You are on page 1of 8

MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN

CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

TOÀN BỘ CÂU ĐIỀU KIỆN


- CONDITIONAL SENTENCES -

I. Các loại câu điều kiện


1. Câu điều kiện loại 0
 Diễn đạt tính logic của hành động, sự việc trong câu, diễn tả thói quen
If + S + Vhtđ, S + Vhtđ

If the doctor has morning office hours, he visits every patient in the afternoon
I usually walk to school if I have enough time

 Diễn đạt mệnh lệnh (command)


If + S + Vhtđ, V mệnh lệnh
If you go to the Post Office, mail this letter to me
Please call me if you hear anything from Jane

2. Câu điều kiện loại 1


 Diễn tả khả năng có thực có thể xảy ra hoặc không
If/ When + S + Vhtđ, S + shall/ will + V

If he tries much more, he will improve his English


If I have money, I will buy a new car

 Hình thức đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 (để nhấn mạnh)
Should + S + Vng/thể, S + will + Vng/thể

If somebody asks me, please tell them I will be back in an hour


 Should anyone ask me, please tell them I will be back in an hour

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 1
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

 Unless + khẳng định = If…not (trừ khi, nếu không)


You will be late unless you start at once = You will be late if you don’t start at once.

3. Câu điều kiện loại 2


 Diễn tả giả thiết không có thực ở hiện tại
If + S + Ved, S + would + Vng.thể
If I were rich, I would travel around the world (thực tế là tôi đang không giàu có)
Ở mệnh đề If, nếu V là tobe, dùng ‘were’ cho tất cả các ngôi

 Đảo ngữ của câu điều kiện loại 2


Were + S + to V, S + would + V
If I learnt Russian, I would read Russian books
 Were I to learn Russian, I would read Russion books

 Nếu trong câu có ‘were’ thì đảo ‘were’ lên đầu câu
If I were rich, I would travel all around the world
 Were I rich, I would travel all around the world

If I were you, I would accept the job


 Were I you, I would accept the job

4. Câu điều kiện loại 3


 Diễn đạt một khả năng không có thực ở quá khứ
If + S + had + Vpii, S + would + have + Vpii
If she had been at the meeting yesterday, she would have said the whole truth

 Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3


Had + S + Vpii, S + would + have + Vpii
If I had known he was afraid, I wouldn’t have done it
 Had I known he was afraid, I wouldn’t have done it.

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 2
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

5. Câu điều kiện hỗn hợp


 Diễn tả một sự việc tưởng tượng trong quá khứ với kết quả hiện tại của nó
If + S + had + Vpii, S + would + V
(Vế If câu điều kiện loại 3, vế chính câu điều kiện loại 2)
If she had applied for scholarship, she would be abroad now.
 Diễn tả giả thiết ở hiện tại với hành động tưởng tượng trong quá khứ
If + S + Ved, S + would have + Vpii
(Vế If câu điều kiện loại 2, vế chính câu điều kiện loại 3)
If I were you, I would have visited her hometown.

II. Những cách diễn đạt tương đương câu điều kiện
1. Không có thực ở hiện tại – tương đương câu điều kiện loại 2
Without + N
But for + N , S + would/ could…+ Vng.thể
Were it not for + N

(Without: nếu không có | but for: nếu không vì/ nhờ | Were it not for: Nếu nó
không vì …)

 Without your help, I wouldn’t pass the exam: Không có sự giúp đỡ của bạn, tôi khó
mà qua được bài kiểm tra
 But for your help, I wouldn’t pass the exam
 Were it not for your help, I wouldn’t pass the exam

2. Không có thực ở quá khứ - tương đương câu điều kiện loại 3
Without + N
But for + N , S + would/ could…+ have + Vpii
Had it not been for + N

 Without his help, I would have died


 Had it not been for his help, I would have died

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 3
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

 But for his help, I would have died

3. Cách dùng ‘or, otherwise’ tương đương ‘If’


Câu mệnh lệnh + or/ otherwise + S + will
Hurry up, or you will be late (Nhanh lên, nếu không bạn sẽ trễ) = If you don’t hury, you
will be late.

III. Cách sử dụng ‘will, would, could, should’ trong một số trường hợp
khác
1. If you could (xin vui lòng): diễn đạt lịch sự một yêu cầu mà người nói cho rằng
người kia sẽ đồng ý như là một lẽ đương nhiên
If you could open the door, please

2. If + S + (will/ would): nếu…chịu, dùng trong các yêu cầu lịch sự, thường dùng
‘would’ nhiều hơn
 If you will/ would wait for a moment, I will go and see if Mr. Corner is here.
 If he will listen to me, I can help him (Nếu anh ta chịu nghe tôi, tôi sẽ giúp anh ta).

3. If + S + should +…+ mệnh lệnh: ví phỏng như (diễn đạt một tình huống dù có
thể xảy ra xong rất khó)
 If you should find any difficulty in using that TV, please call me (Ví phỏng như anh
gặp khó khăn trong việc sử dụng cái tivi đó, vui lòng gọi cho tôi nhé)
= (Đảo should) Should you find any difficulty in using that TV, please call me

IV. Cách sử dụng ‘If’ trong một số trường hợp khác


1. If ….should = If ….happen to = If…..should happen to….diễn đạt sự không
chắc chắn
If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some eggs (ngộ
nhỡ mà anh có ghé qua chợ, có lẽ mua cho tôi ít trứng)

2. If it + be + not for: nếu không vì, nếu không nhờ vào

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 4
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

 Thời hiện tại


If it wasn’t/ weren’t for the children, that couple wouldn’t have anything to talk
about: Nếu không vì lũ trẻ, cặp đó chắc chẳng có gì để nói với nhau.

