You are on page 1of 22

Quy trình Thực hiện và quản lý hồ sơ 5S Số: /QT-BVNĐ- QLCL

BM01- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG LƯỢNG GIÁ KHU VỰC THỰC
HIỆN 5S TẠI KHOA/PHÒNG

Thành viên Hội đồng QLCL:


Tên khoa/ phòng: .............................................................................
HSTC - CĐ
Thành viên mạng lưới QLCL: Trưởng nhóm 5S của khoa/ phòng:
..................................................................... .............................................................................
TT Tên các khu vực tại Mô tả KV đã thực KV chưa
khoa/ phòng hiện 5S thực hiện
(định danh KHU (KVĐTH)
VỰC) (định lượng KHU VỰC)
1 1. Khu vực 1 1. Quầy X
2 2. Khu vực 2 2. Phòng TTB 1 X
3 3. Phòng bệnh 1 X
3. Khu vực 3
4 4. Phòng bệnh 2 X
5 5. Phòng rửa dụng cụ bẩn X
4. Khu vực 4
6 6. Phòng đồ vải bẩn X
7 5. Khu vực 5 7. Phòng tủ thuốc X
8 8. Phòng TTB 2 X
6. Khu vực 6
9 9. Phòng TTB 3 X
10 10. Kho 1 X
7. Khu vực 7
11 11. Kho 2 X
TỔNG KHU VỰC 11 11 0
 Kết quả thực hiện 5S thực tế tại khoa/ phòng:
- 11/11 khu vực đã thực hiện - Đạt : 100 %
 Dự kiến (Kế hoạch) thực hiện trong năm 2023
- MT1 CẢI TIẾN: Cải tiến 2/11 khu vực đã thực hiện 5S tủ thuốc và tủ dụng cụ từ tháng .... đến
tháng .... năm 2023
- MT2 DUY TRÌ: Đánh giá tuân thủ với chấm điểm chéo giữa 11 khu vực thực hiện 5S đạt từ
90-95 điểm theo 20 tiêu chí của bảng kiểm trong năm 2023
BM02- /QT-BVNĐ-QLCL
KẾ HOẠCH
 Về việc thực hiện phƣơng pháp 5S tại khoa/ phòng

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP.CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA/PHÒNG:......................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /KH-khoa/phòng Cần Thơ, ngày tháng năm 202...

KẾ HOẠCH

Vế việc thực hiện phƣơng pháp 5S tại khoa/ phòng ……………năm 20...

Căn cứ công văn........

Căn cứ công văn........

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Nhằm tiếp tục đẩy mạnh.Nay lập kế hoạch, như sau:

NỘI DUNG

2.1. Mục tiêu năm 20...


MT1. Nâng điểm từ ...................................................................
MT2. Cải tiến..............................................................................
MT3. Mở rộng.............................................................................
MT4. Duy trì...............................................................................
MT5. Xây dựng chế độ khuyến khích khen thưởng đối với cá nhân hoặc nhóm có đóng
góp tích cực
MT6. Lập (hoặc cập nhật) bảng Hoạt động 5S theo dõi và phổ biến , quảng bá về công
tác 5S tại khoa, phòng
MT7......................................................
2.2. Bảng Kế hoạch hành động
Quy trình Thực hiện và quản lý hồ sơ 5S Số: /QT-BVNĐ- QLCL

Chỉ số Đo lƣờng Nhân sự tại khoa, phòng Thời gian Ghi chú
Stt Các hoạt động (Tuần.../ (SP đầu
KH 20... LG quý…/2.. Chính Phối hợp tháng....) ra)
MT1. Đăng ký thi đua 5S “Nâng điểm từ 95 lên 100 điểm”
1 ...%
2 ...%
3 ...%
4 ...%
5 ...%
6 ...%
MT2. Cải tiến................................................................trong quý I/ 20..
Tiến hành Sàng lọc
1 ...%
.........................................................
Tiến hành sắp xếp
2 ....%
.............................................................
Tiến hành săn sóc + Sạch sẽ
3 …...%
............................................................................
Tiến hành sẵn sàng
4 ...%
...............................................
Lƣợng giá kết quả sau khi thực hiện
5 ...%
............................................................................
MT3. Mở rộng.............................................................................
Tiến hành Sàng lọc ................
1 ...% ................... ................... .......
.........................................................
Tiến hành sắp xếp ................
2 ....% ................... ...................
.............................................................
Tiến hành săn sóc + Sạch sẽ ................
3 …...% ................... ...................
............................................................................
Tiến hành sẵn sàng
4 ...% ................... ................... ................
...............................................
MT4. Duy trì...............................................................................

