You are on page 1of 8

NQ Education Class: 9A5 Lesson: Q1L7 Date: 25.07-29.

07/2022
Conditionals (Câu điều kiện)
1. Cấu trúc và cách sử dụng
CÂU ĐIỀU KIỆN
If – Clause (giả thiết) Main Clause (kết quả) Cách sử dụng
• will + V Diễn tả những sự việc đúng với thực tế hoặc có khả
If + thì hiện tại
• can/may/might/must/should + V năng cao sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Loại 1 (HTĐ, HTTD, HTHT)
• câu cầu khiến
(có thật trong
• If the weather is nice, we will go on an excursion.
hiện tại)
• If you have done your homework, you can watch TV.
• If you have a headache, take an aspirin.
• Diễn tả những sự việc không có thật trong
If + QKĐ hoặc QKTD would/could/might + V hiện tại
Loại 2
• Dùng để đưa ra lời khuyên
(không có thật
• If I were you, I wouldn’t speak to him again. (đưa ra lời khuyên)
trong hiện tại)
• If he didn’t eat so many sweets, he wouldn’t have a problem with his teeth. (trên thực tế anh ý ăn nhiều kẹo à điều kiện không có thật/không đúng
trong hiện tại)
• Diễn tả tình huống tưởng tượng/không có
If + QKHT would/could/might + have + P2 thật trong quá khứ
Loại 3
• Dùng để chỉ trích hoặc thể hiện sự hối tiếc
(không có thật
• If she had known how to use the mixer, she wouldn’t have broken it.
trong quá khứ)
• If you had been more careful, you would have passed the exam. (thể hiện sự chỉ trích)
• If I had come earlier, I could have met that singer. (thể hiện sự hối tiếc)

2. Đảo ngữ câu điều kiện


2.1. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Should + S + V, will + V If you win the race, I will be very happy.
Bước 1: bỏ If, thêm Should ở trước chủ ngữ và viết lại các phần còn lại của Should you win the race, …. à Bỏ If, thêm Should, viết lại you win the race và thêm dấu phẩy
vế điều kiện
Bước 2: nhắc lại vế mệnh đề chính Should you win the race, I will be very happy. à Nhắc lại mệnh đề chính

2.2. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2


Trường hợp không có động từ khác trong vế điều kiện
Were + S + O/smth, would + V If I were you, I would learn harder.
Bước 1: bỏ If, đảo Were lên trước chủ ngữ và viết lại các phần còn lại của vế Were I you, …. à Bỏ if, đảo Were lên trước I và viết lại các phần còn lại rồi thêm dấu phẩy (đây là
điều kiện trường hợp không có động từ khác trong vế điều kiện)
Bước 2: nhắc lại vế mệnh đề chính Were I you, I would learn harder. à Nhắc lại mệnh đề chính

Trường hợp có động từ khác (V) trong vế điều kiện


Were + S + (not) to V, would + V If I learnt French, I could reach a French book.
Bước 1: bỏ If, thêm Were trước chủ ngữ và thêm to, chuyển V về dạng Were I to learn French, … à Bỏ If, thêm Were trước chủ ngữ và thêm to, chuyển learnt về dạng
nguyên thể rồi nhắc lại các phần còn lại của vế điều kiện nguyên thể, nhắc lại phần còn lại và thêm dâu phẩy
Bước 2: nhắc lại vế mệnh đề chính Were I to learn French, I could reach a French book. à Nhắc lại mệnh đề chính

2.3. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3


Had + S + P2, would + have P2 If I had known the truth, I would have called the police.
Bước 1: bỏ If, đảo Had lên trước chủ ngữ rồi nhắc lại các phần còn lại của vế Had I known the truth, … à Bỏ If, đảo Had lên trước chủ ngữ rồi nhắc lại các phần còn lại của vế
điều kiện điều kiện
Bước 2: nhắc lại vế mệnh đề chính Had I known the truth, I would have called the police. à Nhắc lại mệnh đề chính

