You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA: Tiếng Anh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Tiếng Anh 1
Tên tiếng Anh: English 1
Mã học phần: FEL703001
Nhóm ngành/ngành: 7720101; 7480201; 7220209; 7520130; 7720501; 7220204; 7220210;
7520301; 7510402; 7480101; 7810101; 7520216; 7440301; 7440102; 7720601; 7520114;
7340404; 7340301; 7380107; 7510605; 7810201; 7520212; 7520103; 7720603; 7340101;
7340120; 7720301; 7340201; 7420201; 7720201; 7520207

1. Thông tin chung về học phần

Bắt buộc (1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18;
19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36;
Học phần 37; 38)
Tự chọn (7)
Không tính điểm

Thuộc khối kiến


thức hoặc kỹ năng

Giáo dục đại


Giáo dục chuyên nghiệp
cương
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Kiến thức bổ trợ

Bộ môn (Khoa phụ


Tiếng Anh
trách)

7720101 (3)
7480201.2 (5)
7220209 (7)
7520130 (9)
7720501 (8)
Thuộc CTĐT
7220204 (11)
7220210 (12)
7520301 (13)
7510402.2 (15)
7480101.2 (17)
7810101 (19)
7520216.1 (21)
7440301 (22)
7440102 (24)
7720601 (25)
7520114 (27)
7340404 (29)
7340301 (30)
7520216.2 (33)
7810101.2 (34)
7380107 (36)
7510402 (37)
7510605 (10)
7810201 (28)
7520130.1 (31)
7520212 (35)
7480201.1 (4)
7480101.1 (6)
7520103 (26)
7720603 (18)
7340101 (23)
7340120 (1)
7720301 (32)
7340201 (16)
7420201 (14)
7720201 (20)
7810101.1 (2)
7520207 (38)

Số tín chỉ 3 (1; 2; 6)

Tống số tiết tín chỉ 75

- Số tiết lý thuyết 15

- Số tiết thảo
luận/bài tập/thực 60
hành

- Số tiết tự học 90

Số bài kiểm tra 1 (0 LT, 1 TH)

Học phần tiên quyết

Học phần học trước


Học phần song hành

2. Mô tả chung về học phần

Học phần Tiếng Anh 1 trang bị cho người học vốn từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng Tiếng Anh
cơ bản để người học có thể hiểu và trao đổi những đoạn thông tin ngắn và đơn giản liên quan đến
các chủ đề thường nhật.

3. Thông tin chung về giảng viên

Học hàm, học vị, Ghi


STT SĐT liên hệ Địa chỉ E-mail
họ và tên chú

ThS. Dương Hồng quan.duonghong@phenikaa- Phụ


1 0967824786
Quân uni.edu.vn trách

ThS. Phạm Thị huong.phamthithanh@phenikaa- Tham


2 0349589344
Thanh Hương uni.edu.vn gia

Tham
3 ThS. Đỗ Thị Hương 0354832973 huong.dothi1@phenikaa-uni.edu.vn
gia

ThS. Bùi Thanh Tham


4 0345505668 nga.buithanh@phenikaa-uni.edu.vn
Nga gia

4. Mục tiêu học phần

Mục
tiêu Miêu tả (mức độ tổng quát) CĐR của CTĐT cấp độ 2
(MT)

3.2 (11); 3.3 (37); 3.3 (16); 3.3 (33); 3.3 (19); 3.3
Hình thành vốn từ vựng,
(2); 3.3 (36); 3.3 (24); 3.3 (31); 3.3 (7); 3.3 (20); 3.3
kiến thức ngữ pháp và các kỹ
(35); 3.3 (21); 3.3 (23); 3.3 (15); 3.3 (32); 3.3 (28);
năng Tiếng Anh để hiểu và
MT3 3.3 (9); 3.3 (29); 3.3 (38); 3.3 (30); 3.3 (26); 3.3
trao đổi những đoạn thông
(18); 3.3 (27); 3.3 (12); 3.3 (1); 3.3 (5); 3.3 (4); 3.3
tin ngắn về các chủ đề đơn
(25); 3.3 (13); 3.3 (14); 3.3 (17); 3.3 (34); 3.3 (6);
giản, quen thuộc hằng ngày.
3.3 (8); 3.3 (3); 3.3 (22)

