2 正社員 せいしゃいん Nhân viên chính thức 3 契約社員 けいやくしゃいん Nhân viên hợp đồng 労働者: Thường dùng để chỉ những 4 パートタイム労働者 パートタイムろうどうしゃ Nhân viên bán thời gian người lao động làm việc theo sự chỉ đạo của người chủ 5 派遣労働者 はけんろうどうしゃ Nhân viên phái cử 6 責任 せせきにん Trách nhiệm 7 試用期間 しようきかん Thời gian thử việc 8 人柄 ひとがち Tính cách 9 適性 てきせい Năng khiếu 10 記載 きさい Mô tả/ ghi 11 通勤手当 つうきんてあて Trợ cấp đi lại 12 公共交通機関 こうきょうこうつうきかん Phương tiện giao thông công cộng 13 全額支給 ぜんがくしきゅう Chi trả trọn gói 14 実費 じっぴ Phí thực tế 15 勤務先 きんむさき Nơi làm việc 16 締め日 しめひ Ngày (hạn chót ) 17 当月 とうげつ Tháng này 18 昇給 しょうきゅう Sự tăng lương 19 賞与 しょうよ Thưởng 20 職務上 しょくむじょう Quá trình làm việc 21 業績 ぎょうせき Thành tích trong công việc 成績 : Thành tích trong học tập 22 労働時間 ろうどうじかん Thời gian làm việc 労働時間 = 勤務時間 - 休憩時間 Trong công ty nhật dùng từ này khi bạn muốn chủ động cắt xen thời gian làm việc của mình một cách linh hoạt, rồi dùng giờ bạn làm thêm để bù trừ vào 23 Thời gian làm việc linh hoạt フレックスタイム thời gian bạn đã cắt xén. Miễn là số lượng giờ bạn làm đúng với số lượng giờ công ty yêu cầu và đảm bảo tiến độ công việc.
24 平日 へいじつ Ngày thường Ngày thường (trừ thứ 7, CN)
25 日常 にちじょう Hàng ngày Tất cả các ngày trong tuần 26 隔週 かくしゅう Cách mỗi tuần 27 労働基準法 ろうどうきじゅんほう Luật tiêu chuẩn lao động 28 夏季休暇 かききゅうか Kỳ nghỉ hè 29 冬期休暇 とうききゅうか Kỳ nghỉ đông 30 福利厚生 ふくりこうせい Phúc lợi xã hội Từ dùng để chỉ chung những người lao 31 従業員 じゅうぎょういん Người lao động động kể cả nhân viên chính thức, nhân viên bán thời gian... 32 天皇 てんのう Thiên hoàng 33 春分 しゅんぶん Ngày xuân phân 34 地球 ちきゅう Trái đất , địa cầu 35 慈しむ いつくしむ Tôn trọng 36 憲法 けんぽう Hiến pháp 37 住宅 じゅうたく Nhà ở 38 補助 ほじょ Trợ cấp 39 各種 かくしゅ Các loại .... 各種補助 40 人間ドック にんげんドック Kiểm tra sức khỏe toàn diện 41 災害 さいがい Thảm họa thiên nhiên 42 災難 さいなん Tai nạn (lao động) 43 慶弔 けいちょう Hiếu hỷ Đây là một trong những chế độ trợ cấp của Cty Nhật. Trong đó, người sống sẽ nhận được tiền trợ cấp của người đã 44 遺族年金 いぞくねんきん Tiền tử tuất mất. Ví dụ: Nếu vợ hoặc chồng mất thì người còn lại sẽ được hưởng thêm 年金 của người mất 45 育児 いくじ Chăm sóc con cái 46 休暇 きゅうか Nghỉ phép 47 リフレッシュ休暇 Nghỉ phép để hồi phục sức khỏe 48 充実 じゅうじつ Đầy đủ 49 年次 ねんじ Hàng năm, thường niên