Professional Documents
Culture Documents
PHỤ LỤC + BIỂU MẪU DINH KEM QUY TRINH QUẢN LÝ 5S - 19.1.2022
PHỤ LỤC + BIỂU MẪU DINH KEM QUY TRINH QUẢN LÝ 5S - 19.1.2022
BM01- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG LƯỢNG GIÁ KHU VỰC THỰC
HIỆN 5S TẠI KHOA/PHÒNG
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP.CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA/PHÒNG:......................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH
Vế việc thực hiện phƣơng pháp 5S tại khoa/ phòng ……………năm 20...
NỘI DUNG
Chỉ số Đo lƣờng Nhân sự tại khoa, phòng Thời gian Ghi chú
Stt Các hoạt động (Tuần.../ (SP đầu
KH 20... LG quý…/2.. Chính Phối hợp tháng....) ra)
MT1. Đăng ký thi đua 5S “Nâng điểm từ 95 lên 100 điểm”
1 ...%
2 ...%
3 ...%
4 ...%
5 ...%
6 ...%
MT2. Cải tiến................................................................trong quý I/ 20..
Tiến hành Sàng lọc
1 ...%
.........................................................
Tiến hành sắp xếp
2 ....%
.............................................................
Tiến hành săn sóc + Sạch sẽ
3 …...%
............................................................................
Tiến hành sẵn sàng
4 ...%
...............................................
Lƣợng giá kết quả sau khi thực hiện
5 ...%
............................................................................
MT3. Mở rộng.............................................................................
Tiến hành Sàng lọc ................
1 ...% ................... ................... .......
.........................................................
Tiến hành sắp xếp ................
2 ....% ................... ...................
.............................................................
Tiến hành săn sóc + Sạch sẽ ................
3 …...% ................... ...................
............................................................................
Tiến hành sẵn sàng
4 ...% ................... ................... ................
...............................................
MT4. Duy trì...............................................................................
1 Tên các khu vực đang duy trì …...% ................... ................... ................
2 Tên các khu vực đang duy trì ....% ................... ................... ................
MT5. Xây dựng chế độ khuyến khích khen thưởng đối với cá nhân hoặc nhóm có đóng góp tích cực
1 Quy định mức đạt khen thưởng: ............................ …...% ................... ................... ...............
Nhân sự
Bệnh nhân
Thời gian
Dịch bệnh
Kinh phí
Trên đây là Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chỉ tiêu năm 20... của khoa........................
Trân trọng./.
5
BM03A- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG PHÂN CÔNG QUẢN LÝ KHU VỰC VÀ CHẤM ĐIỂM 5S
TẠI KHOA HSTC - CĐ
6
BM03B- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG PHÂN CÔNG QUẢN LÝ KHU VỰC VÀ CHẤM ĐIỂM 5S
TẠI PHÒNG ..................................................
KHU VỰC CHÍNH SL CHI TIẾT ĐÃ CHƢ Nhóm quản lý 5S Phân công
(Khu vực định danh) KV THỰC A chấm điểm 5S
HIỆN THỰC
HIỆN
1 - Bàn làm việc cá nhân 1,2,3 x Nhóm 1: Tháng 1
2 - Tủ hồ sơ x Bạn A + Bạn B Tháng 2
1. Khu vực Phòng CTXH (Duy trì: Mỗi ngày) Tháng 3
(ví dụ) 3 - Khu vực sinh hoạt chung x
4 - Tủ văn phòng phẩm/ tủ đồ cá nhân x Tháng 4
5 - Bàn làm viêc cá nhân 1,2 x Nhóm 2: Tháng 5
6 - Tủ hồ sơ số 2 x Bạn C + Bạn D Tháng 6
(Duy trì: Mỗi ngày)
7 - Kệ hồ sơ số 3 x Tháng 7
8 - Bàn tiếp khách x Tháng 8
2. Khu vực Phòng Công tác 9 - Khu vực sinh hoạt chung x Nhóm 3: Tháng 9
đoàn thể (ví dụ) Bạn C + Bạn D
10 - Kệ hồ sơ số 1 x (Duy trì: Mỗi ngày Tháng 10
11 - Kệ hồ sơ số 2 x MR: Tháng 10, 11, Tháng 11
12)
12 - Tủ hồ sơ số 1 x Tháng 12
7
BM04-
/QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI 5S TẠI KHOA/PHÒNG…..
