You are on page 1of 23

TT MT1 MT2 Bước 1 H0: Sự khác biệt của mô trong MT nuôi cấy là như nhau

1 1 3 H1: Sự khác biệt của mô trong MT nuôi cấy là khác nhau


2 0 2 Bước 3 t-Test: Paired Two Sample for Means
3 1 3
4 2 2 Bước 4 Variable 1
5 2 6 Mean 3.04545
6 3 6 Variance 3.6645
7 1 1 Observations 22
8 0 2 Pearson Correlation 0.83222
9 2 2 Hypothesized Mean Difference 0
10 4 6 df 21
11 6 8 t Stat -6.52112
12 3 5 P(T<=t) one-tail 9.23E-07
13 4 5 t Critical one-tail 2.51765
14 5 7 P(T<=t) two-tail 1.85E-06
15 6 6 t Critical two-tail 2.83136
16 2 4
17 2 6 Bước 5-6 |t Stat| > t Crit Bác bỏ H0 --> Môi trường ảnh
18 3 4 Vì mean MT2 > MT1 --> MT2 t
19 5 6
20 6 8
21 4 4
22 5 7
ôi cấy là như nhau Bước 2 Mức ý nghĩa alpha = 0.01
ôi cấy là khác nhau

Variable 1 Variable 2
4.68181818
4.41774892
22

Bác bỏ H0 --> Môi trường ảnh hưởng đến nuôi cấy


Vì mean MT2 > MT1 --> MT2 tốt hơn những kém bền hơn do phương sai lớn
Mẫu 1 Mẫu 2 a. Bước 1 H0: Chiều cao cây trong hai TH là bằng nhau
21.4 21.4 H1: Chiều cao cây trong hai TH là khác nhau
21.7 21.7 Bước 2 Mức ý nghĩa alpha: 0.05
20.7 20.7 Phương sai 1: 0.755138775510204
22.1 22.1 Phương sai 2: 0.755138775510204
21.6 21.6
22.9 22.9
23 23
21.4 21.4
23.7 23.7
21.6 21.6
21.9 21.9
21.8 21.8
21.8 21.8
22.4 22.4
23.1 23.1
23 23
22.7 22.7
21.4 21.4
23.4 23.4 b. Bước 1 H0: Phương sai 1 khác Phương sai 2
22.4 22.4 H1: Phương sai 1 = Phương sai 2
21.6 21.6 Bước 2 Mức ý nghĩa alpha: 0.05
23.3 23.3 Bước 3 F-Test Two-Sample for Variances
20.9 20.9
22.3 22.3 Bước 4 Variable 1
21.8 21.8 Mean 22.258
21.5 21.5 Variance 0.755138776
23.1 23.1 Observations 50
20.3 20.3 df 49
24 24 F 1
21.4 21.4 P(F<=f) one-tail 0.5
21.6 21.6 F Critical one-tail 0.622165468
23.3 23.3
22.4 22.4 Bước 5 Miền chấp nhận: IF statI < F crit
22.5 22.5 Miền bác bỏ: IF statI > F crit
22.4 22.4 Bước 6 Do IF statI > F crit --> Bác bỏ H0 --> Phương sai 1 = Phương sai 2
22.4 22.4
24.1 24.1
22.2 22.2
22.7 22.7
21.5 21.5
22.5 22.5
23.4 23.4
21 21
23.2 23.2
21.6 21.6
22.3 22.3
22.2 22.2
21.6 21.6
22.2 22.2
23.6 23.6
Bước 3 z-Test: Two Sample for Means

Bước 4 Variable 1 Variable 2


0.755138775510204 Mean 22.258 22.258
0.755138775510204 Known Variance 0.740036 0.740036
Observations 50 50
Hypothesized Mean Difference 0
z 0
P(Z<=z) one-tail 0.5
z Critical one-tail 1.644853627
P(Z<=z) two-tail 1
z Critical two-tail 1.959963985

Bước 5 Nếu IZ statI < Z crit --> Chấp nhận H0


Nếu IZ statI > Z crit --> Bác bỏ H0

Bước 6 Do IZ statI < Z crit --> Chấp nhận H0 --> Chiều cao cây trong 2 TH là bằng nhau

Variable 2
22.258
0.755138776
50
49

Phương sai 2
Số cá trong hồ Số cá nhiễm độc Tỉ lệ cá nhiễm độc Tỉ lệ so sánh z
600 122 0.20333333333333 0.2 0.20412414523193

Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Bước 6
H0: Tỉ lệ nhiễm bệnh trong hồ p=0,2
H1: Tỉ lệ nhiễm bệnh trong hồ p>0,2
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
Miền chấp nhận -1.959964 1.959964

