You are on page 1of 23

File 01/04 - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC MÔI TRƯỜNG- MÃ SỐ: HSAT-01

Bộ phận theo dõi, quản lý Hình


TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác BVMT:
1.1- Văn bản đến (BM001) Theo nội
HSAT-01.1 Theo năm x x x x S, H
1 1.2- Văn bản đi (BM002) dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác BVMT.
Theo nội
2 Văn bản phân công phụ trách công tác MT của đơn vị HSAT-01.2 Theo năm x x x x S, H
dung
Hồ sơ môi trường của cơ sở: ĐTM/Cam kết BVMT/Đề
án BVMT chi tiết của các TBA, đường dây do TTĐ Theo nội
3 HSAT-01.3 Lâu dài x x x x H
quản lý… kèm theo quyết định phê duyệt, văn bản xác dung
nhận.
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc báo cáo lần
đầu kèm theo giấy xác nhận đã nộp của Sở TNMT địa Theo nội
4 HSAT-01.4 Lâu dài x x x x H
phương (đối với các trạm mới đưa vào vận hành) của dung
các bộ phận trực thuộc.
5 Báo cáo công tác môi trường: HSAT-01.5
5.1- Báo cáo công tác Môi trường định kỳ hàng năm Theo nội Theo năm x x x x S, H
gửi Chi cục BMMT (sở TNMT) địa phương có kèm dung
theo: Báo cáo lưu trữ CTNH lưu trữ quá 01 năm. Báo
cáo kết qủa quan trắc môi trường định kỳ hàng năm
(theo cam kết trong giai đoạn vân hành trong hồ sơ
môi trường của cơ sở) (BM01.1- Áp dụng theo
BM05A- PLVI ban hành kèm theo Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022).
5.2- Báo cáo phát sinh CTNH đột xuất gửỉ Chi cục Theo nội
Theo năm x x x S, H
BMMT (sở TNMT) địa phương (nếu có) (BM01.2) dung
Phương án BVMT của các TBA 500kV và các tuyến
Theo nội
6 ĐZ 220 kV, 500 Kv có chiều dài > 100km (Các TBA HSAT-01.6 Theo năm x x x S, H
dung
220kV không phải lập)
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của
Theo nội
7 các TBA 500/220 kV(Các tuyến ĐZ, trụ sở không phải HSAT-01.7 Lâu dài x x x S, H
dung
lập).
Hồ sơ diễn tập phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố Theo nội
8 HSAT-01.8 Theo năm x x x S, H
môi trường. dung
Danh sách bồi huấn, huấn luyện nghiệp vụ công tác Theo nội
9 HSAT-01.9 Theo năm x x x x S, H
Môi trường. dung
Biên bản kiểm tra công tác môi trường của các cấp đối Theo nội
10 HSAT-01.10 Theo năm x x x x S, H
với đơn vị. dung
File 01/04 - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (LƯU NGOÀI)- MÃ SỐ: HSAT-01N
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Biên bản kiểm tra công tác môi trường của các cấp đối Theo nội
1 HSAT-01N.1 Theo năm x x x x H
với đơn vị. dung
Kết quả đo môi trường lao động các trạm biến áp và Theo nội
2 HSAT-01N.2 Theo năm x x x x H
các đội đường dây dung
Kết quả quan trắc môi trường của các cơ sở và các Theo nội
3 HSAT-01N.3 Theo năm x x x x H
tuyến đường dây dung
Theo nội
4 Sổ theo dõi CTNH của cơ sở (BM 01N.1) HSAT-01N.4 Theo năm x x x x H
dung
5 Hợp đồng thu gom rác thải sinh hoạt tại các cơ sở do HSAT-01N.5 Theo nội Theo năm x x x x H
đơn vị quản lý. dung
Hợp đồng cung cấp nước sạch tại tại các cơ sở do đơn Theo nội
6 HSAT-01N.6 Theo năm x x x x H
vị quản lý. dung
Hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý CTNH và
Theo nội
7 chứng từ xử lý chất thải nguy hại tại các cơ sở do đơn HSAT-01N.7 Lâu dài x x x x H
dung
vị quản lý (nếu có).
File 02/04 - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC PCCC&CNCVH. MÃ SỐ: HSAT-02
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến
công tác PCCC&CNCH
1.1- Văn bản đến (BM001)
Theo nội
1.2- Văn bản đi (BM002) HSAT-02.1 Theo năm x x x x S, H
1 dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn của các cấp liên quan đến công tác quản
lý PCCC&CNCH.
Quyết định thành lập, kiện toàn BCH, Đội PCCC& Theo nội Theo hiệu
2 HSAT-02.2 x x x x S, H
CNCH cấp Công ty, đơn vị, cơ sở. dung lực văn bản
3 Sổ theo dõi phương tiện PCCC, CNCH: HSAT-02.3
3.1. Sổ theo dõi phương tiện PCCC&CNCH: Đầu sổ
là bảng thông kê, lý lịch các phương tiện
PCCC&CNCH hiện có. Mỗi mỗi phương tiện chữa Theo nội
Lâu dài x x x x S, H
cháy (Bình bình chữa cháy các loại) lập 01 trang dung
riêng để theo dõi, cập nhật số liệu đã kiểm tra
(BM02.1)
3.2. Sổ theo dõi, kiểm tra hệ thống chữa cháy tự Theo nội Lâu dài x x S, H
động. Áp dụng cho các cơ sở có hệ thống báo cháy, dung
chữa cháy tự động bao gồm tất cả các thiết bị có trên
hệ thống hiện tại. Trong sổ chia công việc thực hiện
theo tuần/tháng/quý/năm/3 năm…Tần xuất, danh
mục cụ thể theo hồ sơ PCCC được duyệt (BM02.2).