1 Tên các khu vực đang duy trì …...% ................... ................... ................

2 Tên các khu vực đang duy trì ....% ................... ................... ................

MT5. Xây dựng chế độ khuyến khích khen thưởng đối với cá nhân hoặc nhóm có đóng góp tích cực

1 Quy định mức đạt khen thưởng: ............................ …...% ................... ................... ...............

Quy định chế độ khen thưởng:


2 - Khen thưởng: ........................... ...% ................... ................... ...............
- Xử phạt: ...........................................
3 Vấn đề khác.........................................................
MT6. Lập bảng Hoạt động 5S theo dõi và phổ biến , quảng bá về công tác 5S tại khoa, phòng
...%
1 ......................... ................... ................... ............... ...............

........................ ...% ............... ...............


2 ................... ...................

........................ ...% ............... ...............


3 ................... ...................

........................ ...% ............... ...............


4 ................... ...................
2.2. Dự kiến trở ngại và giải pháp vƣợt qua
Trở ngại Giải pháp

Nhân sự

Bệnh nhân

Thời gian

Dịch bệnh

Kinh phí

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN


- Thành viên Hội đồng QLCL/Trƣởng, phó khoa/phòng............. lập bảng kế hoạch hành
động, phân công thực hiện, hƣớng dẫn nhân viên xây dựng bản mô tả công việc cá nhân và giám
sát/ đo lƣờng công việc của nhân viên
- Trƣởng nhóm 5S và các nhóm 5S quản lý theo khu vực: Xây dựng bản mô tả công việc
thực hiện và lập bảng Tiến độ hoàn thành công việc năm 20... theo kế hoạch này đúng thời hạn

Trên đây là Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chỉ tiêu năm 20... của khoa........................

Trân trọng./.

Nơi nhận: TRƢỞNG KHOA PHÒNG


- P.QLCL (để báo cáo);
- Lƣu: ................ (Đã ký)

5
BM03A- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG PHÂN CÔNG QUẢN LÝ KHU VỰC VÀ CHẤM ĐIỂM 5S
TẠI KHOA HSTC - CĐ

KHU VỰC Mô tả SL ĐÃ CHƯA Nhóm quản lý 5S Phân công chấm


CHÍNH KV THỰC THỰC điểm 5S + Hình
(KV định danh) HIỆN HIỆN
Quầy Nhóm 1: Duy trì Tháng
Khu vực 1 1 X
Lụa + Huệ 1 + 12
Phòng TTB 1 Nhóm 2: Duy trì Tháng
Khu vực 2 2 X
Loan + Đào 2 + 11
Phòng bệnh 1 Nhóm 3: Duy trì Tháng
3 X
Thum + Vi 3
Khu vực 3
Phòng bệnh 2 Nhóm 4: Duy trì Tháng
4 X
Quyền + Nhàn 4
Phòng rửa dụng cụ bẩn 5 X Nhóm 5: Duy trì Tháng
Khu vực 4 Lan 5+9
Phòng đồ vải bẩn 6 X
Phòng tủ thuốc Nhóm 6: Duy trì + cải tiến Tháng
Khu vực 5 7 X
Mười Ba + Oanh 6
Phòng TTB 2 8 X Nhóm 7: Duy trì Tháng
Khu vực 6 Mai + Tâm 7 + 10
Phòng TTB 3 9 X
Kho 1 Nhóm 8: Duy trì
10 X
Phương Anh
Khu vực 7
Kho 2 Nhóm 9: Duy trì Tháng
11 x
Minh + Tình 8

6
BM03B- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG PHÂN CÔNG QUẢN LÝ KHU VỰC VÀ CHẤM ĐIỂM 5S
TẠI PHÒNG ..................................................

