You are on page 1of 31

Chương II: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ

CẤU TẠO PHÂN TỬ

2.1. Những khái niệm về liên kết hóa học:


0
2.1.1. Độ dài liên kết: (𝐴)
Là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên
tử trong liên kết.

𝒅𝑳𝑲 𝒅𝑳𝑲
0
2.1.1. Độ dài liên kết: (𝐴) (tt)

𝒅𝑳𝑲đơ𝒏
𝑹𝑳𝑲 =
𝟐
0
2.1.1. Độ dài liên kết: (𝐴) (tt)

Độ dài liên kết càng lớn => liên kết càng kém bền.
2.1.2. Góc hóa trị:

Là góc tạo thành bởi hai đoạn thẳng tưởng


tượng nối hạt nhân nguyên tử trung tâm với
hai hạt nhân nguyên tử liên kết.
2.1.3. Năng lượng liên kết:

Là năng lượng cần tiêu tốn để phá hủy


liên kết.

Là năng lượng được giải phóng ra khi tạo


thành liên kết.

Liên kết càng bền thì năng lượng liên kết


càng lớn.

Phân tử 𝑨𝑩𝒏 : Năng lượng liên kết A- B


có tính trung bình.
2.1.4. Bậc liên kết:

Là số liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử tương


tác trực tiếp với nhau.

Etan
Etilen

Acetilen
2.2. Liên kết cộng hóa trị theo cơ học
lượng tử
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB)
Khái niệm: Liên kết cộng hóa trị hình thành
do sự xen phủ của hai orbital hóa trị (AO), trong
đó có 2 electron có spin trái dấu.

A-B A B
A B
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt

Cơ chế
hình thành A B

Góp chung Cho nhận

A B A B
A B A B
A ↑ ↑ B A ↑↓ B
AO hóa trị 1e AO hóa trị 2e AO trống
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt
𝑵𝑯𝟑
H (Z=1) 1s1 ↑ H (Z=1) 1s1 ↑ H (Z=1) 1s1 ↑
N (Z=7) 2s2 2p3 ↑↓ ↑ ↑ ↑

H H +
H N + H+ H N H
H H
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt

+ Tính có cực

Tính chất: + Tính bão hòa

+ Tính định hướng

Liên kết cộng hóa trị càng bền khi độ che phủ
của các orbital nguyên tử càng lớn
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt
Các kiểu che phủ:

+ Liên kết xích ma (σ): sgk p29

+ Liên kết pi (): sgk p29


2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt

A B
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt
Cộng hóa trị của nguyên tố: (sgk p30)

Z= 8: (O) Z= 16: (S)


2s2 2p4 3s2 3p4
↑↓ ↑↓ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ => Hóa trị II
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
=> Hóa trị II
3s 3p 3d
=> Hóa trị IV
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
3s 3p 3d
=> Hóa trị VI
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt

Z= 17: (Cl)
2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt

Z= 7: (N)
2s2 2p3
↑↓ ↑ ↑ ↑ => Hóa trị III

4 AO hóa trị => Hóa trị cực đại: IV

Cộng hóa trị cực đại (cao nhất) = Số AO hóa trị


2.2.1. Phương pháp liên kết hóa trị:
(phương pháp VB) tt
𝑯𝟐 Se 𝑯𝟐 𝐎
H (Z=1) 1s1 ↑ H (Z=1) 1s1 ↑

Se (Z= 34) 4s2 4p4 O (Z= 8) 2s2 2p4


↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑

↑ ↓ H
HOH = 1040 5
↑ ↓ H
Se
HSeH = 900
2.2.2. Thuyết lai hóa (sgk p32)

Không lai hóa Lai hóa


𝑯𝟐 Se 𝑯𝟐 𝐎
H (Z=1) 1s1 ↑ H (Z=1) 1s1 ↑

Se (Z= 34) 4s2 4p4 O (Z= 8) 2s2 2p4


↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑

H
↑↓ AO lai hóa
↑↓
H
Se
2.2.2. Thuyết lai hóa (sgk p32) tt
Lai hóa sp:
1800

Cấu hình đường thẳng


𝑯𝟐 𝐁𝐞 HBeH = 1800 ↓ ↓
H (Z=1) 1s1 ↑ Be
H H
Be (Z = 4) 2s2 ↑↓ ↑ ↑

Be* ↑ ↑
2.2.2. Thuyết lai hóa (sgk p32) tt
Lai hóa 𝒔𝒑𝟐 :
1200

Cấu hình tam giác phẳng


𝑩𝑪𝒍𝟑 ClBCl = 1200 Cl
Cl (Z=17) 3s2 3p5 ↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
Cl
2
B (Z = 5) 2s 2p 1
↓ B

↓ ↑
↑↓

*
Cl
B ↑ ↑ ↑
2.2.2. Thuyết lai hóa (sgk p32) tt
Lai hóa 𝒔𝒑𝟑 :
𝟏𝟎𝟗𝟎 28

Cấu hình tứ diện


𝑪𝑯𝟒 HCH = 1090 28 ↓ H
H (Z=1) 1s1 ↑ ↑
H ↓
C (Z = 6) 2s2 2p2 C
↑↓ ↑ ↑ ↓ H ↑
↑ ↑
C* ↑ ↑ ↑ ↑ ↓ H
2.2.2. Thuyết VSEPR:

0 ↓↑
𝑯𝟐 𝐎 HOH = 104 5 H ↓
H (Z=1) 1s1 ↑ ↓ ↑ ↓↑
H ↑
O (Z= 8) 2s2 2p4
↑↓ ↑↓ ↑ ↑

Sức đẩy giữa các cặp


electron: KLK-KLK >
KLK-LK > LK-LK
2.2.3. Dự đoán trạng thái lai hóa và cấu hình
không gian: (sgk p35)
Dự đoán trạng thái lai hóa:
𝑨𝑩𝒏
σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = số electron lớp ngoài cùng của A + n (1)
𝑯𝟐 𝐎 (Z = 8) 2s2 2p4 σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = 6 + 2 = 8
σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử Lai hóa
3, 4 sp
5, 6 𝒔𝒑𝟐
7,8 𝒔𝒑𝟑
Dự đoán trạng thái lai hóa: tt

A𝑩𝒂−
𝒏 σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = (1) + a
− σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = 5 + 2 +1 = 8
N𝑯𝟐 (Z = 7) 2s2 2p3
A𝑩𝒂+
𝒏 σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = (1) - a

N𝑯+
𝟒 (Z = 7) 2s 2 2p3 σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = 5 + 4 -1 = 8

*Lưu ý: nếu B là Oxi hay Lưu huỳnh => n = 0


𝑺𝑶𝟐 (Z = 16) 3s2 3p4 σ đ𝒊ệ𝒏 𝒕ử = 6 + 0 = 6
Dự đoán trạng thái lai hóa: tt

Biết: 𝒁𝑪 = 6, 𝒁𝑩 = 5, 𝒁𝑵 = 7, 𝒁𝑺 = 16, 𝒁𝑶 = 16, 𝒁𝑭 =


19, 𝒁𝑯 = 1. Xác định trạng thái lai hóa
C𝑶𝟐
B𝑭𝟑
C𝑺𝟐
C𝑯𝟒
N𝑶𝟐
𝑺𝑶𝟑
N𝑶+
𝟐
Dự đoán trạng thái lai hóa: tt

Be𝑪𝒍𝟐
C𝑶𝟐−
𝟑
Si𝑭𝟒
C𝑯𝟑 𝑪𝒍
B𝑭−
𝟒
N𝑯𝟑
C𝒍𝑶−
𝟑
𝟐−
S𝑶𝟑
Dự đoán cấu hình không gian:

sp: 𝑨𝑩𝟐 (𝑪𝑶𝟐 ): cấu hình đường thẳng, góc 1800

𝟐 𝑨𝑩𝟑 (𝑺𝑶𝟑 ): cấu hình tam giác phẳng,


𝒔𝒑 :
góc 1200

𝑨𝑩𝟐 (𝑺𝑶𝟐 ): cấu hình góc

𝒔𝒑𝟑 : 𝑨𝑩𝟒 (𝑪𝑯𝟒 ): cấu hình tứ diện đều,


góc 1090 28
𝑨𝑩𝟑 (𝑵𝑯𝟑 ): cấu hình tháp tam giác
𝑨𝑩𝟐 (N𝑯−
𝟐 ): cấu hình góc
2.2.4. Bậc liên kết: (sgk p37)

Phân tử

Bao nhiêu + Số liên kết


liên kết Bậc liên
xích ma (σ) = ?
được hình kết?
+ Số liên kết pi
thành?
() = ?
2.2.4. Bậc liên kết: (sgk p37) tt
𝑵𝟐
N (Z= 7): 2s2 2p3 ↑↓ ↑ ↑ ↑

Liên kết Góp chung: 3 Cho nhận: 0

N N Liên kết σ: 1 Liên kết : 2


𝒔ố 𝒍𝒌  𝟐
Bậc LK = 1 + =1 + = 3
𝒔ố 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒕ử 𝑳𝑲 𝟏
2.2.4. Bậc liên kết: (sgk p37) tt

𝑩𝑪𝒍𝟑 Góp chung: 3


Cl (Z=17) 3s2 3p5 Liên kết
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ Cho nhận: 1
B (Z = 5) 2s2 2p1 Cl
Cl
↑↓ ↑ B
B* ↑ ↑ ↑
Cl
Liên kết σ: 3 Liên kết : 1

𝟏
Bậc LK = 1 + = 1,33
𝟑
2.2.4. Bậc liên kết: (sgk p37) tt
𝑪𝑶 𝑪𝑶𝟐
2.2.5. Độ phân cực của phân tử: (sgk p38)

  0: Phân tử phân cực


 (momen
lưỡng cực)  = 0: Phân tử không phân cực

Phân tử 𝑨𝟐 Lai hóa Lai hóa sp2 Lai hóa


VD: 𝑯𝟐 , sp: C𝑶𝟐 , (𝑨𝑩𝟑 ): sp3 (𝑨𝑩𝟒 ):
𝑪𝒍𝟐 , 𝑶𝟐 , … C𝑺𝟐 … B𝑭𝟑 , 𝑺𝑶𝟑 ... C𝑯𝟒 , Si𝑭𝟒 .

You might also like