3.3- Sổ theo dõi, kiểm tra hệ thống chữa cháy bằng
nước định kỳ hàng tuần. Áp đụng cho các cơ sở
Theo nội
không có hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động chỉ Lâu dài x x S, H
dung
có hệ thống chữa cháy bằng nước. Cơ sở tự quy định
ngày kiểm tra hàng tuần. (BM02.3).
4 Công tác kiểm tra, bảo dưỡng PCCC: HSAT-02.4
4.1- Hồ sơ bảo dưỡng hệ thống PCCC, thiết bị do cơ
sở tự thực hiện. Bao gồm:
- Các sổ theo dõi tại mục 3 ở trên.
- Sổ theo dõi bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống, phương
tiện chữa cháy (Trừ các hạng mục 3.1). Tần xuất
thực hiện theo hồ sơ thẩm duyệt hoặc theo quy định
hiện hành. Sổ này theo dõi tất cả các công việc liên
quan đến việc bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống,
phương tiện PCCC&CNCH hiện có thiết bị tại cơ sở Theo nội
Theo năm x x S, H
như: các vòi chữa cháy, lăng chữa cháy; ezector, dung
dụng cụ phá dỡ thông thường, bổ sung nhiên liệu,
làm mát, bôi trơn cho máy bơm diezel/xăng… Đầu
sổ là lý lịch các thiết bị, phương tiện hiện có sau đó
là theo dõi bảo dưỡng (BM02.4).
- Biên bản kiểm tra, chạy thử giàn phun sương, hệ
thống báo cháy tại MBA/kháng điện… khi có cắt
điện MBA/kháng điện kèm theo video hoạt động
của giàn phun sương. (BM02.5).
4.2. Hồ sơ bảo dưỡng hệ thống PCCC, thiết bị do
đơn vị thuê ngoài thực hiện: Hợp đồng, biên bản
nghiệm thu, PATC&BPAT, quyết định giao nhiệm Theo nội
Theo năm x x x S, H
vụ, biên bản xác nhận hư hỏng (nếu có), biên bản dung
bàn giao/thu hồi vật tư (nếu có), biên bản nghiệm
thu ….)
Có sơ đồ PCCC&CNCH vẽ trên giấy và lưu trong
hồ sơ (phương án), niêm yết tại cơ sở do lãnh đạo ký
Theo nội
5 (Sơ đồ mặt bằng PCCC, sơ đồ thoát hiểm, sơ đồ bố HSAT-02.5 Lâu dài x x x x S, H
dung
trí các thiết bị chữa cháy, sơ đồ bố trí thiết bị, thực
tế đúng thẩm duyệt…)
Hồ sơ công tác PCCC&CNCH của cơ sở: Hồ sơ
công tác PCCC&CNCH của cơ sở được lưu theo bộ
như trên, theo từng công trình, dự án, giai đoạn.
Các hồ sơ ở mục 6.4, 6.5, 6.6 chỉ có cho các công
trình cũ trước đây. Từ khi Nghị định số
Theo nội
6 136/2020/NĐ- CP ngày 24/11/2020 có hiệu lực thì HSAT-02.6 Lâu dài
dung
các hồ sơ này không có. Với các trụ sở điều hành
làm việc của TTĐ nếu thuộc danh mục cơ sở nguy
hiểm về cháy nổ, cơ sở do cơ quan Cảnh sát
PCCC&CNCH quản lý thì sẽ có danh mục hồ sơ
này. Bình thường thì không có.
6.1- Văn bản thẩm duyệt PCCC kèm theo bản vẽ Theo nội
Lâu dài x x x x H
thiết kế (kể cả phần sửa đổi, bổ sung). dung
6.2- Hồ sơ nghiệm thu PCCC đầy đủ (Nghiệm thu
từng phần; nghiệm thu thiết bị, phương tiện; Biên
Theo nội
bản kiểm tra, nghiệm thu của C07, PC07; GCN Lâu dài x x x x H
dung
nghiệm thu của C07, PC07; Văn bản nghiệm thu
chính thức của C07, PC07
6.3- Giấy chứng nhận kiểm định các phương tiện, Theo nội
Lâu dài x x x x H
thiết bị PCCC. dung
6.4- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về PCCC (GCN
Theo nội
này cơ sở chỉ có với các công trình, dự án trước đây. Lâu dài x x x H
dung
Hiện nay không có).
6.5- Phiếu phân loại cơ sở về PCCC (nếu có). (Phiếu
Theo nội
này cơ sở chỉ có với các công trình, dự án trước đây. Lâu dài x x x H
dung
Hiện nay không có).
6.6- Thông báo đảm bảo đủ điều kiện an toàn về Theo nội Lâu dài x x x H
PCCC. dung
- Thông báo này cơ sở, đơn vị thực hiện đối với các
dự án, công trình đưa vào vận hành trước ngày
10/01/2021 theo quy định tại Nghị định số
79/2014/NĐ- CP ngày 31/07/2014.
- Kể từ ngày 10/01/2021 Nghị định số
136/2021/NĐ- CP ngày 24/11/2020 có hiệu lực
không quy định phải thông báo đảm bảo đủ điều
kiện về PCCC.
7 - Phương án chữa cháy, CNCH của cơ sở: HSAT-02.7
7.1- Phương án chữa cháy của cơ sở:
- Phương án chữa cháy của cơ sở (Mẫu PC11 ban
hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT- BCA ngày
16/12/2014 và hiện nay là BM PC17 ban hành kèm
theo Nghị định số 136/2020/NĐ- CP ngày
Theo nội
24/11/2020. Với các TBA, trụ sở thuộc danh mục cơ Lâu dài x x x x S, H
dung
sở nguy hiểm về cháy nổ do PC07 địa phương phê
duyệt. Với các đội ĐZ , trụ sở không thuộc cơ sở
nguy hiểm về cháy nổ do cấp TTĐ phê duyệt).
Kèm theo: Biên bản phổ biến nội dung phương án
chữa cháy, có danh sách ký nhận (BM02.6).
