You are on page 1of 32

KHÁI QUÁT

Đối tượng
điều chỉnh
Là tổng thể các
QPPL điều chỉnh
các QHXH phát
sinh trong quá trình
lao động giữa
người lao động và Quan hệ
người sử dụng lao liên quan
động (cá nhân, tổ Quan hệ
đến quan
chức) và các quan lao động
hệ xã hội khác liên hệ lao
quan trực tiếp đến động
quan hệ lao động
Quan hệ pháp luật lao động
Là quan hệ phát sinh giữa
NSDLĐ với NLĐ trên cở sở
Là quan hệ pháp chủ yếu là hợp đồng LĐ
lý trong quá trình
tuyển chọn và sử
dụng sức lao động
NLĐ đặt mình vào sự quản lý
tại các doanh
của NSDLĐ
nghiệp thuộc các
thành phần kinh
tế, tại các cơ quan
nhà nước và các Có sự tham gia của Tổ chức
tổ chức xã hội công đoàn
NỘI DUNG
Khái quát

Nội dung cơ bản

1 Hợp đồng lao động

2 Tiền lương
3 TGLV, TGNN

4 Bảo hiểm xã hội


5 Kỷ luật LĐ, TNCV
CÁC CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN
1 Hợp đồng lao động

Là sự thỏa
Người Là cá nhân từ
thuận giữa NLĐ
lao động đủ 15 tuổi
và NSDLĐ về
việc làm có trả
công. Điều kiện Là cá nhân từ
lao động, quyền đủ 18 tuổi
Người sử
và nghĩa vụ của
dụng lao
các bên trong
động
qua hệ lao động Tổ chức
1 Thời gian thử việc
Căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc nhưng chỉ
được thử việc 01 lần

Công việc có chức danh nghề cần trình độ Không quá 60 ngày
chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên

Công việc có chức danh nghề cần trình độ Không quá 30 ngày
chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung
cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân
viên nghiệp vụ

Công việc khác Không quá 6 ngày làm


việc
 Tiền lương trong thời gian thử việc ít nhất phải bằng
85% mức lương của công việc đó (Điều 26)
 Khi việc làm thử đạt yêu cầu thì người sử dụng lao
động phải giao kết hợp đồng lao động với người lao
động.
 Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ bỏ thoả
thuận thử việc mà không cần báo trước và không phải
bồi thường nếu việc làm thử không đạt yêu cầu mà hai
bên đã thoả thuận. (Điều 27)

6
1 Phân loại hợp đồng lao động (Điều 20)

2 loại

Hợp đồng xác định không Hợp đồng không xác định
quá 36 tháng thời hạn
1 Nội dung hợp đồng lao động

Công việc phải làm


Thời gian làm việc, thời gian
nghỉ ngơi
Tiền lương
Địa điểm làm việc

Thời hạn hợp đồng


An toàn lao động, vệ sinh lao
động
Bảo hiểm xã hội
1 Hình thức hợp đồng lao động

HĐ không xác định thời hạn

VĂN BẢN HĐ xác định thời hạn >=1th

HĐ giúp việc gia đình

MIỆNG HĐ xác định thời hạn <1th


1 Chấm dứt hợp đồng lao động

Chấm dứt đương nhiên

3 trường hợp NLĐ đơn phương chấm dứt

NSDLĐ đơn phương chấm dứt


1 Đương nhiên chấm dứt

10 trường hợp
tại Điều 34
BLLĐ
1 Người lao động đơn phương chấm dứt (Đ35)
HỢP ĐỒNG CĂN CỨ THỜI HẠN

HĐLĐ không xác


Không cần căn cứ >= 45 ngày
định thời hạn

HĐLĐ xác định thời Không cần căn cứ >= 30 ngày


hạn từ 12-36
Không bố trí đúng CV, địa
điểm làm việc,trả công đầy
đủ đúng hạn, ngược đãi,
cưỡng bức, xúc phạm danh
dự, nhân phẩm, bị quấy rối
Cả 2 loại hợp đồng tình dục tại nơi làm việc, lao Không cần báo trước
động nữ mang thai phải nghỉ
việc theo chỉ định của bác
sĩ...
1 Người SD lao động đơn phương chấm dứt (Đ36)

Loại Thời hạn


Trường hợp báo trước

- NLĐ bị ốm đau, tai nạn đã điều trị 12


tháng liên tục đối với người làm theo hợp
đồng lao động không xác định thời hạn, đã
điều trị 06 tháng liên tục, đối với người
lao động làm theo hợp đồng lao động xác
Ít nhất 3 ngày
định thời hạn và quá nửa thời hạn hợp làm việc
đồng lao động đối với người làm theo hợp
đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một
công việc nhất định có thời hạn dưới 12
tháng mà khả năng lao động chưa hồi
phục.
1 Người SD lao động đơn phương chấm dứt (Đ36)
Trường hợp Loại Thời hạn
HĐ báo
trước
- Người lao động thường xuyên không hoàn thành công
việc theo hợp đồng lao động;
Xác định
- Do thiên tai, hỏa hoạn hoặc những lý do bất khả kháng Ít nhất 30
thời hạn
khác theo quy định của pháp luật, mà người sử dụng lao ngày
động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng vẫn buộc
phải thu hẹp sản xuất, giảm chỗ làm việc

- Người lao động không có mặt tại nơi làm việc sau 15 Không xác
ngày từ ngày hết thời hạn tạm hoãn định thời Ít nhất 45
- Người lao động bỏ việc không có lý do chính đáng t 5 hạn ngày
ngày liên tục trở lên

Riêng hợp đồng mùa vụ, có thời hạn dưới 12 tháng thì mọi
trường hợp, thời hạn báo trước đều là ít nhất 3 ngày
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái PL