5. Chuẩn đầu ra học phần


Mức
CĐR
độ
học
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĐR của CTĐT cấp độ 3 giảng
phần
dạy (I,
(CĐR)
T, U)

3.2.1 (11); 3.3.1 (38); 3.3.1 (23); 3.3.1


(28); 3.3.1 (31); 3.3.1 (32); 3.3.1 (26);
3.3.1 (20); 3.3.1 (37); 3.3.1 (15); 3.3.1
Hình thành vốn từ vựng (19); 3.3.1 (21); 3.3.1 (4); 3.3.1 (35);
thường gặp trong công việc 3.3.1 (24); 3.3.1 (18); 3.3.1 (14); 3.3.1
3.1 hoặc đời sống thường ngày và (33); 3.3.1 (22); 3.3.1 (36); 3.3.1 (25); T
các cấu trúc ngữ pháp đơn 3.3.1 (16); 3.3.1 (27); 3.3.1 (30); 3.3.1
giản. (1); 3.3.1 (9); 3.3.1 (6); 3.3.1 (12);
3.3.1 (8); 3.3.1 (13); 3.3.1 (29); 3.3.1
(5); 3.3.1 (2); 3.3.1 (34); 3.3.1 (7);
3.3.1 (17); 3.3.1 (3)

3.3.1 (38); 3.3.1 (23); 3.3.1 (28); 3.3.1


(31); 3.3.1 (32); 3.3.1 (26); 3.3.1 (20);
Hình thành kỹ năng nghe hiểu
3.3.1 (37); 3.3.1 (15); 3.3.1 (19); 3.3.1
những cụm từ, cách diễn đạt
(21); 3.3.1 (4); 3.3.1 (35); 3.3.1 (24);
và các giao dịch liên quan tới
3.3.1 (18); 3.3.1 (14); 3.3.1 (33); 3.3.1
nhu cầu thiết yếu hằng ngày
3.2 (22); 3.3.1 (36); 3.3.1 (25); 3.3.1 (16); T
(về gia đình, bản thân, mua
3.3.1 (27); 3.3.1 (30); 3.3.1 (1); 3.3.1
sắm, cuộc sống và công
(9); 3.3.1 (6); 3.3.1 (12); 3.3.1 (8);
việc…) khi được diễn đạt
3.3.1 (13); 3.3.1 (29); 3.3.1 (5); 3.3.1
chậm và rõ ràng.
(2); 3.3.1 (34); 3.3.1 (7); 3.3.1 (17);
3.3.1 (3)

3.2.1 (11); 3.3.1 (38); 3.3.1 (23); 3.3.1


(28); 3.3.1 (31); 3.3.1 (32); 3.3.1 (26);
3.3.1 (20); 3.3.1 (37); 3.3.1 (15); 3.3.1
Hình thành kỹ năng đọc hiểu (19); 3.3.1 (21); 3.3.1 (4); 3.3.1 (35);
các đoạn văn bản ngắn và đơn 3.3.1 (24); 3.3.1 (18); 3.3.1 (14); 3.3.1
3.3 giản về các vấn đề quen thuộc (33); 3.3.1 (22); 3.3.1 (36); 3.3.1 (25); T
và cụ thể trong công việc hoặc 3.3.1 (16); 3.3.1 (27); 3.3.1 (30); 3.3.1
đời sống hằng ngày. (1); 3.3.1 (9); 3.3.1 (6); 3.3.1 (12);
3.3.1 (8); 3.3.1 (13); 3.3.1 (29); 3.3.1
(5); 3.3.1 (2); 3.3.1 (34); 3.3.1 (7);
3.3.1 (17); 3.3.1 (3)