7.2- Phương án CNCH của cơ sở:
- Phương án CNCH của cơ sở đã được TTĐ phê
duyệt. Mẫu phương án CNCH áp dụng theo mẫu 04
tại Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/07/2017. Theo nội
Lâu dài x x x x S, H
Kèm theo: Biên bản phổ biến nội dung phương án dung
CNCH, có danh sách ký nhận (BM02.7). Biên bản
giao- nhận phương án CNCH của cơ sở/đơn vị với
cơ quan cảnh sát PCCC&CNCH địa phương.
Công tác thực tập, diễn tập phương án
8 HSAT-02.8
PCCC&CNCH:
8.1- Biên bản tự diễn tập hàng quý của cơ sở (TBA, Theo nội
Theo năm x x x x S, H
Đội TTĐ) dung
8.2- Hồ sơ công tác diễn tập phối hợp với PC07 địa
phương hàng năm (ít nhất 01 lần/ 01 năm): Phương
Theo nội
án/kế hoạch diễn tập, biên bản rút kinh nghiệm, sau Theo năm x x x x S, H
dung
diễn tập, danh sách tham dự có xác nhận của PC07
và lãnh đạo đơn.
9 Các biên bản: HSAT-02.9
9.1- Biên bản tự kiểm tra an toàn về PCCC&CNCH
của cơ sở (01 tháng/ 01 lần).
9.2- Biên bản kiểm tra an toàn về PCCC&CNCH
của TTĐ đối với cơ sở trực thuộc (03 tháng/ 01lần)
kèm theo báo cáo kết qủa khắc phục tồn tại sau kiểm
tra của cơ sở (nếu có tồn tại).
9.3- Biên bản kiểm tra an toàn về PCCC&CNCH
của PTC1 đối với các cơ sở, đơn vị trực thuộc (06
tháng/ 01 lần) kèm theo báo cáo kết qủa khắc phục
tồn tại sau kiểm tra của cơ sở, đơn vị (nếu có tồn
tại).
9.4- Biên bản kiểm tra an toàn về PCCC của cơ Theo nội
quan Cảnh sát PCCC địa phương đối với các cơ sở, Theo năm x x x x H
dung
đơn vị thuộc địa bàn quản lý (06 tháng/ 01 lần) kèm
theo báo cáo kết qủa khắc phục tồn tại sau kiểm tra
của cơ sở, đơn vị (nếu có tồn tại).
* Các biên bản này áp dụng chung Mẫu số PC10
ban hành theo NĐ số 136/2020/NĐ-CP
ngày 24/11/2020. Nội dung kiểm tra có thể kiểm tra
theo chuyên đề hoặc kiểm tra tổng thể. (BM02.8).
9.5- Biên bản vi phạm và quyết định liên quan tới
công tác xử lý vi phạm PCCC&CNCH (nếu có).
9.6- Biên bản giao nhận hồ sơ, phương tiện
PCCC&CNCH.
9.7- Biên bản kiểm tra hệ thống chống sét, nối đất, Theo nội
Theo năm x x H, H
dầu MBA định kỳ trong 3 năm gần nhất. dung
Báo cáo công tác PCCC&CNCH:
- Báo cáo sơ kết công tác PCCC&CNCH 6
tháng/báo cáo năm gửi PTC1
- Báo cáo kết qủa kiểm tra công tác PCCC&CNCH
định kỳ 6 tháng/ năm của đơn vị gửi PTC1 và cơ
quan Cảnh sát PCCC&CNCH địa phương trực tiếp
quản lý về PCCC&CNCH đối với các cơ sở trực
Theo nội
10 thuộc (các tỉnh, thành liên quan) HSAT-02.10 Theo năm x x x x S, H
dung
- Báo cáo kết quả tổ chức thực tập phương án chữa
cháy định kỳ hàng năm của đơn vị gửi PTC1 và cơ
quan Cảnh sát PCCC&CNCH địa phương trực tiếp
quản lý về PCCC&CNCH đối với các cơ sở trực
thuộc (các tỉnh, thành liên quan).
- Các văn bản đề xuất, kiến nghị về công tác
PCCC&CNCH (nếu có).
Theo nội
11 Hồ sơ các vụ cháy, nổ (nếu có) HSAT-02.11 Lâu dài x x x x S, H
dung
12 Công tác truyên truyền, huấn luyện PCCC&CNCH: HSAT-02.12 Theo nội Theo năm x x x x S, H
12.1- Sổ theo dõi huấn luyện nghiệp vụ dung
PCCC&CNCH (BM 02.9)
12.2- Biên bản hướng dẫn, bồi huấn về công tác
PCCC&CNCH, kèm theo danh sách ký nhận. (huấn
luyện, bồi huấn quy trình vận hành, bảo quản, sử
dụng hệ thống chữa cháy, báo cháy, thao tác sử
dụng lăng và ezector tạo bọt và các thiết bị chữa
cháy thông dụng…) (BM02.10)
12.3. Công tác huấn luyện để cấp mới, cấp lại GCN
huấn luyện, bao gồm: Kế hoạch huấn luyện (nếu
có), Tờ trình thực hiện, Biên bản xác nhận huấn
luyện (nếu có); Quyết định về việc cấp GCN huấn
luyện của PC07 địa phương kèm theo GCN huấn
luyện của tứng cá nhân theo đúng BM số 02 ban
hành kèm theo Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày
18/07/2017.
12.4- Lưu bản gốc, pho to GCN huấn luyện nghiệp
vụ PCCC, CNCH của các thành viên trong Đội
PCCC&CNCH cơ sở.
