quy luật tự nhiên: sinh, trưởng, thịnh, suy, diệt.
Ngôn ngữ không đồng nhất với tiếng kêu động vật
• Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu thứ hai, tiếng kêu loài vật là hệ thống tín hiệu thứ nhất
Cơ sở hạ tầng
Xã hội
Ngôn ngữ - một hiện tượng
xã hội đặc biệt
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ không Ngôn ngữ phục vụ là hiện
Ngôn ngữ không
phải là sản phẩm trực tiếp cho hoạt tượng xã
mang tính giai cấp
của cơ sở hạ tầng động sản xuất hội đặc biệt
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
Ngôn ngữ là một ……………………..
Câu
Từ
Hình
vị
Âm
vị
Quan hệ ngữ đoạn
Câu Từ Từ Câu
Từ Từ
Hình Hình
Từ
vị vị
Âm Âm Hình
vị vị vị
Âm vị Âm vị
Quan hệ ngữ đoạn
• Tôi yêu em tha thiết.
– Câu: Tôi yêu em tha thiết → bốn từ
– Từ: tôi → 1 hình vị
– Từ: yêu → 1 hình vị
– Từ: em → 1 hình vị
– Từ: tha thiết → 2 hình vị
– Hình vị: tôi → ba âm vị
- Hình vị: → …
Quan hệ liên tưởng
• Tôi yêu em tha thiết.
vô cùng
dạt dào
ngất ngây
lạ lùng
phát điên lên
Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
Tín hiệu Ngôn ngữ
/d / tắc /t/
không
bật hơi
ồn
Bẹt Quặt
(Mũi)
Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
đặc biệt
Tín hiệu Tín hiệu ngôn ngữ
Chức năng cấu thành, lưu giữ và truyền tải văn hóa
MÃ
(Code)
Chức năng làm công cụ giao tiếp
Đầu tiên
Phổ biến
nhất
Chức năng làm công cụ tư duy
Ngôn ngữ Tư duy
…………. ………….
…………. ………….
…………. …………..
Chức năng làm công cụ tư duy
Ngôn ngữ là phương tiện, công cụ của tư duy
+ Mọi từ, câu trong ngôn ngữ biểu hiện tư tưởng, khái niệm, quan hệ...
+ Không ý nghĩ, tư tưởng nào có thể tồn tại được bên ngoài ngôn ngữ
+ Ý nghĩ, tư tưởng chỉ trở nên rõ ràng khi được biểu hiện bằng ngôn
ngữ
Ngôn ngữ trực tiếp tham gia vào quá trình hình thành tư
duy
+ Ngôn ngữ chứa đựng tri thức
+ Con người tiếp cận với tri thức qua ngôn ngữ
+ Con người tư duy bằng ngôn ngữ
Chức năng làm công cụ tư duy
Phong
Lối sống Văn hóa
tục
Ngành
nghề Lễ tết, lễ
truyền hội
thống Nghệ
thuật
Chức năng siêu ngôn ngữ