KHU VỰC CHÍNH SL CHI TIẾT ĐÃ CHƢ Nhóm quản lý 5S Phân công
(Khu vực định danh) KV THỰC A chấm điểm 5S
HIỆN THỰC
HIỆN
1 - Bàn làm việc cá nhân 1,2,3 x Nhóm 1: Tháng 1
2 - Tủ hồ sơ x Bạn A + Bạn B Tháng 2
1. Khu vực Phòng CTXH (Duy trì: Mỗi ngày) Tháng 3
(ví dụ) 3 - Khu vực sinh hoạt chung x
4 - Tủ văn phòng phẩm/ tủ đồ cá nhân x Tháng 4
5 - Bàn làm viêc cá nhân 1,2 x Nhóm 2: Tháng 5
6 - Tủ hồ sơ số 2 x Bạn C + Bạn D Tháng 6
(Duy trì: Mỗi ngày)
7 - Kệ hồ sơ số 3 x Tháng 7
8 - Bàn tiếp khách x Tháng 8
2. Khu vực Phòng Công tác 9 - Khu vực sinh hoạt chung x Nhóm 3: Tháng 9
đoàn thể (ví dụ) Bạn C + Bạn D
10 - Kệ hồ sơ số 1 x (Duy trì: Mỗi ngày Tháng 10
11 - Kệ hồ sơ số 2 x MR: Tháng 10, 11, Tháng 11
12)
12 - Tủ hồ sơ số 1 x Tháng 12

7
BM04-
/QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI 5S TẠI KHOA/PHÒNG…..

STT Hoạt động Thời hạn Tiến độ triển khai/ Nhân sự Kết
(hạn chót) quả
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10Tháng 11 Tháng 12
(tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..)
1 Lƣợng giá khu vực đã thực hiện. Dự 25-28/12/22 Tuần BM01
thảo kế hoạch, họp thống nhất kế 3, 4
Trƣởng
BM02
hoạch triển khai 5S của khoa/ nhóm 5S
phòng, gửi kế hoạch hoàn chỉnh về Trƣởng
phòng QLCL (lưu - giám sát hỗ trợ) khoa/p
& ghi biên bản họp vào sổ
2* Báo cáo ảnh chụp TRƢỚC triển khai 30/12/22 Tuần 4 ảnh
5S của từng KV Trƣởng
nhóm 5S
3 Dán công khai bảng phân công các 28- 3, 4 ...........
vị trí 5S lên góc truyền thông 5S 31/12/22 Trƣởng
nhóm
của K/P 5S
4 Triển khai thí điểm 1 - 2 vị trí ....... ...........
5 Thực hiện đánh giá hàng ngày/ Từ ngày ...........
tháng/quí/năm các vị trí 5S (Bao 20 – 24
gồm vị trí thí điểm và các vị trí đã mỗi tháng Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3

đăng ký)
6* Xây dựng Đề án cải tiến "Triển khai ....... ...........
5S tại khoa/ phòng" (nếu có)
Đề án cải tiến được HĐ QLCL phê ......... ...........
duyệt (nếu có)
Triển khai toàn diện các vị trí đã Theo KH Ảnh hoạt
đăng ký theo KH động/ BC
khi gửi
điểm 5S