12.5. Công tác huấn luyện định kỳ hàng năm (trừ
năm huấn luyện để cấp mới, cấp lại GCN huấn
luyện), bao gồm: Kế hoạch huấn luyện (nếu có),
Biên bản xác nhận huấn luyện định kỳ kèm theo
danh sách huấn luyện định kỳ hàng năm có xác nhận
của cảnh sát PCCC&CNCH địa phương (BM02.11)
Chứng nhận, hợp đồng mua bảo hiểm cháy nổ bắt
buộc hàng năm và các phụ lục bổ sung hàng năm Theo hiệu
(nếu có). lực hợp
Với các trụ sở điều hành làm việc của Đội TTĐ, Theo nội đồng
13 HSAT-02.13 x x x H
TTĐ khu vực nếu thuộc danh mục cơ sở nguy hiểm dung (thông
về cháy nổ, cơ sở do cơ quan Cảnh sát thường
PCCC&CNCH quản lý thì sẽ có danh mục hồ sơ theo năm)
này. Bình thường thì không có.
File 03/04 - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC AN TOÀN LƯỚI ĐIỆN- MÃ SỐ: HSAT-03:
File 03.1- DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC PCTT&TKCN- MÃ SỐ: HSAT-03.1
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác PCTT&TKCN
1.1- Văn bản đến (BM001) Theo
HSAT-03.1.1 nội Theo năm x x x x S, H
1 1.2- Văn bản đi (BM002) dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác PCTT&TKCN
2 Quyết định thành lập, kiện toàn Ban chỉ huy, Đội xung HSAT-03.1.2 Theo Theo năm x x x x H
kích, tiểu ban PCTT&TKCN các cấp:
2.1.Quyết định thành lập, kiện toàn Ban chỉ huy, Đội
xung kích PCTT&TKCN cấp PTC1(có danh sách, số
điện thoại, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng cá
nội
nhân)
dung
2.2. Quyết định thành lập, kiện toàn Ban chỉ huy, Đội
xung kích, tiểu ban PCTT&TKCN các cấp của TTĐ
(có danh sách, số điện thoại, phân công nhiệm vụ cụ
thể cho từng cá nhân)
Phương án PCTT&TKCN:
3.1- Phương án PCTT&TKCN cấp PTC1 hàng năm.
3.2- Phương án PCTT&TKCN, TTĐ, cơ sở hàng năm Theo
3 (Bộ mẫu phương án PCTT&TKCN cấp TTĐ theo HSAT-03.1.3 nội Theo năm x x x x S, H
BM03.1.1) dung
3.2-Phương án xử lý, ứng phó sự cố có tính chất đặc
thù của.
Phương án liên quan đến công tác PCTT&TKCN:
4.1. Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro
thiên tai hàng năm cấp Công ty.
4 4.2. Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro HSAT-03.1.4 S, H
thiên tai hàng năm cấp TTĐ kèm theo văn bản gửi Ban
chỉ huy PCTT&TKCN và Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố có liên quan.
Công tác phối hợp các địa phương, đơn vị trong công
Theo
tác PCTT&TKCN: Văn bản, quy chế, quy định phối
5 HSAT-03.1.5 nội Theo năm x x x x H
hợp liên quan đến công tác PCTT&TKCN của các đơn
dung
vị, đơn vị, cơ sở.
6 Hồ sơ diễn tập, thực tập phương án PCTT&TKCN các HSAT-03.1.6 Theo Theo năm x x x x S, H
cấp (PTC1, đơn vị, cơ sở): nội
6.1. Hồ sơ diễn tập, thực tập phương án PCTT&TKCN dung
cấp cơ sở: Phương án diễn tập được duyệt; Biên bản
rút kinh nghiệm sau diện tập và danh sách kèm theo
6.2. Hồ sơ tổng diễn tập phương án PCTT&TKCN cấp
TTĐ.
6.2. Hồ sơ tổng diễn tập phương án PCTT&TKCN cấp
Công ty
(Bộ mẫu phương án tổng diễn tập cấp TTĐ theo
BM03.1.2)
Biên bản kiểm tra công tác PCTT&TKCN:
6.1- Biên bản kiểm tra định kỳ (BM03.1.3) Theo
7 6.2- Biên bản kiểm tra, đánh giá trước mùa mưa HSAT-03.1.7 nội Theo năm x x x x H
bão… Lưu kết quả thực hiện các công việc liên quan dung
đến công tác PCTT&TKCN.
Hồ sơ các cơn bão, sự kiện thiên tai xảy ra trong năm:
- Các văn bản chỉ đạo thực hiện:
Theo
8 - Thông báo, lịch trực tăng cường PCTT&TKCN HSAT-03.1.8 nội Theo năm x x x x S, H
- Báo cáo nhanh/ Báo cáo tổng kết công tác dung
PCTT&TKCN theo từng cơn bão, sự kiện thiên tai
xảy ra (BM03.1.4).
Báo cáo công tác PCTT&TKCN:
9.1- Báo cáo định kỳ công tác PCTT&TKCN các
tháng 5, 7, 9 (BM03.1.5) Theo
9 9.2- Báo cáo đột xuất liên quan đến công tác HSAT-03.1.9 nội Theo năm x x x x S, H
PCTT&TKCN. dung
9.3-Báo cáo tổng kết công tác PCTT&TKCN hàng
năm (BM03.1.6)
Tổng hợp danh sách CBCNV có chứng chỉ bơi lội
(BM03.1.7) Theo
10 - Hồ sơ huấn luyện, sát định kỳ về bơi lội, kỹ năng HSAT-03.1.10 nội Theo năm x x H
PCTT cho CBCNV (Công nhân đường dây, các TBA dung
gần khu vực sông, biển…)
File 03.2. DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC BẢO VỆ HLATLĐCA- MÃ SỐ: HSAT-03.2
TT Tên hồ sơ Mã số Phương Thời gian Nơi Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
pháp lưu lưu TTĐ TBA TTVH Đội thức
TTĐ
lưu lưu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác bảo vệ HLATLĐCA.
1.1- Văn bản đến (BM001)
Theo nội
1 1.2- Văn bản đi (BM002) HSAT-03.2.1 Theo năm x x x x S, H
dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác quản lý
PCCC&CNCH.