3. Câu điều kiện loại mix


CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI MIX
If – Clause (giả thiết) Main Clause (kết quả) Cách sử dụng
• Điều kiện không có thật trong hiện tại
If + QKĐ hoặc QKTD would/could/might + have + P2
• Kết quả không có thật trong quá khứ
• If I were you, I would have accepted the job. (điều kiện tôi là bạn không đúng trong hiện tại, hành động accepted the job cũng không diễn ra trong
Mix 2 + 3
quá khứ)
• If he were a better driver, he wouldn’t have crashed the car. (điều kiện anh ấy là một người lái xe tốt hơn không đúng trong hiện tại, hành động
crashed the car đã diễn ra trong quá khứ)
• Điều kiện không có thật trong quá khứ
If + QKHT would + V (now)
• Kết quả không có thật trong hiện tại
Mix 3 + 2
• If she had taken musica classes at high school, she would be a rapper now. (điều kiện học nhạc ở cấp 3 không đúng trong quá khứ, và hành động
trở thành rapper cũng không đúng trong hiện tại)

4. Một vài cách diễn đạt cần chú ý


happen to/should happen to nếu tình cờ chuyện gì If you happen to see John, give him my regards.
xảy ra (Nếu bạn tình cờ gặp John, chào anh ấy giúp tôi)
were not for nếu không có / nếu If it were not for you, he wouldn’t have his diploma. (Nếu không nhờ có bạn, anh ấy sẽ không thể lấy
had not been for không nhờ … được tấm bằng)
but for If it hadn’t been for Sue, the company would have failed. (Nếu không nhờ có Sue, công ty chắc hẳn đã
thất bại)
But for Sue, the company would have failed.
otherwise nếu không thì We really must hurry. Otherwise, we will miss our flight. (= If we don’t hurry)
as long as / so long as / on condition (that) / miễn là / với điều kiện You can take this car as long as you’re back by midnight. (Bạn có thể dùng cái ô tô này miễn là bạn quay
providing (that) / provided (that) là về lúc nửa đêm).
in case trong trường hợp The policeman took a gun in case things got dangerous. (Cảnh sát mang theo một khẩu súng trong
trường hợp mọi thứ trở nên nguy hiểm)
in case of + N In case of fire, make for the nearest exist. (Trong trường hợp có hoả hoạn, hãy chạy về cửa thoát hiểm
gần nhất)

Vocabulary Notes
No Words / Phrases English / Vietnamese meaning Examples Vietnamese meaning

It’s a mistake to judge people by appearances Thật là sai lầm khi chỉ đánh giá người khác
1. (to) judge people by appearances đánh giá ai đó qua vẻ bề ngoài
alone. qua vẻ bề ngoài.

2. (to) meet a target đạt được mục tiêu


The company has failed to meet its targets for Công ty này đã không thể đạt được mục tiêu
the second consecutive year. năm thứ hai liên tiếp.
3. consecutive (adj) liên tiếp

We have achieved a great deal in a short space Chúng tôi đã đạt được nhiều thành tựu chỉ
4. a space of time một khoảng thời gian
of time. trong một khoảng thời gian ngắn.
mà không có sự hỗ trợ/trợ giúp của cái My neighbor is 96 but is still able to walk without Hàng xóm của tôi 96 tuổi rồi mà vẫn có thể
5. without the aid of smth
gì the aid of a stick. tự đi lại mà không cần sự hỗ trợ của cái gậy.
Did you team get through the first stage? – No, Đội của bạn có vượt qua vòng 1 không? –
6. (to) be knocked out bị đánh bại
they were knocked down. Không, họ bị đánh bại.
Bài báo này không dùng những từ ngữ đanh
(to) make smth weaker or less effective The article isn’t as strongly worded as it was. –
7. (to) be watered down thép như trước đây nữa. – Không, nó đã
làm giảm nhẹ cái gì đi No, it has been watered down.
được nói nhẹ/làm giảm nhẹ đi rồi.
What’s for dinner? – I think there are some Tối nay ăn gì thế? – Tôi nghĩ rằng còn 1 ít đồ
8. leftovers (n) thức ăn thừa/còn lại
leftovers from lunchtime. ăn thừa còn lại từ bữa trưa.
She coughed throughout your performance. – I Cô ấy ho suốt cả màn biểu diễn của bạn. – Tôi
9. (to) be off-putting mất hứng
know. I found it really off-putting. biết, tôi thấy nó thật mất hứng.
Anh ấy cực kì chống lại việc săn bắt cáo. –
He is strongly against fox-hunting. – That’s right;
10. (to) speak out against smth lên tiếng phản đối cái gì Đúng vậy, anh ấy thường lên tiếng phản đối
he has often spoken out against it.
việc đó.
Keep out of the new boss’s way; apparently, he’s Tránh xa vị sếp mới ra, ông ấy có vẻ rất dễ
11. (to) have (got) a quick temper dễ nổi cáu/dễ tức giận/nóng tính
got a very quick temper. nổi cáu/nóng tính.