8
7 Gửi điểm và ẢNH CHỤP SAU thực Từ ngày
25 – 30 Điểm 5S
hiện luân phiên hàng tháng từng vị Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4
Ảnh KV
mỗi tháng
trí/ KV5S đã đăng ký
8* In và treo/dán kết quả đánh giá tuân Từ ngày
25 – 30 Điểm 5S
thủ 5S vào tuần 4 mỗi tháng trên Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4
Ảnh KV
mỗi tháng
bảng hoạt động 5S tại khoa/ phòng
9* Họp sơ kết các hoạt động triển khai Mỗi quí ... ... ... ... Sổ họp
QLCL
5S theo KH tại khoa/ phòng định kỳ
10* Thời gian P.QLCL lƣợng giá tại Mỗi quí ... ... ... ... Thông báo
khoa định kỳ lƣợng giá
11 Hoàn thành báo cáo kết quả đề án ............ ........... ...........
cải tiến và nộp về phòng QLCL,
trình HĐ QLCL duyệt (nếu có)
12 Tổng kết công tác thực hiện 5S và 05/12/23 1 Tuần 1 ...........
gửi báo cáo kết quả triển khai 5S Trƣởng
nhóm 5S
tại khoa, phòng về P.QLCL
13* Tham dự Hội thi 5S của BV và xét Tháng Theo KH
thi đua cho các Nhóm 5S tại khoa/ 12/22 đến phát động
tháng 01/23
phòng
* Lưu ý:
1. Tại cột STT, những nội dung đánh dấu (*) là những hoạt động chính
2. Tại cột Thời hạn: Ghi rõ thời gian yêu cầu theo kế hoạch hoặc phân công thực hiện theo dự kiến.
3. Tại cột Tiến độ triển khai, nếu hoạt động nào đã hoàn thành, vui lòng đánh dấu X, nếu chƣa đánh dấu 0 vào tuần tƣơng ứng.
4. Tại cột Kết quả ghi sản phẩm đầu ra/ hoặc văn bản yêu cầu
5. Xây dựng đề án cải tiến triển khai 5S tại khoa/phòng không phải là hoạt động bắt buộc, nhƣng có điểm thƣởng cao.

9
BM05- /QT-BVNĐ-QLCL
LỊCH TRỰC VÀ SĂN SÓC 5S
TẠI KHOA/ PHÒNG ......................................
Ngƣời phụ trách:.................................................................
Thời gian thực hiện: Từ ............................ đến ......................

ST Khu vực Tên ngƣời trực Tần suất săn Hình thức vệ sinh
T sóc, vệ sinh
1 Phòng Tiêm thuốc…. Nguyễn Th A 3 lần/ ngày Lau bằng cồn mỗi ngày
theo tua
trực Chiếu tia khử khuẩn
2 tuần/ lần


BM06- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG KIỂM 5S (PP SẮP XẾP NGĂN NẮP NƠI LÀM VIỆC)
NĂM 20......
Tên khu vực: ……………........................ Tổng số KV đã thực hiện 5S:
Khoa/Phòng: ………...  KV mở rộng /cải tiến  KV duy trì ……/……
Ngày:.............................. Ngƣời đánh giá: ……………………… Đại diện nơi đƣợc đánh giá:
……………...............................
ST Mức đạt Lý do
5S Tiêu chuẩn đánh giá (TẠI 1 KHU VỰC)
1 2 3 4 5
(vì sao đạt và
T chưa đạt)
1 Không có vật dụng không liên quan tại nơi đánh giá
SÀNG LỌC

2 Những tài liệu, vật dụng không liên quan có thể nhận biết ngay
3 Không có số lƣợng thừa của tất cả các vật dụng cần sử dụng tại
nơi đánh giá
4 Có quy tắc/hƣớng dẫn về sàng lọc tại khu vực đánh giá.
Văn phòng phẩm, công cụ lao động, thuốc, vật tƣ y tế,… đƣợc
5 sắp xếp một cách ngăn nắp, khoa học, thẩm mỹ
6
SẮP XẾP

Mọi thứ đƣợc cất, giữ tại một nơi cố định


7 Nơi cất giữ đƣợc thiết kế dễ dàng và thuận tiện khi sử dụng
8 Tủ nhiều ngăn và các thiết bị có ghi nhãn rõ ràng để nhận biết
9 Các vị trí chỉ định đã đƣợc đánh dấu/kẻ len để dễ nhìn thấy (định
vị)
10 Vùng làm việc, các vật dụng đều sạch sẽ, không bụi bẩn
11 Cửa sổ, bậu cửa sổ, nền nhà,… đều sạch sẽ
SẠCH SẼ