Tài liệu tuyên truyền bảo vệ HLATLĐCA (Mẫu áp Theo nội
2 HSAT-03.2.2 Theo năm x x S, H
dụng chung trong NPT và mẫu riêng của đơn vị) dung
Công tác phối hợp với địa phương về bảo vệ
HLATLĐCA
3.1- Biên bản làm việc về bảo vệ HLATLĐCA
3.2- Thỏa luận, hợp đồng bảo vệ HLATLĐCA với các Theo nội
3 HSAT-03.2.3 Theo năm x x x x S, H
địa phương, đơn vị... dung
3.3- Quy chế, quy định phối hợp với đơn vị ngành
điện, doanh nghiệp, chính quyền, cơ quan công an địa
phương về việc bảo vệ HLATLĐCA.
- Tổng hợp nhà và công trình trong hành lang các ĐZ Theo nội
4 HSAT-03.2.4 Theo năm x x S, H
(BM03.2.1) dung
- Tổng hợp cây trong hành lang các tuyến ĐZ Theo nội
5 HSAT-03.2.5 Theo năm x x S, H
(BM03.2.2) dung
- Tổng hợp các vị trí có khoảng cách pha đất thấp của Theo nội
6 HSAT-03.2.6 Theo năm x x S, H
các ĐZ (BM03.2.3) dung
- Tổng hợp nối đất nhà và công trình trong và ngoài Theo nội
7 HSAT-03.2.7 Theo năm x x S, H
hành lang các ĐZ dung
8 Tổng hợp giao chéo của các đường dây: HSAT-03.2.8 Theo nội Theo năm x x S, H
8.1- Tổng hợp giao chéo đường bộ, đường sắt với các dung
đường dây .Tổng hợp các vị trí đã lắp biển báo giao
chéo đường bộ, đường sắt (BM03.2.4)
8.2- Tổng hợp giao chéo đường thủy với các đường
dây. Tổng hợp các vị trí đã lắp biển báo giao chéo
đường thủy (BM03.2.5)
- Hồ sơ các vụ vi phạm hành lang. Biên bản kiểm tra,
làm việc của đơn vị trực tiếp QLVH với chủ hộ, đơn
Theo nội
9 vị, chính quyền địa phương về việc vi phạm HSAT-03.2.9 Theo năm x x x x S, H
dung
HLATLĐCA. Các báo cáo liên quan. Kết quả xử lý vi
phạm…( Lưu hồ sơ theo từng vụ việc)
Theo nội
10 Các biên bản kiểm tra công tác HLATLĐCA HSAT-03.2.10 Theo năm x x x x S, H
dung
Theo nội
11 Báo cáo định kỳ vi phạm HLATLĐCA (BM03.2.6) HSAT-03.2.11 Theo năm x x x x S, H
dung
- Báo cáo tiến độ, kết quả chặt cây hành lang hàng năm
Theo nội
12 (BM 03.2.7 áp dụng BM 3.1; 3.2; 3.3 áp dụng theo CV HSAT-03.2.12 Theo năm x x x x S, H
dung
số 5311/PTC1-AT ngày 10/11/2015)
File 04/04 - DANH MỤC HỒ SƠ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG: HSAT-04
File 04.1- DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC ATVSLĐ- MÃ SỐ: HSAT-04.1
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác ATVSLĐ
1.1- Văn bản đến (BM001) HSAT-04.1.1 Theo nội
Theo năm x x x x S, H
1 1.2- Văn bản đi (BM002) dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác ATĐ
Kế hoạch ATVSLĐ hàng năm (BM 04.1.1) HSAT-04.1.2 Theo nội Theo năm x x x x S, H
2 - Cấp cơ sở khi tham gia xây dựng kế hoạch ATVSLĐ dung
hàng năm ngoài Lãnh đạo, ATVSLV phải có sự tham
gia, góp ý của Tổ trưởng Công đoàn.
- Cấp đơn vị TTĐ khi tham gia xây dựng kế hoạch
ATVSLĐ hàng năm ngoài Lãnh đạo, chuyên viên phụ
trách các lĩnh vực liên quan thì trước khi phê duyệt
phải Tổ chức lấy ý kiến, thống nhất với Ban chấp hành
hoặc đại diện BCH Công đoàn đơn vị.
Báo cáo công tác ATVSLĐ:
3.1- Báo sơ kết, tổng kết công tác ATVSLĐ gửi PTC1. Theo nội Theo năm
3 HSAT-04.1.3 x x x x S, H
3.2- Báo cáo định kỳ công tác ATVSLĐ gửi gửi Sở dung
LĐTBXH (BM04.1.2)
4.1- Hồ sơ Hưởng ứng tháng hành động về ATVSLĐ
hàng năm (BM04.1.3)
4.2. Báo cáo tổng kết tháng hành động về ATVSLĐ Theo nội
4 hàng năm gửi Sở LĐTBXH địa phương nơi đơn vị HSAT-04.1.4 Theo năm x x x x S, H
dung
đóng quân trước ngày 15/07 hàng năm. (BM 04.1.4-
Theo mẫu quy định tại thông tư số 02/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 20/02/2017)
5 Biên bản kiểm tra định kỳ, đột xuất công tác ATVSLĐ HSAT-04.1.5 Theo nội Theo năm x x x x H
của các cấp: dung
5.1- Biên bản tự kiểm tra công tác ATVSLĐ của cơ sở
(01 tháng/ 01 lần).
5.2- Biên bản tự kiểm tra công tác ATVSLĐ của TTĐ
đối với cơ sở trực thuộc (03 tháng/ 01 lần) kèm theo
báo cáo kết qủa khắc phục tồn tại sau kiểm tra của cơ
sở (nếu có tồn tại).
5.3- Biên bản tự kiểm tra công tác ATVSLĐ của PTC1
đối với các cơ sở, đơn vị trực thuộc (06 tháng/ 01 lần)
kèm theo báo cáo kết qủa khắc phục tồn tại sau kiểm
tra của cơ sở, đơn vị (nếu có tồn tại).