12. deep down sâu thẳm bên trong Sâu thẳm bên trong Joe là một người cực kì
Deep down, Joe is a true romantic. It just
lãng mạn, chỉ là bề ngoài cô ấy nhìn không
doesn’t look that way on the surface.
13. on the surface bề ngoài/bên ngoài giống như vậy.

That was a really crazy thing to do. – Yeah, I Đó thực sự là một việc điên rồ. – Đúng vậy,
14. (to) be barking mad cực kì điên rồ/mất trí
thought she was barking mad. tôi nghĩ là cô ấy mất trí rồi.
Cô ấy là một người phụ nữ có ảnh hưởng/có
She’s a very dominant woman; she certainly has
15. (to) have smb under one’s thumb kiểm soát ai đó khả năng chi phối; cô ấy chắc chắn là kiểm
her husband under her thumb.
soát chồng mình.
My aunt’s tough as old boots, so I’m sure she’ll Dì của tôi rất mạnh mẽ/cửng rắn, nên tôi
16. (to) be tough as old boots mạnh mẽ/cứng rắn
get through the operation. chắc rằng bà sẽ vượt qua cuộc phẫu thuật.
(to) have very little patience with people
who you think are stupid or have stupid Bạn sẽ thấy rằng ông Waters không kiên
You’ll find that Mr. Waters doesn’t suffer fools
17. not suffer fools gladly ideas nhẫn với những người ngu ngốc đâu, nên
gladly, so watch what you say.
không kiên nhẫn và chịu đựng với những hãy cẩn thận với những gì bạn nói.
người ngu ngốc
With its wild unspoilt landscapes, it is a paradise Với khung cảnh hoang sơ, nó là một thiên
18. the unspoilt / unspoiled landscape khung cảnh hoang sơ
for nature lovers. đường với những người yêu thiên nhiên.
Một dự án sẽ bao gồm việc cải thiện những
One project will involve improving the
19. hazardous (adj) nguy hiểm con đường nguy hiểm đang được sử dụng
hazardous track used by both visitors and locals.
bởi cả du khách và người dân địa phương.
đảm đương/bắt đầu tiến hành công việc
20. (to) undertake smth Trong dự án thứ 2, tình nguyện viên cần đảm
gì For the second project, volunteers are needed
đương một khảo sát về đa dạng sinh thái ở
to undertake a biodiversity survey of the region.
21. biodiversity (n) đa dạng hệ sinh thái khu vực này.

22. overgrazing (n) việc chăn thả quá thức

the quality of causing little or no damage Phần lớn khu vực này đang phải chịu đựng
Much of this area is suffering from overgrazing,
to the environment and therefore able to tình trạng chăn thả quá mức, săn bắt và
23. sustainability (n) hunting and other activities which threaten the
continue for a long time những hành động khác mà có thể đe doạ đến
sustainability of the land.
sự bền vững sự bền vững của đất.

24. (to) suffer from smth chịu đựng cái gì

We will be recommending a collection of books Chúng tôi sẽ gợi ý một loạt sách, mà khi xét
25. (to) be taken as a whole xét tổng thể/cả thảy/tính theo nhóm
that, when taken as a whole, will form a library tổng thể, sẽ có thể tạo thành một thư viện
of 1000 titles that will inspire and satisfy every với 1000 đầu sách mà có thể truyền cảm
26. (to) form smth hình thành nên cái gì
kind of readers. hứng và thoả mãn tất cả những kiểu người
đọc sách.
27. (to) satisfy smth thoả mãn/đáp ứng cái gì

sometimes
28. from time to time
Thỉnh thoảng Book lists appear from time to time, often Những danh sách thỉnh thoảng xuất hiện,
arousing controversy. thường làm dấy lên những tranh cãi.
29. (to) arouse smth khơi gợi cái gì/làm dấy lên cái gì

I understand that you will be eligible for Tôi hiểu rằng bạn sẽ đủ điền kiện để được
30. (to) be eligible for smth đáp ứng được/đủ điều kiện cho cái gì
promotion soon. thăng chức sớm thôi.