 Thời quá khứ


If it hadn’t been for your help, I don’t know what to do = Had it not been for your
help, I don’t know what to do (nếu không nhờ vào sự giúp đỡ của anh thì tôi cũng
không biết phải làm gì đây).

3. Not đôi khi được thêm vào những động từ sau If để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc
chắn (có nên …hay không)
I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.

4. It would … if + S + would (sẽ là…nếu – không dùng trong văn viết)


 It would be better if they would tell everyone in advance (Sẽ là tốt hơn nếu họ kể
cho mọi người từ trước).

 How would we feel if this would happen to our family (Ta sẽ cảm thấy thế nào nếu
điều này xảy ra với gia đình chúng ta)

5. If ….then: nếu…thì
If he can’t come to us, then we will have to go and see him (Nếu anh ta không thể đến
chỗ chúng ta, thì chúng ta sẽ phải đi gặp anh ấy)

6. If + S + would + have + Vpii, S + would + have + Vpii (điều kiện không thể xảy
ra ở quá khứ - dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết)
 If I’d have known, I’d have told you: Nếu mà tao biết, tao đã bảo mày rồi

 If she’d have recognized him, it would have been funny: Nếu mà cô ấy nhận ra anh
ta, nó đã có thể thú vị lắm đây.

7. If + giới từ + N/ to V, mệnh đề/ mệnh lệnh (S + be bị lược bỏ)

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 5
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

 If in doubt, ask for help = If you are in doubt, ask for help (Nếu còn nghi ngại, hãy
yêu cầu giúp đỡ)

 If about to go a long journey, try to have a good night sleeps (Nếu sắp sửa có hành
trình dài, cố gắng có một đêm ngủ ngon)

8. If + any/ anything/ ever/ not, S + V (diễn đạt ý ướm thử - nếu có, hoặc ý phủ
định)
 I’m not angry. If anything, I feel a little surprised (Tôi không giận dữ đâu, nếu có
chăng tôi cảm thấy hơi ngạc nhiên)

 He seldom if ever travel abroad (Ông ta chả mấy khi đi nước ngoài)
 Usually, it not always, we write ‘cannot’ as one word (Thông thường, nhưng không
phải là luôn luôn, chúng ta viết ‘cannot’ là một từ).

 I’d say he was more like a father, if anything (Tôi có thể nói rằng ông ấy còn hơn cả
một người cha, nếu có thể nói thế)

9. If + adj = although (cho dù là)


 Nghĩa không mạnh bằng although, để diễn đạt quan điểm riêng hoặc vấn đề gì đó
không quan trọng

 His style, if simple, is pleasant to read (văn phong của ông ấy, cho dù đơn giản, thì
đọc cũng thú)

 The profits, if little lower than last year’s, are still extremely wealthy (Lợi nhuận,
cho dù thấp hơn năm trước, thì vẫn là rất lớn)

10. As If/ As though: cứ như thể, như thể là – điều kiện không thể thực hiện
được
 Thời hiện tại (không có thực ở hiện tại)
Động từ tobe dùng ‘were’ cho tất cả các ngôi

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 6
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

S + Vhtđ + as if/ as though + S + Vqkđ

The old lady dresses as if it were winter even in the summer (It’s not winter now)

 Thời quá khứ (không có thực ở quá khứ)


S + Vqkđ + as if/ as though + S + had + Vpii

Tim looked as if he had seen a ghost (Tim trông như thể vừa gặp ma)
She talked about the contest as if she had won the grand prize (Cô ấy nói về cuộc
thi cứ như thể là cô ấy dành giải rất lớn ấy)

V. Thực hành
1. Chia động từ theo đúng dạng
1. Bring him another if he (not/like) this one.
2. She (be) angry if she (hear) this tomorrow.
3. Unless you are more careful, you (have) an accident.
4. If you (like), I (get) you a job in this company.
5. If grandmother (be) 5 years younger, she (play) some games.
6. If he sun (stop) shinning, there (be) no light on earth.
7. If I (be) a millionaire, I (live) on Mars.

2. Viết lại câu theo gợi ý


1. I didn’t eat lunch, I feel hungry now
If I
2. If it hadn’t rained, we would have a better crop
But for
3. I only come if they invite me
Unless
4. He didn’t revise all his lessons, he failed the exam

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 7
MST ENGLISH - TRUNG TÂM ĐẦU TIÊN TẠI VN
CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CẤP II

If he
5. His sister sent her money, so he continued to study
But for
6. The park is over there, only 5 minutes walk
If you walk
7. In case it rains, we’ll stay at home
If it

3. Sửa các lỗi sai sau


1. Should anyone rang, could you take a message?
2. Were the customers not complained, nothing would have been done
3. Was I a bird, I would fly
4. Unless you don’t have a good command English, you won’t be able to work
for this company.
Were they live in Australia now, they would go swimming

VP TỔNG: Tầng 2A, Tòa 27A2, Green Stars, Phạm Văn Đồng 0224 6662 6941 Page 8

You might also like