You are on page 1of 2

CÂU ĐIỀU KIỆN IF

Nhấn mạnh:

+ Điều kiện, giả định: IF A, B

+ Kết quả: B IF A

IF loại 0 Đưa ra những hệ - If I switch the light off, it gets Miêu tả những sự việc đã luôn đúng.
quả tất yếu cho các dark. - If he was good, he got candies
điều kiện được nêu. - As a child, if I was sad, I went
to bed.
Miêu tả những sự - If you mix water and oil, oil
việc luôn luôn floats Đưa ra những hướng dẫn, yêu cầu, đề
đúng (sự thật hiển - If you mix red and blue, you nghị bằng câu cầu khiến.
nhiên). get purple. - If there was a fire, call 114.
- - If you wanna cry, cry on my
shoulder.
IF loại 1 Giả định về việc có IF HTD, S + will/can/may/should/ Rút gọn IF loại 1:
thể xảy ra trong must,... + V0 IF adj/V3, S + will/can + V0
hiện tại/ tương lai Ex: Ex:
- If I learn a new word every - If necessary, you can call me
day, I will gain 365 words after any time. (<- If it is necessary,
a year. you can call me any time.)
- You can win if you want. - If inspired, you may improve
significantly. (<- If you are
inspired, you may improve
significantly)
IF loại 2 Giả định về việc IF QKD (V2/ed - were), S + Có thể dùng “ were to V0” để thay thể
không thể xảy ra would/could,... + V0 cho V2/ed
trong hiện tại/ Ex: Ex:
tương lai - If I won the lottery, I would - If I won the lottery, I would buy
buy a new house. a new house.
- If I were you, I would break up  If I were to win the lottery, I
with him. would buy a new house.
IF loại 3 Giả định về việc IF QKHT, S + would/could have
không thể xảy ra V3/ed
trong quá khứ Ex:
- If I had studied harder, I
wouldn’t have got bad marks.
IF loại 2 trộn 3 Giả định việc - Fortunately, if my name were
không thể xảy ra ở Trần Văn A, I would have been
hiện tại nhưng hệ called.
quả của việc đó ở
quá khứ - If my name weren’t Trần Văn
Á, I wouldn’t have been called.
IF loại 3 trộn 2 Giả định là việc - If you hadn’t clicked on this
không thể xảy ra thumbnail, you wouldn’t watch
trong quá khứ, this video now.
nhưng hệ quả ở
hiện tại.

You might also like