31. (to) be conscious of smth nhận thức được cái gì


She was very conscious of her lack of Cô ấy nhận thức rất rõ về sự thiếu kinh
experience on her first day at work. nghiệm của mình trong ngày đầu tiên đi làm.
32. the lack of smth thiếu hụt cái gì

(to) have complete confidence in I have complete confidence in his ability to Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng giải
33. cực kì/hoàn toàn tin tưởng vào caid gì
smth handle the situation. quyết vấn đề của anh ấy.
đặc trưng của cái gì đấy (chỉ một mình It’s a strange smell, isn’t it? It is peculiar to this Nó là một mùi rất lạ đúng không? Đây là đặc
34. (to) be peculiar to smth
cái đó có) type of plant. trưng của loài cây này đấy.
đặc trưng của ai đấy làm gì (một việc Đi muộn là đặc trưng/việc làm thường
35. (to) be typical of smth It is typical of her to go to work on time.
người ta thường xuyên làm) xuyên của cô ấy rồi.
The island is rich in minerals and other natural Hòn đảo này dồi dào khoáng sản và các tài
36. (to) be rich in smth giàu có/dồi dào cái gì
resources. nguyên thiên nhiên khác.
I must point out that I’m not in the habit of Tôi phải chỉ ra rằng tôi không có thói quen
37. (to) be in the habit of smth có thói quen làm gì
staying up late. thức khuya.
(to) be proud of smth
Anh ấy tự hào vì khả năng nấu nướng của
38. = (to) take pride in smth tự hào về cái gì He takes pride in being a great chef.
mình.
= (to) pride oneself on smth
(to) take this opportunity to V / of I would like to take this opportunity of thanking Tôi muốn nắm lấy/tận dụng cơ hội này để
39. nắm lấy/chớp lấy cơ hội để làm gì
Ving my hosts. cảm ơn chủ nhà của mình.
Nothing other than a full refund will satisfy / Không có gì ngoài việc hoàn tiền sẽ khiến cô
40. Nothing other than không có gì ngoài
please Helen. ấy hài lòng.
You should insure (your) property against fire Bạn nên bảo hiểm tài sản khỏi hỏa hoạn và
41. (to) insure smth against smth bảo hiểm cái gì khỏi cái gì
and theft. trộm cắp.
(to) blame smb for smth The coach was blamed for his team’s poor Người huấn luyện viên đã bị đổ lỗi cho màn
42. đổ lỗi cái gì cho ai
= (to) blame smth on smb performance. biểu diễn yếu kém của đội anh ta.
I must confess to a slight feeling of
43. (to) confess to smth thú nhận điều gì Tôi phải thú nhận là có chút lo lắng, sợ hãi.
apprehension.
I may have difficulty in adjusting to living in Tôi có thể gặp khó khăn trong việc thích nghi
44. (to) adjust to smth thích nghi/điều chỉnh với ai
Munich. với cuộc sống ở Munich.
(to) continue to dislike someone or not
He made a mistake but I don't hold it against Anh ấy đã sai nhưng tôi không thù ghét gì –
45. (to) hold smth against smb forgive them because of smth bad they
him - we all make mistakes. tất cả chúng ta đều mắc sai lầm mà.
have done in the past

46. outgoings (n) chi tiêu My outgoings are considerable these days. Chi tiêu của tôi dạo này rất nhiều.