5.4- Biên bản tự kiểm tra công tác ATVSLĐ của cơ
quan quản lý nhà nước tại địa phương đối với các cơ
sở, đơn vị thuộc địa bàn quản lý kèm theo báo cáo kết
qủa khắc phục tồn tại sau kiểm tra của cơ sở, đơn vị
(nếu có tồn tại).
Nội dung kiểm tra có thể kiểm tra theo chuyên đề hoặc
kiểm tra tổng thể theo nội dung hồ sơ công tác
ATVSLĐ.
Phổ biến các văn bản liên quan đến công tác ATVLĐ Theo nội
6 HSAT-04.1.6 Theo năm x x x S, H
(BM04.1.5). dung
File 04.2. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC BỒI HUẤN, HUẤN LUYỆN ATVSLĐ- MÃ SỐ: HSAT-04.2
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác bồi huấn, huấn luyện, ATVSLĐ:
1.1- Văn bản đến (BM001)
HSAT-04.2.1 Theo nội
1.2- Văn bản đi (BM002) Theo năm x x x x S, H
1 dung
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác bồi huấn, huấn
luyện ATVSLĐ
Kế hoạch bồi huấn, nội dung chương trình bồi huấn, Theo nội
2 HSAT-04.2.2 Theo năm x x x x S, H
huấn luyện định kỳ đã được lãnh đạo đơn vị phê duyệt. dung
3 Theo dõi công tác bồi huấn, huấn luyện ATVSLĐ HSAT-04.2.3 Theo nội Theo năm/ x x x x S, H
3.1- Sổ theo dõi công tác bồi huấn, huấn luyện ATĐ dung Lâu dài
(BM04.2.1)
3.2- Sổ theo dõi cấp thẻ ATĐ (BM 04.2.2)
3.3- Sổ theo dõi công tác huấn luyện ATVSLĐ (BM
04.2.3)
3.4- Sổ hướng dẫn ATVSĐ cho người ngoài đến liên
hệ công việc, thực tập (BM 04.2.4)
3.5- Lưu Bàn copy thẻ ATĐ của mỗi cá nhân.
3.6- Lưu bản sao GCN, thẻ ATLĐ của mỗi cá nhân.
Kết quả bồi huấn, huấn luyện công tác ATVSLĐ: Tài
liệu/đề cương bồi huấn, huấn luyện; Bài kiểm tra thực
Theo nội
4 hành, vấn đáp (nếu có); Biên bản kiểm tra, bồi huấn, HSAT-04.2.4 Theo năm x x x x S, H
dung
sát hạch về ATĐ; ATVSLĐ (Bài kiểm tra, thi trắc
nghiệm lưu trữ chung trên hệ thống của PTC1).
Các quyết định liên quan:
5.1- QĐ công nhận các chức danh an toàn theo phiếu
công tác, lệnh công tác hàng năm, bổ sung (nếu có)
5.2- QĐ công nhận chức danh ATVSV hang năm .
5.3- Quyết định công nhận kết qủa huấn luyện và cấp
GCN huấn luyện ATVSLĐ hang năm cho các đối Theo nội
5 HSAT-04.2.5 Theo năm x x x x S, H
tượng Nhóm 1, 2. dung
5.4- Quyết định công nhận kết qủa huấn luyện và cấp
GCN huấn luyện ATVSLĐ cho các đối tượng Nhóm 6
(ATVSV). Lưu bản copy thẻ ATLĐ huấn luyện nghiệp
vụ ATVSV của mỗi cá nhân.
5.6- Quyết định khác có liên quan.
Văn bản xác nhận bồi huấn, huấn luyện về ATĐ, Theo nội
6 HSAT-04.2.6 Theo năm x x x x S, H
ATVSLĐ (nội bộ đơn vị, cơ sở thực hiện) dung
File 04.3. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TBNN&MTC- MÃ SỐ: HSAT-04.3
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 - Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan HSAT-04.3.1 Theo nội Theo năm x x x x S, H
đến công tác quản lý TBNN&MTC dung
1.1- Văn bản đến (BM001)
1.2- Văn bản đi (BM002)
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của các cấp liên quan đến
công tác quản lý TBNN&MTC.
4.3.1 CÔNG TÁC QUẢN LÝ TBNN
Sổ theo dõi sửa chữa, bảo dưỡng TBNN: Đầu
sổ là Bảng thống kê , theo dõi kiểm định, các
Theo nội
4.3.1.1 TBNN . Sau đó mỗi thiết bị mở một trang HSAT-04.3.1.1 Lâu dài x x x x S, H
dung
riêng để theo dõi sửa chữa, bảo dưỡng (BM
04.3.1)
Hồ sơ quản lý TBNN:
- Lý lịch thiết bị.
- Tài liệu, quy trình hướng dẫn sử dụng của
nhà SX, đơn vị, Công ty. Theo nội
4.3.1.2 HSAT-04.3.1.2 Lâu dài x x x x S, H
- Biên bản kiểm định, GCN kiểm định lần đầu, dung
định kỳ của các TBNN.
- Khai báo, sử dụng TBNN (Bộ mẫu khai báo
sử dụng các máy, TBNN BM04.3.2)
Sổ theo dõi nhật trình sử dụng TBNN Theo nội
4.3.1.3 HSAT-04.3.1.4 Lâu dài x x x x S, H
(BM 04.3.3) dung
Văn bản phân công người quản lý và sử dụng Theo nội
4.3.1.4 HSAT-04.3.1.5 Lâu dài x x x x S, H
TBNN của đơn vị. dung
Đào tạo, huấn luyện về quản lý, sử dụng
Theo hiệu
TBNN: Danh sách đào tạo, huấn luyện, hướng Theo nội
4.3.1.5 HSAT-04.3.1.6 lực văn x x x x S, H
dẫn sử dụng TBNN; Chứng nhận, chứng chỉ, dung
bản
thẻ ATLĐ sau huấn luyện của từng cá nhân.
