You are on page 1of 10

IF CLAUSE 1-2

GROUP 6

ENGLISH
1

IF CLAUSE 1
1 2

2
IF CLAUSE 2
1 2 3

ĐẢO NGỮ
2 3 4
EXERCISE
3 4

CÔNG CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE


THỨC
Được sử dụng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương
lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.

MỆNH ĐỀ IF MỆNH ĐỀ CHÍNH

IF + S + V (PRESENT SIMPLE), S + WILL/CAN + V

Nếu mệnh đề if đứng trước mệnh đề chính, chúng ta cần dùng


dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề, còn nếu mệnh đề chính đứng
trước mệnh đề if thì không cần dấu phẩy
3
CÔNG THỨC CÁCH LƯU Ý EXAMPLE
DÙNG

CÁCH DÙNG VÍ DỤ

Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể If I get up early, I’ll go to work on time.
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đi làm đúng giờ.)

I’ll take you to school if you buy me an ice cream.


Dùng để đề nghị hoặc gợi ý (Tôi sẽ đưa bạn đến trường nếu bạn mua cho tôi một cây
kem.)

If you don’t do your homework, you will be penalized


Dùng để cảnh báo hoặc đe dọa by the teacher.
(Nếu bạn không làm bài tập, bạn sẽ bị giáo viên phạt.)

CÔNG THỨC CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE

Đôi khi câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng thì hiện tại If I want to play chess, please play with me.
đơn ở cả 2 mệnh đề (Nếu tôi muốn chơi cờ, hãy chơi với tôi.)

If I keep working, I will finish reporting in an hour.


Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại (Nếu tôi tiếp tục làm việc, tôi sẽ hoàn thành báo cáo
hoàn thành trong mệnh đề if
sau một giờ.)

Trong nhiều trường hợp, will có thể được thay thế bằng một số động từ
khuyết thiếu khác (must/ should/ have to/ ought to/ can/ may).

5
CÔNG THỨC CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE

CÔNG CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE


THỨC

Được sử dụng để diễn tả MỆNH ĐỀ IF MỆNH ĐỀ CHÍNH


một hành động, sự việc
không thể xảy ra trong
hiện tại hoặc tương lai IF + S + V2/ED , S + WOULD/COULD + V
dựa vào một điều kiện
không có thật ở hiện tại.
(PAST SIMPLE)

7
Page
CÔNG THỨC CÁCH LƯU Ý EXAMPLE
DÙNG
CÁCH DÙNG VÍ DỤ

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc có If I were rich, I would buy that car.
thể sẽ không xảy ra trong tương lai (Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua chiếc xe đó.)

Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu I wouldn’t buy it if I were you.
(Tôi sẽ không mua nó nếu tôi là bạn.)

Page
8

CÔNG THỨC CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE

• Động từ “to be” ở mệnh đề if luôn được chia là were ở tất cả các ngôi.

• Trong mệnh đề chính, would/wouldn’t được dùng để giả định chung chung một
kết quả trái ngược với hiện tại còn could/ couldn’t được dùng để nhấn mạnh giả
thiết về khả năng (có thể hay không thể làm gì) trái ngược với hiện tại.

• Ngoài would và could, chúng ta có thể sử dụng các trợ động từ khác
như might, should, had to, ought to trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2.
Ex: Pete could buy this laptop if he had more money.
(Pete có thể sẽ mua chiếc laptop này nếu anh ấy có nhiều tiền hơn.)

Ex: If I were you, I wouldn’t worry too much about it.


(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không quá lo lắng về điều đó.)

9
CÔNG THỨC CÁCH DÙNG LƯU Ý EXAMPLE

10

IF 1 IF 2

ĐẢO NGỮ
EX:
If my brother has free time, he will read
If + S + V (present simple), S + will/can comic books.
+V (Nếu anh trai tôi có thời gian rảnh, anh ấy sẽ
đọc truyện tranh.)
→ Should + S + V-inf, S + will/can + V → Should my brother have free time, he
will read comic books.

11
IF1 IF 2

ĐẢO NGỮ
If I were you, I wouldn’t drink that smoothie.
If + S + V (past simple), S + would + V (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không uống ly sinh tố đó
could đâu.)
→ Were I you, I wouldn’t drink that smoothie.

If this purse weren’t so expensive, I would buy it.


→ Were + S + N/ Adj/ to V, S + would+ (Nếu chiếc ví này không quá đắt, tôi sẽ mua nó.)
V → Weren’t this purse so expensive, I would buy it.
could

12

EXERCISE
IF 1 IF 2

study
1. If I (study) ........................., will pass the exams.
I (pass) .........................
shines
2. If the sun (shine) ........................., will walk into town.
we (walk) .........................
has
3. If he (have) ......................... will see the doctor.
a temperature, he (see) .........................
come
4. If my friends (come) ........................., will be
I (be) ......................... very happy.
earns
5. If she (earn) ......................... will fly to New York.
a lot of money, she (fly) .........................
6. If we (travel) ......................... will visit
travel to London, we (visit) ......................... the museums.
wear
7. If you (wear) ......................... will slip on the rocks.
sandals in the mountains, you (slip) .........................
forgets
8. If Rita (forget) ......................... will
her homework, the teacher (give) ......................... her a low mark.
go
9. If they (go) ......................... will listen give
to the disco, they (listen) ......................... to loud music.
wait
10. If you (wait) ......................... will ask my parents.
a minute, I (ask) .........................

13

IF1 IF 2

had
1. If I (have) ....................... a lot of money, I (buy) would buy a yacht.
.......................
were
2. If I (be) ....................... would cry
a baby, I (cry) ............................. all of the time.
ate
3. If she (eat) ....................... would have bad teeth.
lots of chocolate, she (have) ............................
didn’t have a pencil, I (borrow) ................................
4. If I (not have) ............................... would borrow one.
didn’t have to go to school, he (watch) ............................
5. If he (not have to) .............................. would watch television all day.
had
6. If she (have) ....................... would be happy.
good grades, she (be) .......................
would be very pleased if I (finish) .......................
7. My boss (be) ....................... finished the job.
wouldn’t go to school if I (have) .......................
8. I (not go) ............................. had a bad cold.
earned some money, she (buy) .......................
9. If she (earn) ....................... would buy a new dress.
invited
10. If I (invite) ....................... would be mad.
fifty friends to my birthday party, my parents (be) .......................

14

You might also like