Hình thành kỹ năng giao tiếp 3.2.1 (11); 3.3.1 (38); 3.3.1 (23); 3.3.1
một cách đơn giản và trực tiếp (28); 3.3.1 (31); 3.3.1 (32); 3.3.1 (26);
3.4 T
về các chủ đề quen thuộc liên 3.3.1 (20); 3.3.1 (37); 3.3.1 (15); 3.3.1
quan đến cuộc sống và công (19); 3.3.1 (21); 3.3.1 (4); 3.3.1 (35);
Mức
CĐR
độ
học
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĐR của CTĐT cấp độ 3 giảng
phần
dạy (I,
(CĐR)
T, U)

việc hằng ngày; có thể thể 3.3.1 (24); 3.3.1 (18); 3.3.1 (14); 3.3.1
hiện quan điểm, nhận định cá (33); 3.3.1 (22); 3.3.1 (36); 3.3.1 (25);
nhân trong những tình huống 3.3.1 (16); 3.3.1 (27); 3.3.1 (30); 3.3.1
xã giao đơn giản, ngắn gọn. (1); 3.3.1 (9); 3.3.1 (6); 3.3.1 (12);
3.3.1 (8); 3.3.1 (13); 3.3.1 (29); 3.3.1
(5); 3.3.1 (2); 3.3.1 (34); 3.3.1 (7);
3.3.1 (17); 3.3.1 (3)

3.2.1 (11); 3.3.1 (38); 3.3.1 (23); 3.3.1


(28); 3.3.1 (31); 3.3.1 (32); 3.3.1 (26);
3.3.1 (20); 3.3.1 (37); 3.3.1 (15); 3.3.1
(19); 3.3.1 (21); 3.3.1 (4); 3.3.1 (35);
Hình thành kỹ năng viết các
3.3.1 (24); 3.3.1 (18); 3.3.1 (14); 3.3.1
câu đơn giản về một số chủ đề
3.5 (33); 3.3.1 (22); 3.3.1 (36); 3.3.1 (25); T
quen thuộc trong cuộc sống và
3.3.1 (16); 3.3.1 (27); 3.3.1 (30); 3.3.1
công việc thường ngày.
(1); 3.3.1 (9); 3.3.1 (6); 3.3.1 (12);
3.3.1 (8); 3.3.1 (13); 3.3.1 (29); 3.3.1
(5); 3.3.1 (2); 3.3.1 (34); 3.3.1 (7);
3.3.1 (17); 3.3.1 (3)

6. Quy định của học phần

6.1. Tài liệu học tập

- Tài liệu giáo trình chính


[1]. Hughes, John (2019), Life A2-B1 Student’s Book , National Geography Learning,
9789814878340.
- Tài liệu tham khảo
[2]. Sarah Cunningham, Peter Moor, and Araminta Crace (2013), Cutting Edge : Pre-
Intermediate, Pearson, 9781447936909.
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học

- Yêu cầu về phòng học: - Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: - Các
yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)

7. Đánh giá kết quả học tập

- Thang điểm: 10.


- Các thành phần đánh giá:

Điểm tối
Trọng số Trọng số
CĐR đa của
Thành tính Hình Tiêu chí đánh giá
Bài đánh được CĐR
phần điểm học thức đánh theo
giá đánh trong
đánh giá phần đánh giá giá CĐR
giá lần đánh
(%) (%)
giá

CC1.
Điểm danh - Điểm - Rubric
5% 10
có mặt danh R1
CC. Đánh
trên lớp
giá
chuyên
CC2. - Phát
cần
Đóng góp biểu, - Rubric
5% 10
tại lớp và thảo luận R2
tự học trên lớp

ĐQT. B1. Đánh


- Rubric
Đánh giá 30% giá giữa - Thi nói 3.4 10 100%
R3
giữa kỳ kỳ

3.1 2.5 100%


TKTHP. - Trắc - Theo
TKTHP. 3.2 2.5 100%
Thi kết nghiệm đáp án
Đánh giá 60%
thúc học (trên và thang
cuối kỳ 3.3 2.5 100%
phần giấy) chấm
3.5 2.5 100%

Thời gian thi: 60

Rubric R1: Điểm danh

Mức độ đạt chuẩn quy định


Trọng
Tiêu chí Điểm (0- Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm số
đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.5-10)

Tham gia Tham gia


Thời gian Tham gia từ Tham gia từ Tham gia
82% - 85% -
tham dự 80% - <82% 90% - <95% > 95% 100%
<85% buổi <90% buổi
buổi học buổi học buổi học buổi học
học học
Rubric R2: Đóng góp tại lớp và tự học

Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu Trọng
chí Điểm (0- Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- số
đánh 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) 10)
giá