12 Có nơi lƣu trữ các vật dụng ít/không sử dụng và đƣợc dọn dẹp
sạch sẽ, ngăn nắp, có dán nhãn. (Kho hoặc nơi lƣu trữ)
13 Vệ sinh kèm kiểm tra hiện trạng các vật dụng (nhãn dán có bong
tróc hay không, máy móc có hƣ hao hay không, hạn sử dụng, …)
14 Không để các vật dụng bừa bãi
15 Luôn cải tiến và sắp xếp ngăn nắp, đúng vị trí, phù hợp với từng công
SÓC
SĂN

việc
16 Có lịch trực 5S tại khu vực chấm điểm
17 Có phổ biến/chia sẻ phƣơng pháp 5S cho tất cả các nhân viên tại
khoa/phòng (Sổ họp/ bảng hoạt động 5S)
18 Có đánh giá định kỳ (Bảng kiểm 5S mỗi tháng/ khu vực)
SẴN SÀNG

19 Tất cả vật dụng đều trong tình trạng sẵn sàng (quy định 5S
tại khu vực)
20 Có đánh giá, phân tích nguyên nhân (tốt/chƣa tốt), áp dụng
các biện pháp khắc phục (điểm chƣa tốt) và phát huy (điểm
tốt) (Sổ họp/ bảng hoạt động 5S)
Kiểm tra lại việc cho điểm và cộng điểm từng cột Ghi chú:
Điểm Điểm cộng
Tổng /100

11
BM07- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG THEO DÕI THỰC HIỆN 5S TẠI CÁC KHU VỰC THEO KẾ HOẠCH
NĂM 2022

KHOA/PHÒNG: ...................................... Thời gian: Từ ngày .................... đến ngày ..............................

TT KV CHI TIẾT TÊN NHÓM 5S KV GỬI ĐIỂM TRÊN HỆ THỐNG QLCL


TỔNG Nhận xét
ĐỊNH PHỤ TRÁCH THỰC TẾ THEO THÁNG KẾT trong quá
DANH ĐIỂM trình thực
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
KV hiện
1 Bàn làm việc cá nhân Quản lý cá nhân 70 70
2 KỆ 1 ........................... 78 78
3 1. KV KỆ 2 ........................... 78 78
4 P.KHTH KỆ 3 ........................... 66 66
5 BÀN HỌP ........................... 70 70
6 TỦ LẠNH ........................... 74 74
7 2. KV KỆ LƢU BỆNH ÁN RV ........................... 71 71
8 KHO KỆ LƢU BỆNH ÁN CV ........................... X 0
9 LƢU HỒ KỆ LƢU BỆNH ÁN NT ........................... X 0
10 SƠ TỦ LƢU BỆNH ÁN TV ........................... X 0
11 BÀN LV CÁ NHÂN Quản lý cá nhân X 0
12 3. KV KỆ 1 ........................... X 0
13 TỔ TIN KỆ 2 ...........................
14 HỌC TỦ LẠNH ...........................
ĐIỂM TRUNG BÌNH THEO NĂM (12 tháng) Tổng điểm/ 12
XẾP LOẠI CUỐI NĂM .................
TỶ LỆ THỰC HIỆN 100% KHU VỰC 5S NĂM 2022 Đã thực hiện 100% khu vực tại P.KHTH
* Ghi chú: Các khu vực phân công sẽ đánh dấu X, chấm thực tế sẽ điền số điểm đã chấm theo từng tháng
Cần Thơ, ngày tháng năm 20..
Ngƣời báo cáo
BM08- /QT-BVNĐ-QLCL
BÁO CÁO
Về việc thực hiện phƣơng pháp 5S tại khoa/ phòng

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA/PHÒNG:.................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: BC-KHOA/PHÒNG Cần Thơ, ngày tháng năm 202...

1. Thông tin chung:

- Nhân sự tại khoa, phòng:........................Nhân sự phụ trách 5S:..........................


- Thời gian thực hiện 5S: Từ ......Ngày ............/2022 đến............/2022.
- Ngƣời phụ trách chính: .....................................
- ............................................................