Do z thuộc miền chấp nhận nên ta chấp nhận giả thuyết H0 --> Tỉ lệ cá rô nhiễm bệnh trong hồ là 0,2

p=p0
Mức ý nghĩa
Kiểm định z cho tỉ lệ, z tuân theo pp chuẩn (0;1)
z crit -1.644854
z stat 0.204124
Kết luận
TT C3 Chlorophyll a/ Chlorophyll b x^2 C4
1 Cà chua 2.15 4.6225 Cỏ sữa
2 Cúc dại 3.14 9.8596 Rau sam
3 Rau muống 2.57 6.6049 Cỏ tranh
4 Cúc vạn thọ 2.9 8.41 Ngô
5 Cải xanh 3.14 9.8596 Rau dền gai
6 Đậu tương 2.24 5.0176 Cỏ lồng vực
7 Đậu côpi 2.81 7.8961 Rau dền ăn
8 Xương xông 2.11 4.4521 Cỏ gấu
9 Trầu không 2.49 6.2001 Cỏ mần trầu
10 Bách ngọc 1.75 3.0625 Rau dền thơm
11 Mía
12 Cỏ gừng
13 Sả

Tổng 25.3 65.985


TBC 2.53
Phương sai 0.197600000000003
Phương sai
0.219555555555559
hiệu chỉnh
Chlorophyll a/ Chlorophyll b x^2 Bước 1
2.3 5.29
3.53 12.4609 Bước 2
3.93 15.4449 Bước 3
3.88 15.0544
2.74 7.5076 Bước 4
3.25 10.5625
3.39 11.4921
3.68 13.5424
3.75 14.0625
3.85 14.8225
3.8 14.44
3.54 12.5316
3.3 10.89

44.94 158.1014
3.45692307692308
0.21132899408284 Bước 5

0.228939743589744
H0: Cường độ quang hợp là như nhau
H1: Cường độ quang hợp là khác nhau
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances

Variable 1 Variable 2
Mean 2.53 3.456923077
Variance 0.2195555556 0.228939744
Observations 10 13
Hypothesized Mean Difference 0
df 20
t Stat -4.659946676
P(T<=t) one-tail 7.540359E-05
t Critical one-tail 1.7247182429
P(T<=t) two-tail 0.0001508072
t Critical two-tail 2.0859634473

Miền chấp nhận: IT statI < t crit

Miền bác bỏ: IT statI > t crit

Do IT statI > t crit --> Bác bỏ H0 --> Cường độ quang hợp ở thực vật C3 và C4 là khác nhau
Nhóm nghiên cứu Nhóm đối chứng Phương sai 1 0.005398 Bước 1
0.35 0.33 Phương sai 2 0.003564
0.35 0.33 Bước 2
0.38 0.39 Bước 3
0.4 0.37
0.52 0.26
0.47 0.37 Bước 4
0.51 0.44
0.52 0.35
0.51 0.25
0.42 0.23
0.52 0.35
0.45 0.39
0.5 0.41
0.5 0.34
0.5 0.33
0.53 0.23
0.45 0.38
0.46 0.25 Bước 5
0.5 0.37
0.5 0.34
0.46 0.42 Bước 6
0.37 0.37
0.48 0.31
0.46 0.28
0.52 0.31
0.25 0.29
0.37 0.25
0.43
0.3
H0: Không có sự khác biệt ở hàm lượng izozym carboxyl esteraza ở 2 nhóm
H1: Có sự khác biệt ở hàm lượng izozym carboxyl esteraza ở 2 nhóm
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
Chọn test TK
t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances

Variable 1 Variable 2
Mean 0.447586207 0.331111111
Variance 0.005397537 0.003564103
Observations 29 27
Hypothesized Mean Difference 0
df 53
t Stat 6.530307864
P(T<=t) one-tail 1.283986E-08
t Critical one-tail 1.674116237
P(T<=t) two-tail 2.567972E-08
t Critical two-tail 2.005745995

Miền chấp nhận: IT statI < t crit


Miền bác bỏ: IT statI > t crit

Do IT statI > t crit --> Bác bỏ H0 --> Có sự khác biệt ở hàm lượng izozym carboxyl esteraza ở 2 nhóm
Phương sai 1
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Định lượng, biến độc lập a. Bước 1
429 704 572 Kiểm chuẩn - coi như gần chuẩn
558 503 431 Tính kì vọng, phương sai (gấp 1,5 lần là ổn) Bước 2:
693 674 343 df1 2 df2 57 Bước 3
414 617 496 fcrit 3.158843
563 579 502 Bước 4:
619 504 402
611 520 559
506 597 589
361 606 575
429 515 412
398 392 591
563 619 633
504 687 598
395 599 676
385 472 461
457 423 472
253 484 369
457 534 481
442 480 579 Bước 5:
514 524 432