STT Hoạt động Thời hạn Tiến độ triển khai/ Nhân sự Kết
(hạn chót) quả
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10Tháng 11 Tháng 12
(tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..) (tuần..)
1 Lƣợng giá khu vực đã thực hiện. Dự 25-28/12/22 Tuần BM01
thảo kế hoạch, họp thống nhất kế 3, 4
Trƣởng
BM02
hoạch triển khai 5S của khoa/ nhóm 5S
phòng, gửi kế hoạch hoàn chỉnh về Trƣởng
phòng QLCL (lưu - giám sát hỗ trợ) khoa/p
& ghi biên bản họp vào sổ
2* Báo cáo ảnh chụp TRƢỚC triển khai 30/12/22 Tuần 4 ảnh
5S của từng KV Trƣởng
nhóm 5S
3 Dán công khai bảng phân công các 28- 3, 4 ...........
vị trí 5S lên góc truyền thông 5S 31/12/22 Trƣởng
nhóm
của K/P 5S
4 Triển khai thí điểm 1 - 2 vị trí ....... ...........
5 Thực hiện đánh giá hàng ngày/ Từ ngày ...........
tháng/quí/năm các vị trí 5S (Bao 20 – 24
gồm vị trí thí điểm và các vị trí đã mỗi tháng Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3 Tuần 3
đăng ký)
6* Xây dựng Đề án cải tiến "Triển khai ....... ...........
5S tại khoa/ phòng" (nếu có)
Đề án cải tiến được HĐ QLCL phê ......... ...........
duyệt (nếu có)
Triển khai toàn diện các vị trí đã Theo KH Ảnh hoạt
đăng ký theo KH động/ BC
khi gửi
điểm 5S
8
7 Gửi điểm và ẢNH CHỤP SAU thực Từ ngày
25 – 30 Điểm 5S
hiện luân phiên hàng tháng từng vị Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4
Ảnh KV
mỗi tháng
trí/ KV5S đã đăng ký
8* In và treo/dán kết quả đánh giá tuân Từ ngày
25 – 30 Điểm 5S
thủ 5S vào tuần 4 mỗi tháng trên Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4 Tuần 4
Ảnh KV
mỗi tháng
bảng hoạt động 5S tại khoa/ phòng
9* Họp sơ kết các hoạt động triển khai Mỗi quí ... ... ... ... Sổ họp
QLCL
5S theo KH tại khoa/ phòng định kỳ
10* Thời gian P.QLCL lƣợng giá tại Mỗi quí ... ... ... ... Thông báo
khoa định kỳ lƣợng giá
11 Hoàn thành báo cáo kết quả đề án ............ ........... ...........
cải tiến và nộp về phòng QLCL,
trình HĐ QLCL duyệt (nếu có)
12 Tổng kết công tác thực hiện 5S và 05/12/23 1 Tuần 1 ...........
gửi báo cáo kết quả triển khai 5S Trƣởng
nhóm 5S
tại khoa, phòng về P.QLCL
13* Tham dự Hội thi 5S của BV và xét Tháng Theo KH
thi đua cho các Nhóm 5S tại khoa/ 12/22 đến phát động
tháng 01/23
phòng
* Lưu ý:
1. Tại cột STT, những nội dung đánh dấu (*) là những hoạt động chính
2. Tại cột Thời hạn: Ghi rõ thời gian yêu cầu theo kế hoạch hoặc phân công thực hiện theo dự kiến.
3. Tại cột Tiến độ triển khai, nếu hoạt động nào đã hoàn thành, vui lòng đánh dấu X, nếu chƣa đánh dấu 0 vào tuần tƣơng ứng.
4. Tại cột Kết quả ghi sản phẩm đầu ra/ hoặc văn bản yêu cầu
5. Xây dựng đề án cải tiến triển khai 5S tại khoa/phòng không phải là hoạt động bắt buộc, nhƣng có điểm thƣởng cao.
9
BM05- /QT-BVNĐ-QLCL
LỊCH TRỰC VÀ SĂN SÓC 5S
TẠI KHOA/ PHÒNG ......................................
Ngƣời phụ trách:.................................................................
Thời gian thực hiện: Từ ............................ đến ......................
ST Khu vực Tên ngƣời trực Tần suất săn Hình thức vệ sinh
T sóc, vệ sinh
1 Phòng Tiêm thuốc…. Nguyễn Th A 3 lần/ ngày Lau bằng cồn mỗi ngày
theo tua
trực Chiếu tia khử khuẩn
2 tuần/ lần
…
BM06- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG KIỂM 5S (PP SẮP XẾP NGĂN NẮP NƠI LÀM VIỆC)
NĂM 20......