2. Bảng kết quả năm 2022


Tỷ lệ So sánh
MỤC
Nội dung ĐẠT Kế hoạch
TIÊU (%) ( hay )
1 MT1. Nâng điểm từ .............................................
2 MT2. Cải tiến........................................................
3 MT3. Mở rộng.............................................................
4 MT4. Duy trì....................................................................
5 MT5. Xây dựng chế độ khuyến khích khen thưởng đối
với cá nhân hoặc nhóm có đóng góp tích cực
6 MT6. Lập (hoặc cập nhật) bảng Hoạt động 5S theo dõi
và phổ biến , quảng bá về công tác 5S tại khoa, phòng
7 TỔNG SỐ MỤC TIÊU ĐẠT SO VỚI KH (5/6): ...%
3. Biểu đồ so sánh 6th đầu năm và 6th cuối năm 20...........

3
6 tháng đầu năm
2 6 tháng cuối năm
1

0
MT1 MT2 MT3 MT4 MT5 MT6
* Nhận xét: Tỷ lệ.........................cuối năm tăng so với 6th đầu năm.

2. Kết luận:

- Kết quả ....................... so với................................đã đăng ký đầu năm (98%).

- Đáp ứng .....................................

- ............................. còn hạn chế ......................................


IV. PHƢƠNG HƢỚNG THỰC HIỆN NĂM 202...
- Nêu những dự kiến thực hiện sau những khó khăn/ tồn tại trong năm cũ

Trên đây là Báo cáo công tác thực hiện nhiệm vụ chỉ tiêu 5S năm 20....của khoa
........................ theo kế hoạch......KH/BVNĐ-khoa/phòng

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


BGĐ (nếu cần);
P. QLCL;
Lƣu: khoa, phòng......
PL01- /QT-BVNĐ-QLCL
TIÊU CHUẨN LOẠI BỎ VÀ PHÂN LOẠI
THEO MÀU

Tần suất sử Mức độ cần thiết Màu quy định Nơi lƣu Mô tả
dụng (Khoa/ phòng quy
định theo thực tế,
đây
là VÍ DỤ)
Hiếm khi Ít hơn 1 lần/1năm, (MÀU ĐỎ) Loại bỏ Vật dụng không có
không có kế hoạch sử giá trị sử dụng, tài
dụng trong tƣơng lai liệu lỗi thời…
Thỉnh 1 lần / 6 tháng (MÀU VÀNG) Lƣu ngoài danh Số lƣợng bản tài liệu
thoảng sách các KV photo thừa,...

Bình 1 - 2 tháng / 1 lần (MÀU CAM) Để trong 1 góc Hồ sơ, tài liệu tham
thƣờng của danh sách khảo, tủ đồ văn
KV phòng phẩm chƣa sử
dụng.
Hay dùng 1 - 2 lần/ tuần (XANH DƢƠNG) Để gần nơi làm Dao rọc giấy, kéo,
việc giấy bóng đục lỗ,
băng dính…: dùng
chung cho bộ phận
nếu có thể
Dùng Hàng ngày (XANH LÁ) Để cạnh ngƣời Bút bi, sổ viết, giấy
thƣờng nhớ, kẹp ghim,..: Số
xuyên lƣợng đủ dùng
Mƣợn Đột xuất (MÀU XÁM) Để trong 1 góc Các dụng cụ sử dụng
của danh sách đột xuất do hết cơ số
KV
PL02- /QT-BVNĐ-QLCL

NGUYÊN TẮC THẺ ĐỎ

(Nguyên tắc thẻ đỏ dựa vào thực tế tại từng khoa/ phòng, dưới đây là VÍ DỤ tham khảo)

Mục tiêu gắn thẻ 1


Các vật dụng không thể sử dụng hoặc ít sử dụng: máy móc thiết bị, hồ sơ giấy tờ, văn phòng
phẩm, kệ, tủ,...

2 Tiêu chí gắn thẻ


Dán thẻ đỏ với vật dụng không sử dụng trong năm sau/ tháng sau/ tuần
sau... (tùy theo khoa,phòng quy định)
Phân Loại Thời hạn Thẻ vàng Thẻ đỏ
Các đồ dùng, thiết bị tại kho 03 tháng
12 tháng
Các đồ dùng, VPP, thiết bị tại 01 tuần
nơi làm việc (phòng bệnh,
hành chánh,...) 01 tháng
Trang thiết bị y tế 06 tháng
12 tháng
Ấn loát, Văn phòng phẩm, vật 01 tháng
tƣ y tế tiêu hao 03 tháng