Bước 6:
H0: Các giá trị kì vọng của chất hoạt động bề mặt là như nhau ở 3 vùng sinh thái
H1: Có ít nhất 2 giá trị kì vọng khác nhau đôi một
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
Anova: Single Factor với phân phối F bậc tự do (2;57)

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Vùng 1 20 9551 477.55 10775
Vùng 2 20 11033 551.65 7339.924
Vùng 3 20 10173 508.65 8670.239

ANOVA B5 B4
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 55380.13 2 27690.07 3.101352 0.052658 3.158843
Within Groups 508918.1 57 8928.387

Total 564298.2 59

Miền chấp nhận: F stat < F crit


Miền bác bỏ: F stat > F crit

Do F stat < F crit --> Chấp nhận H0 --> Các giá trị kì vọng của chất hoạt động bề mặt là như nhau ở 3 vùng sinh thái
\

hau ở 3 vùng sinh thái


STT hộ 1 2 3 4 5 6 Bước 1
Trung tâm 5.6 6.2 6 5.8 6.3 6.2
Nam 6.4 6.7 6.8 6.5 7.1 6.8 Bước 2:
bắc 5.4 5.9 6.2 6.1 6 6.1 Bước 3:

Bước 5:

Bước 6:
H0: Có sự khác biệt về lượng tiêu thụ nước giữa các vùng của thành phố A
H1: Không có sự khác biệt về lượng tiêu thụ nước giữa các vùng của thành phố A
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Trung tâm 6 36.1 6.016667 0.073667
Nam 6 40.3 6.716667 0.061667
bắc 6 35.7 5.95 0.083

ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 2.164444 2 1.082222 14.87023 0.000276 3.68232
Within Groups 1.091667 15 0.072778

Total 3.256111 17

Miền chấp nhận: F stat < F crit


Miền bác bỏ: F stat > F crit

Do F stat > F crit --> Bác bỏ H0 --> Có sự khác biệt về lượng tiêu thụ nước giữa các vùng của thành phố A
Nông Nông Nông
trường A trường B trường C Bước 1 H0: Có sự khác biệt về năng suất các giống mận
61 57 61 H1: Không có sự khác biệt về năng suất các giống mận
57 58 51 Bước 2: Mức ý nghĩa alpha = 0,05
59 53 48 Bước 3: Anova: Single Factor
53 61 74
56 58 60 SUMMARY
58 50 64 Groups Count Sum Average
50 58 56 Nông trường A 15 870 58
57 46 65 Nông trường B 15 871 58.06667
55 50 75 Nông trường C 15 930 62
62 61 67
69 68 67
54 57 66 ANOVA
59 61 55 Source of Variation SS df MS
61 64 60 Between Groups 157.3778 2 78.68889
59 69 61 Within Groups 1664.933 42 39.64127
Tính kì vọng, phương sai, kiểm chuẩn
Total 1822.311 44

Bước 5: Miền chấp nhận: F stat < F crit


Miền bác bỏ: F stat > F crit

Bước 6: Do F stat < F crit --> Chấp nhận H0 --> Có sự khác biệt về năng suất các g
Variance
19.85714
41.6381
57.42857

F P-value F crit
1.985024 0.150059 3.219942

ác biệt về năng suất các giống mận


(nij-ni*nj/
Mức độ Trung ni*nj/n (tần
Nhẹ Nặng Tổng ij n)^2/
phản ứng bình số LT)
(ni*nj/n) Bước 1
Vaccine A 12 156 9 177 11 20.8534483 3.75878106
Vaccine B 29 135 7 171 12 148.008621 0.43147584 Bước 2:
Tổng 41 291 16 348 13 8.13793103 0.09132086 Bước 3:
21 20.1465517 3.89066811
Định tính 22 142.991379 0.44661534 Bước 4:
23 7.86206897 0.09452511
Bước 5:
B1 H0: Mức độ phản ứng 2 lô vaccine
Alpha
Test Khi bình phương, bậc tự do 2 Bước 6:
C1 > chi^2 crit 5.99146455
p< alpha
C1
C2
H0: Có sự khác biệt về mức độ phản ứng của chuột với 2 loại vaccine
H1: Không có sự khác biệt về mức độ phản ứng của chuột với 2 loại vaccine
Mức ý nghĩa alpha = 0,05
Chọn test thống kê - Kiểm định khi bình phương

Tính giá trị kiểm định:


8.713386
Miền chấp nhận: (0; X^2)
Miền bác bỏ: (X^2; +¥)
X^2: 5.991465
Do giá trị kiểm định thuộc miền bác bỏ --> Bác bỏ H0 --> Không có sự khác biệt về mức độ phản ứng với 2 loại vaccine
ứng với 2 loại vaccine

You might also like