Không được trợ cấp thôi việc,


bồi thường nữa tháng lương

Người Bồi thường một khoản tiền tương


lao ứng với tiền lương của trong những
ngày không báo trước
động

Hoàn trả chi phí đào tạo


Đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái PL

Nhận người lao động trở lại


làm việc
Người
sử Trả tiền lương những ngày
dụng không làm việc và ít nhất 02
tháng tiền lương
lao
động Bồi thường một khoản tiền tương
ứng với tiền lương của trong
những ngày không báo trước
2 Tiền lương
HV TỰ TÌM HIỂU
Lương tối thiểu

Theo thời gian


Phương thức
Theo sản phẩm
trả lương
Khoán việc

Ngày thường 150%


Ngày nghỉ trong tuần
Lương làm thêm 200%

Ngày lễ 300%
2
Người lao động làm việc vào ban đêm, thì được trả thêm ít
nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường.

Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22


giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.

Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì ngoài tỷ lệ
hưởng lương làm thêm giờ và lương làm việc vào ban đêm,
người lao động còn được trả thêm 20% tiền lương tính theo
đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc làm vào
ban ngày
3 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Thời giờ làm việc

Thời giờ làm  Điều kiện làm việc bình thường: không quá 8 giờ
trong 1 ngày và 48 giờ trong 1 tuần
việc tiêu  Đối với những công việc đặc biệt nặng nhọc, độc
chuẩn hại, nguy hiểm: không quá 06 giờ trong 01 ngày.

 Không vượt quá 50% giờ tiêu chuẩn trong 1


ngày.
Thời giờ  Không vượt quá 200 giờ/năm trừ trường
làm thêm hợp Chính phủ cho phép làm thêm đến
300h/năm.
3 Thời giờ nghỉ ngơi

Nghỉ
Nghỉ
hàng
giữa ca
tuần

Nghỉ vì Thời
Nghỉ
việc giờ nghỉ hàng
riêng ngơi năm

Nghỉ lễ,
tết
3 Nghỉ hàng năm
Đối với người làm công việc trong điều kiện bình 12 ngày
thường
Đối với người làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy 14 ngày
hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có có điều kiện
sinh sống khắc nghiệt, lao động chưa thành niên hoặc lao
động là người khuyết tật

Đối với người làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, 16 ngày
nguy hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có điều kiện
sinh sống đặc biệt khắc nghiệt

Cứ 05 năm làm việc cho một người sử


dụng lao động thì số ngày nghỉ hằng
năm tăng thêm 01 ngày.
3 Nghỉ lễ, tết

Tết dương lịch


Giỗ tổ Hùng Vương
Tết âm lịch

Ngày chiến thắng (Quốc khánh)

Quốc tế lao động

Quốc khánh

NẾU TRÙNG NGHỈ HÀNG TUẦN THÌ NGHỈ BÙ


3 Nghỉ vì việc riêng
Kết hôn 03 ngày

Con kết hôn 01 ngày

Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng 03 ngày


chết; vợ chết hoặc chồng chết; con chết

 Người lao động được nghỉ không hưởng lương 01 ngày và


phải thông báo với người sử dụng lao động khi ông nội, bà
nội, ông ngoại, bà ngoại, anh, chị, em ruột chết; bố hoặc mẹ
kết hôn; anh, chị, em ruột kết hôn.
4 Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay


thế hoặc bù đắp một phần thu nhập
của người lao động khi họ bị giảm
hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai
sản, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động
hoặc chết, trên cơ sở đóng bảo hiểm
xã hội.
4 Bảo hiểm xã hội

Chế độ trợ cấp ốm đau


Thai sản
Tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
Hưu trí

Tử tuất
4

NLĐ ốm đau phải


nghỉ việc có xác
nhận của cơ sở y tế Được trợ
cấp 75%
mức tiền
ỐM ĐAU
lương
đóng
Chăm con dưới 7
tuổi nàm viện có BHXH
xác nhận của cơ sở
y tế
4 Bảo hiểm xã hội – Thai sản
Phụ nữ mang thai Khám thai 5 lần, mỗi lần 01
ngày
Lao động nữ sinh con Trước và sau khi sinh 06
tháng
Lao động nữ mang thai hộ, Tùy thuộc vào thời điểm giao
người mẹ nhờ mang thai hộ con
Lao động nhận con nuôi dưới Cho đến khi con đủ 6 tháng
6 tháng tuổi

Mức trợ cấp 100% mức tiền lương


bình quân đóng BHXH của 6 tháng
liền kề trước đó
4 Bảo hiểm xã hội – TNLĐ, BNN

Tai nạn tại nơi làm việc

Tai nạn
Tai nạn khi đi công tác
lao động

Tai nạn trên đường đi làm, đi về

Bệnh nghề Là bệnh phát sinh do điều kiện lao


nghiệp động có hại của nghề nghiệp.
4 Bảo hiểm xã hội – Hưu trí

Nam từ 62 tuổi

Độ tuổi
nghỉ hưu
Nữ từ đủ 60 tuổi

Hàng tháng
Trợ cấp

Một lần
4 Bảo hiểm xã hội – Tử tuất

Áp dụng khi người lao động chết

Hàng tháng
Trợ cấp

Một lần
5 Kỷ luật lao động – Trách nhiệm vật chất

Khiển trách

Kéo dài thời hạn nâng lương không


quá 6 tháng hoặc cách chức

Sa thải

31
5 Trách nhiệm vật chất

Trách nhiệm vật chất trong quan hệ lao động là một loại
trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng
đối với người lao động bằng cách bắt họ phải bồi
thường những thiệt hại về tài sản do hành vi vi phạm kỷ
luật lao động gây ra.

You might also like