Quy định xử lý 3

Thống kê danh sách các vật dụng đã được gắn thẻ. Dựa vào đó phân loại và xử lý cho các vật dụng
Xử lý Mô tả
Bỏ/ tiêu hủy Loại bỏ đồ phế thải hay tiêu hủy những vật dụng, giấy tờ không cần thiết hay
không dùng được mọi mục đích
Trả lại Trả lại cho P.HCQT hoặc P.VTTBYT để phân bố đến các khoa, phòng khác
Khu vực nhãn đỏ Bố trí khu vực trữ thẻ đỏ, các vật dụng đã dán thẻ sẽ chuyển về phân loại,
lưu trữ hay loại bỏ
Khác .................................................

4 Mẫu thẻ đỏ (tự thiết kế theo nhu cầu khoa/ phòng)


PL03-
/QT-BVNĐ-QLCL
NỘI DUNG TRIỂN KHAI 5S TẠI KHOA/PHÒNG

Nội dung Hoạt động


1. Lập danh sách các khu vực của khoa/ phòng năm 2022 (hoặc sơ đồ)
2. Danh mục các vật dụng của từng khu vực (hoặc sơ đồ)
S1: Sàng lọc 3. Quy tắc sàng lọc của khoa
* Dựa theo màu:
+ Thƣờng xuyên (vật dụng  màu xanh)
+ Ít thƣờng xuyên (vật dụng  màu vàng)
+ Vật dụng loại bỏ (vật dụng  màu đỏ)
+ Vật dụng vay mƣợn (vật dụng  màu xám)
S2: Sắp xếp 4. Sơ đồ bố trí 5S (hình ảnh hoặc vẽ) của từng khu vực.
5. Lịch trực và săn sóc 5S

S3 + S4 S Tần suất Hình thức vệ sinh


Tên ngƣời
T Khu vực săn sóc, vệ
trực
T sinh
1 Phòng Tiêm thuốc…. Nguyễn Th A 3 lần/ ngày theo Lau bằng cồn mỗi ngày
tua trực Chiếu tia khử khuẩn 2
tuần/ lần
2
3

S5: Sẵn sàng 6. Có đánh giá, phân tích nguyên nhân (tốt/ chƣa tốt), có biện pháp khắc phục
(điểm chƣa tốt) và phát huy hoặc khen thƣởng (điểm tốt)
7. Sổ họp QLCL tại khoa: Mỗi tháng họp và ghi chép vào sổ các vấn đề về CTCL
chia theo tuần
- Tuần I: Họp về 5S
- Tuần II: Họp về phân tích xu hƣớng KPI
- Tuần III: Họp về Đề án Cải tiến của khoa và SOP
- Tuần IV: Họp về An toàn NB, Báo cáo sự cố
PL04- /QT-BVNĐ-QLCL

SƠ ĐỒ CÁC KHU VỰC THỰC HIỆN 5S


PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG

BẢNG TIN PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KỆ TỔNG HỢP SỐ 1


NƯỚC
NÓNG
MÁY

GHẾ 5 GHẾ 4

BÀN LÀM VIỆC


KHU VỰC NHÂN VIÊN

BÀN LÀM VIỆC


PHƯƠNG LINH
MỸ PHÚC + NGỌC MAI

PQLCL
SƠ ĐỒ
KỆ VĂN PHÒNG

(Ngọc Mai)

GHẾ
BÀN LÀM VIỆC CHUNG
PHẨM

3
(Bàn gấp gọn)

BÀN LÀM VIỆC


THẢO TRÂM

VTVL
BẢNG TỔNG HỢP
CỬA RA VÀO

GHẾ
2
GHẾ
GHẾ
BÀN LÀM VIỆC
GHẾ CẨM TÚ
TỦ TREO CÁ

NHÂN
BÀN
NHÂN

GHẾ 6 CỬA RA VÀO

KỆ HỒ SƠ NĂM CŨ KỆ HỒ SƠ SỐ 2
KHU VỰC TRƢỞNG

(Mỹ Phúc) (Cẩm Tú)