Tên khu vực: ……………........................ Tổng số KV đã thực hiện 5S:
Khoa/Phòng: ………... KV mở rộng /cải tiến KV duy trì ……/……
Ngày:.............................. Ngƣời đánh giá: ……………………… Đại diện nơi đƣợc đánh giá:
……………...............................
ST Mức đạt Lý do
5S Tiêu chuẩn đánh giá (TẠI 1 KHU VỰC)
1 2 3 4 5
(vì sao đạt và
T chưa đạt)
1 Không có vật dụng không liên quan tại nơi đánh giá
SÀNG LỌC
2 Những tài liệu, vật dụng không liên quan có thể nhận biết ngay
3 Không có số lƣợng thừa của tất cả các vật dụng cần sử dụng tại
nơi đánh giá
4 Có quy tắc/hƣớng dẫn về sàng lọc tại khu vực đánh giá.
Văn phòng phẩm, công cụ lao động, thuốc, vật tƣ y tế,… đƣợc
5 sắp xếp một cách ngăn nắp, khoa học, thẩm mỹ
6
SẮP XẾP
12 Có nơi lƣu trữ các vật dụng ít/không sử dụng và đƣợc dọn dẹp
sạch sẽ, ngăn nắp, có dán nhãn. (Kho hoặc nơi lƣu trữ)
13 Vệ sinh kèm kiểm tra hiện trạng các vật dụng (nhãn dán có bong
tróc hay không, máy móc có hƣ hao hay không, hạn sử dụng, …)
14 Không để các vật dụng bừa bãi
15 Luôn cải tiến và sắp xếp ngăn nắp, đúng vị trí, phù hợp với từng công
SÓC
SĂN
việc
16 Có lịch trực 5S tại khu vực chấm điểm
17 Có phổ biến/chia sẻ phƣơng pháp 5S cho tất cả các nhân viên tại
khoa/phòng (Sổ họp/ bảng hoạt động 5S)
18 Có đánh giá định kỳ (Bảng kiểm 5S mỗi tháng/ khu vực)
SẴN SÀNG
19 Tất cả vật dụng đều trong tình trạng sẵn sàng (quy định 5S
tại khu vực)
20 Có đánh giá, phân tích nguyên nhân (tốt/chƣa tốt), áp dụng
các biện pháp khắc phục (điểm chƣa tốt) và phát huy (điểm
tốt) (Sổ họp/ bảng hoạt động 5S)
Kiểm tra lại việc cho điểm và cộng điểm từng cột Ghi chú:
Điểm Điểm cộng
Tổng /100
11
BM07- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG THEO DÕI THỰC HIỆN 5S TẠI CÁC KHU VỰC THEO KẾ HOẠCH
NĂM 2022
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA/PHÒNG:.................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3
6 tháng đầu năm
2 6 tháng cuối năm
1
0
MT1 MT2 MT3 MT4 MT5 MT6
* Nhận xét: Tỷ lệ.........................cuối năm tăng so với 6th đầu năm.
2. Kết luận:
Trên đây là Báo cáo công tác thực hiện nhiệm vụ chỉ tiêu 5S năm 20....của khoa
........................ theo kế hoạch......KH/BVNĐ-khoa/phòng
Tần suất sử Mức độ cần thiết Màu quy định Nơi lƣu Mô tả
dụng (Khoa/ phòng quy
định theo thực tế,
đây
là VÍ DỤ)
Hiếm khi Ít hơn 1 lần/1năm, (MÀU ĐỎ) Loại bỏ Vật dụng không có
không có kế hoạch sử giá trị sử dụng, tài
dụng trong tƣơng lai liệu lỗi thời…
Thỉnh 1 lần / 6 tháng (MÀU VÀNG) Lƣu ngoài danh Số lƣợng bản tài liệu
thoảng sách các KV photo thừa,...
Bình 1 - 2 tháng / 1 lần (MÀU CAM) Để trong 1 góc Hồ sơ, tài liệu tham
thƣờng của danh sách khảo, tủ đồ văn
KV phòng phẩm chƣa sử
dụng.