Theo hiệu
Theo nội lực văn
4.3.1.6 Báo cáo về công tác quản lý TBNN HSAT-04.3.1.7 x x x x S, H
dung bản,
chứng chỉ
4.3.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÁY THI CÔNG
Sổ theo dõi, thống kê Máy thi công Theo nội
4.3.2.1 HSAT-04.3.2.1 Lâu dài x x x S, H
(BM04.3.4) dung
Hồ sơ quản lý MTC
- Lý lịch thiết bị kèm theo của nhà sản xuất. Theo nội
4.3.2.2 HSAT-04.3.2.2 Lâu dài x x x S, H
- Quy trình, tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dung
dưỡng, sửa chữa các MTC của đơn vị, Công ty
Sổ theo dõi sửa chữa, bảo dưỡng MTC Theo nội
4.3.2.3 HSAT-04.3.2.3 Lâu dài x x x S, H
(BM04.3.5) dung
Theo hiệu
Văn bản phân công người quản lý và sử dụng Theo nội
4.3.2.4 HSAT-04.3.2.4 lực văn x x x x S, H
MTC. dung
bản
Danh sách đào tạo, huấn luyện, hướng dẫn sử Theo nội
4.3.2.5 HSAT-04.3.2.5 Theo năm x x x x S, H
dụng MTC dung
Theo nội
4.3.2.6 Báo cáo về công tác quản lý MTC. HSAT-04.3.2.6 Theo năm x x x x S, H
dung
File 04.4. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC QUẢN LÝ DCAT&DCTC- MÃ SỐ: HSAT-04.4
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương Thời
Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp gian Đội
lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công
tác quản lý DCAT&DCTC
1.1- Văn bản đến (BM001)
Theo nội Theo
1.2- Văn bản đi (BM002) HSAT-04.4.1 x x x x S, H
1 dung năm
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác quản lý
DCAT&DCTC.
Theo
Quyết định phân phối, điều chuyển các DCAT, DCTC Theo nội
2 HSAT-04.4.2 hiệu lực x x x x H
do PTC1, đơn vị ban hành. dung
văn bản
3 Sổ theo dõi các trang thiết bị, DCAT: Đầu sổ là bảng HSAT-04.4.3 Theo nội Lâu dài x x x H
thống kê các trang thiết bị DCAT hiện có. Mỗi thiết bị, dung
DCAT mở 01 trang riêng để theo dõi (BM04.4.1)
Sổ theo dõi các trang thiết bị, DCTC: Đầu sổ là bảng
Theo nội
4 thống kê các trang thiết bị DCTC hiện có. Mỗi thiết bị, HSAT-04.4.4 Lâu dài x x x H
dung
DCTC mở 01 trang riêng để theo dõi (BM04.4.2)
Theo nội
5 Sổ theo dõi, thử nghiệm dây an toàn (BM04.4.3) HSAT-04.4.5 Lâu dài x x x H
dung
Sổ theo dõi phân công người quản lý, sử dụng dây an
6 HSAT-04.4.6 x x x
toàn (BM04.4.4)
Biên bản TNĐK, kiểm định lần đầu/ định kỳ các
7 DCAT. Trên các DCAT có dán tem kiểm định, còn HSAT-04.4.7 x x x x H
hiệu lực kiểm định.
Biên bản kiểm tra định kỳ áo phao cứu sinh, xuồng Theo nội
8 HSAT-04.4.8 Lâu dài x H
máy, ca nô (nếuu có) dung
Biên bản kiểm tra các DCAT&DCTC tại các cơ sở trực Theo nội Theo
9 HSAT-04.4.9 x x x x H
thuộc. dung năm
Biên bản xác nhận hư hỏng, hủy DCAT, DCTC Theo nội
10 HSAT-04.4.10 Lâu dài x x x x H
(BM04.4.5) dung
Danh sách đào tạo, huấn luyện, hướng dẫn sử dụng. Tài
Theo nội
11 liệu, quy trình hướng dẫn sử dụng của đơn vị, Công ty, HSAT-04.4.11 Lâu dài x x x x H
dung
nhà SX.
File 04.5. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC BHLĐ - MÃ SỐ: HSAT-04.5
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời gian Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến HSAT- 04.5.1 Theo nội Theo năm x x x x H, S
công tác BHLĐ dung
1 1.1- Văn bản đến (BM001)
1.2- Văn bản đi (BM002)
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác BHLĐ.
Kế hoạch trang bị BHLĐ&PTBVCN theo kế hoạch
Theo nội
2 ATVSLĐ hàng năm (BM04.5.1 BM này do PTC1 quy HSAT- 04.5.2 Theo năm x x x x H, S
dung
định)
Theo nội
3 Biên bản kiểm tra công tác BHLĐ của các cấp. HSAT- 04.5.3 Theo năm x x x x H
dung
Kiến nghị, đề xuất liên quan đến công tác Theo nội
4 HSAT- 04.5.4 Theo năm x x x x H
BHLĐ&PTBVCN (nếu có) dung
Theo dõi cấp phát BHLĐ và PTBVCN hàng năm: Có
Theo nội
5 lập sổ theo dõi cấp phát và ký nhận của từng cá nhân HSAT- 04.5.5 Theo năm x x x x H
dung
được cấp phát.
Theo nội
6 Quyết toán BHLĐ hàng năm (BM04.5.2) HSAT- 04.5.6 Theo năm x H
dung
7.1- Lưu theo dõi cấp phát thuốc hàng năm (Tủ thuốc
có đủ cơ số thuốc cần thiết, thuốc không được hết hạn
sử dụng. Có bộ dụng cụ sơ cấp cứu theo quy định) Theo nội
7 HSAT- 04.5.7 Theo năm x x x x H
dung
7.2- Có sổ theo dõi cấp phát, sử dụng thuốc (BM
04.5.3)
File 04.6. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC THỐNG KÊ, KHAI BÁO SỤ CỐ, HIỆN TƯỢNG BẤT THƯỞNG VÀ TNLĐ- MÃ SỐ: HSAT-04.6:
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương thức
Thời Nơi
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội lưu
gian lưu lưu TTĐ TBA TTVH
lưu TTĐ trữ (S,
H)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 - Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công HSAT- 04.6.1 Theo nội Theo x x x x S, H
tác thống kê, khai báo sự cố, hiện tượng bất thường và dung năm
TNLĐ
1.1- Văn bản đến (BM001)
1.2- Văn bản đi (BM002)
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn của các cấp liên quan đến công tác công
tác thống kê, khai báo sự cố, hiện tượng bất thường và
TNLĐ.
