Professional Documents
Culture Documents
Tên văn
Stt Số ngày Nội dung Cơ quan cấp/ xác nhận
bản
01 Giấy Số: Cấp cho ông Phạm văn Tiến và bà Nguyễn thị Hải được UBND quận Tây Hồ
chứng 1171/2008/QĐ- quyền sử dụng thửa đất số 80 + 81, tờ bản đồ số 17 tại số
nhận UB/405/2008 ngày Số 217, đường Lạc Long Quân, phường Quảng An, quận
03/06/2008 Tây Hồ, thành phố Hà Nội với tổng diện tích là 465,2m2
02 Hợp Ngày công chứng Bên A (bên chuyển nhượng) đồng ý chuyển nhượng dứt Phòng công chứng số 2
đồng 29/12/2009 khoát quyền sở hữu và/ hoặc sử dụng toàn bộ diện tích đất thành phố Hà Nội
chuyển và tài sản gắn liền trên đất tại thửa đất số 80 + 81, tờ bản
nhượng đồ số 17 tại số Số 217, đường Lạc Long Quân, phường
Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội cho bên B (bên
nhận chuyển nhượng)
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của tài sản thẩm định giá
Địa chỉ bất động sản định giá: Số 217, đường Lạc Long Quân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Vị trí Kích thước, qui mô, hình dáng, loại đất:
- Mặt tiền đường chân đê rộng: 5m .............. hai chiều - Kích thước khuôn viên (RxD): 12,2x 37,4(m)
- Hẻm: thông cụt - Diện tích đất: 465,2 m2
Cấp hẻm: - Loại đất: đất ở.
Nằm chân đê cách đường chính: 6 m - Hình thức sử dụng:
- Loại đường: Riêng: 465,2 m2 Chung: ……..m2
Bê tông Nhựa Đất Cấp phối - Thời hạn sử dụng: lâu dài.
- Hướng: …. .………... . - Hình dáng: Vuông vức
- Căn hộ: Tầng thứ …… trong tổng số ……… tầng của Không vuông vức: Tóp hậu
tòa nhà ……Vị trí : ………..(đầu hồi, đối diện cầu thang Vát hậu Hình chữ L
…)
- Khác: Bất động sản định giá đang nằm trong vùng quy
hoach xây dựng, giao thông
Môi trường xung quanh Cấu trúc nhà
- Môi trường sống: yên tĩnh ồn ào - Nhà trệt Nhà lầu Căn hộ Biệt thự
ô nhiễm không ô nhiễm Khác: nhà mái bằng bê tông.
Khác…………. - Diện tích xây dựng: 120 (m²)
- Môi trường kinh doanh: - Diện tích sử dụng: 120 (m²)
Gần: Chợ Trường học Bệnh viện - Số tầng:……
Công viên Khu thương mại, Siêu thị …. Tầng lửng ….. Tầng hầm …..Sân thượng
Khu hành chính Khu công nghiệp Khác ………..
trường mần non tư thục Số phòng khách:
Tiện: Làm nhà ở Kinh doanh Số phòng ngủ: ….
Kho, xưởng Mở văn phòng Số phòng vệ sinh: ….
Khác………..
Cơ sở hạ tầng: Hoàn chỉnh Chưa hoàn chỉnh
Bước 2: Lên kế hoạch Không phải điền phần này nếu thông tin không có
định giá
Yếu tố Tài sản thẩm định Tài sản Tài sản Tài sản
STT
SS giá so sánh 1 so sánh 2 so sánh 3
Chưa biết, cần
A Giá bán 7.367.920.000 8.592.048.000 19.548.000.000
thẩm định
Tổng
B diện tích 465,2m2 70 72 180
(m2)
Giá
C Chưa biết 105.256.000 119.344.000 108.600.000
bán/m2
Điều
chỉnh
D theo các
yếu tố so
sánh
D1 Tình Sổ đỏ qua chuyển Sổ đỏ chính chủ S Sổ đỏ chính chủ Sổ đỏ chính chủ
trạng nhượng
pháp lý
Tỷ lệ/
Tuyệt -1% -1% -1%
đối
Mức
điều - 1.052.560 - 1.193.440 - 1.086.000
chỉnh
Vị trí, lợi Đối diện chợ, siêu
thế kinh thị, cạnh trường Cách TSTĐG 50m Cách TSTĐG 250m Cách TSTĐG 380m
doanh mầm non tư thục
Tỷ lệ/
D2 Tuyệt 1% 3% 3%
đối
Mức 3.258.000
điều 1.052.560 3.580.320
chỉnh
Hướng Bắc Tây Đông Bắc Đông Nam
Tỷ lệ/
Tuyệt Không điều chỉnh -5% -10%
D3 đối
Mức
- 10.860.000
điều - 5.967.200
chỉnh
Quy mô,
kích
Không vuông vức
thước, 70m2 72m2 180m2
vát hậu
hình
dáng..
D4 Tỷ lệ/
Tuyệt -18% -18% -18%
đối
Mức - -
- 21.481.920
điều 18.946.080 19.548.000
chỉnh
Mức giá
E chỉ 86.309.920 94.281.760 80.364.000
dẫn/m2
Mức giá
chỉ dẫn
G 6.041.694.400 6.788.286.720 14.465.520.000
tổng tài
sản
Số lần
điều 3 4 4
chỉnh
Tổng giá 18.946.080 25.062.240 28.236.000
trị điều
chỉnh
thuần
(đồng)
Bước 5: Xác định giá * Qua các bước điều chỉnh tổ thẩm định giá nhận thấy:
trị
- Với bất động sản so sánh 1 số lần điều chỉnh là 3 với tổng giá trị điều chỉnh thuần là 18.946.080đ.
- Với bất động sản 2,3 là 4 lần với tổng giá trị điều chỉnh thuần lần lượt là 25.062.240 và 28.236.000đ.
- Tổ thẩm định chọn so sánh 1 làm mức giá chỉ dẫn cho tài sản định giá. Vì số lần điều chỉnh và giá trị điều chỉnh là ít
nhất thể hiện sự thay thế nhau tốt nhất
- Do đó đơn giá quyền sử dụng đất/ m2 ước tính cho tài sản định giá là: 86.309.920 đồng/ m2
=> Tổng giá trị của TSTD = 86.309.920 x 465,2 = 40.151.374.780
* Căn cứ vào kết quả đanh giá CLCL của công trình xây dựng theo phương pháp thống kê kinh nghiệm
- Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình
và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014;
- Công văn số 1326/BXD-QLN hướng dẫn kiểm kê, đánh giá lại giá trị tài sản cố định là nhà, vật kiến trúc (xác định tỷ
lệ chất lượng còn lại của nhà và công trình trên đất)
Tổ thẩm định giá kết luận công trình trên đất là nhà mái bằng, có đặc điểm diện tích 120 m 2 , chất lượng còn lại
65%, đơn giá áp tính là 2.512.000 đồng. Và được kết quả sau:
Tên bất động sản định Diện tích CLCL Đơn giá Thành tiền
Stt
giá (m2) (%) (vnđ)
Nhà mái bằng 120 65% 2.512.000 195.936.000
(Một trăm chín mười lăm triệu chín trăm ba mươi sáu ngàn)