Hay dùng 1 - 2 lần/ tuần (XANH DƢƠNG) Để gần nơi làm Dao rọc giấy, kéo,
việc giấy bóng đục lỗ,
băng dính…: dùng
chung cho bộ phận
nếu có thể
Dùng Hàng ngày (XANH LÁ) Để cạnh ngƣời Bút bi, sổ viết, giấy
thƣờng nhớ, kẹp ghim,..: Số
xuyên lƣợng đủ dùng
Mƣợn Đột xuất (MÀU XÁM) Để trong 1 góc Các dụng cụ sử dụng
của danh sách đột xuất do hết cơ số
KV
PL02- /QT-BVNĐ-QLCL
(Nguyên tắc thẻ đỏ dựa vào thực tế tại từng khoa/ phòng, dưới đây là VÍ DỤ tham khảo)
Quy định xử lý 3
Thống kê danh sách các vật dụng đã được gắn thẻ. Dựa vào đó phân loại và xử lý cho các vật dụng
Xử lý Mô tả
Bỏ/ tiêu hủy Loại bỏ đồ phế thải hay tiêu hủy những vật dụng, giấy tờ không cần thiết hay
không dùng được mọi mục đích
Trả lại Trả lại cho P.HCQT hoặc P.VTTBYT để phân bố đến các khoa, phòng khác
Khu vực nhãn đỏ Bố trí khu vực trữ thẻ đỏ, các vật dụng đã dán thẻ sẽ chuyển về phân loại,
lưu trữ hay loại bỏ
Khác .................................................
GHẾ 5 GHẾ 4
PQLCL
SƠ ĐỒ
KỆ VĂN PHÒNG
(Ngọc Mai)
GHẾ
BÀN LÀM VIỆC CHUNG
PHẨM
3
(Bàn gấp gọn)
VTVL
BẢNG TỔNG HỢP
CỬA RA VÀO
GHẾ
2
GHẾ
GHẾ
BÀN LÀM VIỆC
GHẾ CẨM TÚ
TỦ TREO CÁ
NHÂN
BÀN
NHÂN
CÁ
KỆ HỒ SƠ NĂM CŨ KỆ HỒ SƠ SỐ 2
KHU VỰC TRƢỞNG
QUẠT
BÀN TIẾP
NHÁP
GIẤY
KHÁCH
KỆ
TỦ
VIÊN
NHÂN
ĐỒ
TỦ CÁ NHÂN
3. Những Văn bản, hồ sơ quá hạn hoặc lỗi (cần thay đổi
hoặc chỉnh sửa) di chuyển đến nơi THẺ ĐỎ phân loại Xem NGUYÊN
TẮC THẺ ĐỎ
5.Giữ gìn vệ sinh, sạch sẽ, ngăn nắp sau mỗi lần sử dụng
DUY TRÌ S1, S2, S3 MỖI NGÀY
6. Khi những nhân viên khác có yêu cầu hỗ trợ lấy sử dụng
bất kỳ HỒ SƠ nào tại TỦ HỒ SƠ SỐ 2 theo yêu cầu (khi
kiểm tra BV hoặc công tác khác), phải luôn tuân thủ đúng
quy định.
NẾU KHÔNG TUÂN THỦ, NGƢỜI QUẢN LÝ CHÍNH
CÓ QUYỀN BẮT BUỘC NHÂN VIÊN ĐÓ THỰC HIỆN
PL06- /QT-BVNĐ-QLCL
30 hồ sơ
1A Hồ sơ 5S khoa/ phòng
(KÈM DANH MỤC)
1
12 hồ sơ
1B Báo cáo 12 Trƣởng BCT
(KÈM DANH MỤC)
20 hồ sơ (dự trù 30)
2A SOP (KÈM DANH MỤC)
Hồ sơ giám sát quy trình 01
2 Phê duyệt quy trình 01
2B Sổ tay QT BV 2020 01
Sổ tay QT BV 2015-2019 01
3A
3 Phiếu giám sát, lƣợng giá THEO DANH MỤC
3B
4
4B Tài liệu truyền thông THEO DANH MỤC
21
PL07- /QT-BVNĐ-QLCL
BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG 5S
KV tốt- Lý do...
- Khắc
KV 1 KV 2 KV 3 KV 4 ảnh /chƣa tốtphục...
TÀI LIỆU
(ảnh)- Khen thƣởng..
THAM
KHẢO 5S
22
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP. CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ………………………………. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC HỒ SƠ 5S
NĂM 2022
Ghi
Stt Tên tài liệu Số lƣợng Nơi lƣu trữ
chú