QUẠT

BÀN TIẾP
NHÁP
GIẤY

KHÁCH
KỆ

TỦ
VIÊN
NHÂN
ĐỒ
TỦ CÁ NHÂN

BÀN LÀM VIỆC


TRƯỞNG PHÒNG
KỆ HỒ SƠ NĂM HIỆN HÀNH
GHẾ 1 (Thảo Trâm)
PL05- /QT-BVNĐ-QLCL

QUY ĐỊNH SỬ DỤNG VÀ DUY TRÌ 5S


TỦ HỒ SƠ SỐ 2
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG Nhân viên quản lý chính: LÊ CẨM TÚ
Nhân viên hỗ trợ: MỸ PHÚC + PHƢƠNG LINH
Giám sát thực hiện: ThS. KIM PHƢỢNG

1. Những vật dụng, hồ sơ không có trong DANH MỤC TỦ


HỒ SƠ SỐ 2, không có định danh thì phải DI CHUYỂN RA
KHỎI TỦ HỒ SƠ
Xem QUY TẮC
SÀNG LỌC
2. Không để bất cứ đồ dùng hay Hồ sơ trên đầu tủ HỒ SƠ

3. Những Văn bản, hồ sơ quá hạn hoặc lỗi (cần thay đổi
hoặc chỉnh sửa) di chuyển đến nơi THẺ ĐỎ phân loại Xem NGUYÊN
TẮC THẺ ĐỎ

4. Các HỒ SƠ sau khi lấy ra sử dụng vui lòng trả về đúng vị


Xem theo thứ
trí và thứ tự
tự DANH MỤC

5.Giữ gìn vệ sinh, sạch sẽ, ngăn nắp sau mỗi lần sử dụng
DUY TRÌ S1, S2, S3 MỖI NGÀY

6. Khi những nhân viên khác có yêu cầu hỗ trợ lấy sử dụng
bất kỳ HỒ SƠ nào tại TỦ HỒ SƠ SỐ 2 theo yêu cầu (khi
kiểm tra BV hoặc công tác khác), phải luôn tuân thủ đúng
quy định.
NẾU KHÔNG TUÂN THỦ, NGƢỜI QUẢN LÝ CHÍNH
CÓ QUYỀN BẮT BUỘC NHÂN VIÊN ĐÓ THỰC HIỆN
PL06- /QT-BVNĐ-QLCL

DANH MỤC SẢN PHẨM CẢI TIẾN 5S


PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG TỦ HỒ SƠ SỐ 2
QUY TẮC SÀNG LỌC
Hàng Ngăn Tên tài liệu Số lƣợng
TỦ HỒ SƠ CHUẨN TỦ HỒ SƠ CHƢA CẢI TIẾN

30 hồ sơ
1A Hồ sơ 5S khoa/ phòng
(KÈM DANH MỤC)
1
12 hồ sơ
1B Báo cáo 12 Trƣởng BCT
(KÈM DANH MỤC)
20 hồ sơ (dự trù 30)
2A SOP (KÈM DANH MỤC)
Hồ sơ giám sát quy trình 01
2 Phê duyệt quy trình 01
2B Sổ tay QT BV 2020 01
Sổ tay QT BV 2015-2019 01

3A
3 Phiếu giám sát, lƣợng giá THEO DANH MỤC
3B

4A Bằng khen, Đồ phòng hộ THEO DANH MỤC

4
4B Tài liệu truyền thông THEO DANH MỤC
21
PL07- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG 5S

BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG 5S


Khẩu hiệu 5S (do khoa/ phòng đặt)

Sơ đồ KV KH 5S Tiến độ Lịch trực Điểm 12th

Hình mẫu 5S tại các khu vực KV MR Lƣợng giá tháng..

KV tốt- Lý do...
- Khắc
KV 1 KV 2 KV 3 KV 4 ảnh /chƣa tốtphục...
TÀI LIỆU
(ảnh)- Khen thƣởng..
THAM
KHẢO 5S
22
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP. CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ………………………………. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC HỒ SƠ 5S
NĂM 2022

Ghi
Stt Tên tài liệu Số lƣợng Nơi lƣu trữ
chú

NGƢỜI GIAO NGƢỜI NHẬN


(Ký tên, ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên)

You might also like