(to) not tell anyone about smth If it will tarnish someone's reputation, keep it to Nếu điều đó làm hại đến danh tiếng người
47. (to) keep smth to yourself
giữ bí mật về cái gì yourself. khác, thì đừng nói.
Let me be the first to congratulate you on your Hãy để tôi là người đầu tiên chúc mừng cho
48. (to) congratulate smb on smth chúc mừng ai về cái gì
success. thành công của bạn.
(to) try to get smth, or to find out smth, Nhà báo cố moi cho bằng được những bằng
The journalist tried to fish for dating evidences
49. (to) fish for smth although you are pretending not to chứng hẹn hò của Jennie và anh bạn trai bí
of Jennie and her secret boyfriend.
cố gắng “moi” thêm thông tin về cái gì mật của cô.
(to) feel very angry but to be unable or
(to) be seething (with unwilling to express it clearly After the row, Jane was seething with Sau cuộc cãi vã, Jane căm hận vô cùng
50.
resentment) căm giận/căm hờn (cực kì tức giận resentment. (nhưng cô ấy không thể hiện ra).
nhưng không muốn thể hiện ra)
Homework:
1. Học thuộc lòng toàn bộ từ mới trong phiếu Vocabulary Notes (buổi sau sẽ kiểm tra từ vựng đầu giờ).
2. Chép lại 01 lần phiếu Vocabulary Notes (chỉ chép lại phần ví dụ tiếng Anh và gạch chân cụm từ mới trong câu ví dụ).
3. Hoàn thành các bài còn lại trong phiếu trên lớp (nếu có) và phiếu Extra (nếu có).
4. Hoàn thành phiếu Q1L7 HW.
5. Nghe lại phần Listening phiếu Q1L7, đọc transcript và gạch chân những chỗ chưa nghe được hoặc từ mới.
6. Tự chữa những bài của buổi trước theo đáp án cô gửi (nếu còn). Nếu có gì không hiểu các bạn có thể hỏi cô nhé.
Phiếu Q1L6:
Grammar
II.
17 was kept waiting 18 being considered a start
19 is/has been reported/said to be making 20 staff were/was provided with extra training by
21 this computer program explaining to 22 has been under construction
23 Craig was made to stay / they got Craig to stay 24 have him send
IV.
39 was kept waiting 40 denied being involved 41 was left holding 42 remembered being bitten
43 avoided being taken 44 was observed hiding 45 was sent tumbling 46 faced being expelled
47 was found wandering 49 resented being given
Phiếu Q1L6 Extra:
Reading: 7D 8F 9A 10 G 11 E 12 B

A.
1 for 2 in 3 of 4 to 5 from
6 about 7 in 8 of 9 in 10 with
11 to 12 of 13 of 14 in 15 in
16 of 17 in/of 18 for 19 of 20 for
21 in 22 of 23 of 24 of 25 in
B.
1 apologize 2 worry 3 to 4 on 5 keep
6 depends 7 insist 8 for 9 applied 10 hold
11 for 12 in 13 to 14 in 15 with
C.
1G 2H 3J 4I 5F 6B 7C 8A 9E 10 D
D.
1 about 2 doubt 3 for 4 in 5 for 6 responsible 7 in
8 in 9 working 10 in 11 with 12 of 13 suspected / accused / guilty 14 damage

Phiếu Idioms
1.1.
feel poorly / not very well getting better after an illness be crazy die
feel off-color be on the road to recovery be as nutty as a fruitcake give up the ghost
feel under the water be on the mend be not all there bite the dust
be off your trolley pop your clogs
be a basket case fall off your perch
1.2.
1 sore 2 bitter 3 itchy 4 warned 5 pill 6 screw 7 recharge 8 fiddle 9 right 10 sandwich
1.3.
1 fall off your perch 2 kick the bucket 3 bite the dust 4 pop your clogs 5 give up the ghost
1.4.
1 I’ve got itchy feet. – Where would you like to go?
2 He’s as right as a rain now. – That’s a relief.
3 He’s not right in the head. – I know, Jane told me he was off his rocker.
4 I’m going to tell him what I think of him. – Good. Give him a dose of his own medicine.
5 Dad’s a bit off-color today. – Oh dear, I hope he’s OK tomorrow.
6 Failing the exam was a bitter pill to swallow. – Yes, but she’ll soon get over it.

Thời gian học trên lớp rất có hạn nên việc tự học ở nhà là rất cần thiết.
Các bạn nhớ chữa thật kĩ những bài tập chưa được chữa trên lớp, take note lại để ôn tập và hỏi cô nếu có gì thắc mắc nha!

You might also like