Công tác báo cáo TNLĐ:
2.1- Báo cáo định kỳ TNLĐ hàng tháng gửi PTC1
(BM04.6.1) Theo nội Theo
2 HSAT- 04.6.2 x x x x H
3.2- Báo cáo tổng hợp tình hình TNLĐ cấp cơ sở gửi dung năm
sở LĐTB&XH địa phương: 6 tháng, 1 năm
(BM04.6.2)
Theo nội Theo
3 Báo cáo sự cố, hiện tượng bất thường HSAT- 04.6.3 x x x x H
dung năm
Biên bản họp phân tích, rút kinh nghiệm các sự cố,
hiện tượng bất thường và TNLĐ, kèm theo danh sách Theo nội Theo
4 HSAT- 04.6.4 x x x x H
ký nhận, bài thu hoạch. Mỗi vụ việc lập thành 01 bộ dung năm
riêng
Lưu hồ sơ các vụ sự cố, hiện tượng bất thường,
Theo nội Theo
5 TNLĐ: xảy ra tại đơn vị, cơ sở (nếu có). Lưu hồ sơ HSAT- 04.6.5 x x x x H
dung năm
theo từng sự, vụ
File 04.7. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO- MÃ SỐ: HSAT-04.7
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương
Thời Nơi thức
Tên hồ sơ Mã số pháp Đội
gian lưu lưu TTĐ TBA TTVH lưu
lưu TTĐ trữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 - Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến công HSAT- 04.7.1 Theo nội Theo x x x x S, H
tác quản lý và đánh giá rủi ro. dung năm
1.1- Văn bản đến (BM001)
1.2- Văn bản đi (BM002)
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn của các cấp liên quan đến công tác quản lý và
đánh giá rủi ro
Các quyết định liên quan:
2.1. Quyết định thành lập nhóm quản lý, đánh giá rủi ro
về an toàn, vệ sinh lao động trong PTC1. Theo nội Theo
2 HSAT- 04.7.2 x x x x H
2.2. Quyết định thành lập nhóm quản lý, đánh giá rủi ro dung năm
về an toàn, vệ sinh lao động cấp TTĐ khu vực
(BM04.7.1)
Theo nội Theo
3 Kế hoạch quản lý, đánh giá rủi ro. HSAT- 04.7.3 x x x x S, H
dung năm
Theo nội Theo
4 Công tác bồi huấn, huấn luyện về quản lý, ĐGRR HSAT- 04.7.4 x x x x S, H
dung năm
Theo nội Theo
5 Biên bản kiểm tra công tác quản lý, đánh giá rủi ro HSAT- 04.7.5 x x x x H
dung năm
Theo nội Theo
6 Báo cáo công tác quản lý, đánh giá rủi ro HSAT- 04.7.6 x x x x H
dung năm
Kết quả đánh giá rủi ro
Theo nội Theo
7 7.1- Công bố kết quả đánh giá rủi ro định kỳ. HSAT- 04.7.7 x x x x S, H
dung năm
7.2- Công bố kết quả đánh giá rủi ro bổ sung.
File 04.8. - DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG TÁC THỰC HIỆN PCT- LCT & PTT-LTT- MÃ SỐ: HSAT-04.8:
Bộ phận theo dõi, quản lý Hình
TT Phương Thời thức
Tên hồ sơ Mã số pháp gian Nơi lưu Đội lưu
lưu lưu TTĐ TBA TTVH trữ (S,
TTĐ
H)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
4.8.1 PHIẾU CÔNG TÁC- LỆNH CÔNG TÁC
4.8.1.1 - Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến HSAT.04.8.1.1 Theo nội x x x x S, H
công tác thực hiện PCT, LCT dung Theo
1.1- Văn bản đến (BM001) năm
1.2- Văn bản đi (BM002)
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn của các cấp liên quan đến công tác
ATĐ
- Mẫu PCT hiện hành. Tập lưu PCT đã thực
hiện. Sổ theo dõi PCT (BM04.8.1).
Theo nội
4.8.1.2 - Mẫu LCT. Tập lưu LCT đã thực hiện. Sổ theo HSAT.04.8.1.2 3 tháng x x x x S, H
dung
dõi LCT (BM04.8.2).
- Mẫu giấy bàn giao (BM04.8.3).
Theo
công
Thực hiện giám sát công việc bằng hình ảnh Theo nội
4.8.1.3 HSAT.04.8.1.3 việc/ x x x S, H
theo đúng quy định. dung
Theo
năm
4.8.2 PHIẾU THAO TÁC- LỆNH THAO TÁC:
- Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn liên quan đến
công tác thực hiện PTT, LTT
1.1- Văn bản đến (BM001)
Theo nội Theo
4.8.2.1 1.2- Văn bản đi (BM002) HSAT.04.8.2.1 x x x H
dung năm
Có lập danh mục theo dõi các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn của các cấp liên quan đến công tác
ATĐ
01
- Mẫu PTT hiện hành. Tập lưu PTT đã thực Theo nội tháng/
4.8.2.2 HSAT.04.8.2.2 x x H
hiện. Sổ theo dõi PTT (BM4.8.4). dung Theo
năm
Theo
từng lần
Thực hiện ghi âm giám sát thao tác theo đúng Theo nội thao
4.8.2.3 HSAT.04.8.2.3 x x H
quy định. dung tác/
Theo
năm

You might also like