Tham gia
Hiếm khi
Thường hiệu quả các
phát biểu, Thỉnh thoảng
xuyên phát hoạt động
Không đóng góp cho phát biểu,
biểu và trao phát biểu,
tham gia bài học tại trao đổi ý
đổi ý kiến liên trao đổi ý
hoạt lớp, hoặc kiến tại lớp,
Đóng quan đến bài kiến liên
động tại đóng góp hoặc phát
góp học, các đóng quan đến bài
lớp. Hầu không hiệu biểu ít khi có
tại lớp góp cho bài học, các đóng 100%
như quả. Thỉnh hiệu quả.
và tự học là hiệu góp cho bài
không thoảng làm Thường
học quả. Thường học là rất
làm bài BTVN, hoặc xuyên bài
xuyên làm hiệu quả.
tập về làm chiếu lệ, BTVN nhưng
BTVN, hầu Luôn luôn
nhà. thường xuyên còn thiếu bài
như đủ và làm đủ
sai và thiếu và sai nhiều.
đúng. BTVN và hầu
bài.
như đúng.

Rubric R3: Tiêu chí chấm kỹ năng nói

Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu Trọng
chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- số
Điểm (0-3.9)
đánh 5.4) 6.9) 8.4) 10)
giá

Thường Cố gắng sử Sử dụng


Sử dụng Sử dụng
xuyên sử dụng các cấu linh hoạt và
được một số tương đối
dụng sai các trúc đơn giản chính xác
cấu trúc đơn linh hoạt và
cấu trúc đơn nhưng vẫn các cấu
giản, có lỗi chính xác các
Ngữ giản, gặp còn nhiều lỗi trúc đơn
sai nhưng cấu trúc đơn 20%
pháp nhiều khó sai mang tính giản. Đôi
vẫn thể hiện giản. Có các
khăn trong hệ thống. Có khi mắc
được ý kiến lỗi ngữ pháp
diễn đạt ý cố gắng diễn các lỗi ngữ
của bản không mang
kiến hoặc đạt ý kiến của pháp nhỏ
thân. tính hệ thống
không thể bản thân dù không
Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu Trọng
chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- số
Điểm (0-3.9)
đánh 5.4) 6.9) 8.4) 10)
giá

diễn đạt ý diễn đạt còn và không gây mang tính


kiến của bản gây khó hiểu. hiểu lầm. hệ thống.
thân.

Thường Có lỗi phát


xuyên mắc âm các từ Phát âm
Phát âm
lỗi phát âm đơn lẻ. Cố tương đối rõ Phát âm rõ
tương đối rõ
các từ đơn lẻ, gắng thể hiện ràng, có ràng, thể
Phát ràng, thể hiện
không có trọng âm trọng âm hiện trọng 20%
âm trọng âm
trọng âm, nhưng không tuy đôi khi âm chính
tương đối
gây khó hiểu phù hợp và còn có các xác.
chính xác.
cho người thường xuyên lỗi phát âm.
nghe. mắc lỗi sai.

Sử dụng
Sử dụng tương đối đa
được từ dạng và
Cố gắng sử vựng liên chính xác từ
Thường Sử dụng đa
dụng từ vựng quan đến vựng liên
xuyên thất dạng và
liên quan đến các chủ đề quan đến các
bại trong việc chính xác
các chủ đề đơn giản, chủ đề đơn
Từ lựa chọn từ từ vựng
đơn giản mắc một số giản. Đôi khi 20%
vựng vựng, không liên quan
nhưng còn lỗi sai lựa chọn từ
diễn đạt được đến các chủ
mắc nhiều lỗi nhưng vẫn vựng chưa
ý kiến của đề đơn
từ vựng gây thể hiện phù hợp
bản thân. giản.
khó hiểu. được ý nhưng không
muốn diễn gây khó hiểu
đạt. cho người
nghe.

Khi gặp các Khi gặp các Nói tương Dễ dàng


chủ đề đơn chủ đề đơn đối trôi chảy nói trôi
Khi gặp các
giản, không giản, nói có khi gặp các chảy khi
chủ đề đơn
hình thành ngập ngừng chủ đề đơn gặp các chủ
Độ lưu giản, trả lời
được câu mà nhưng giản. Còn đề đơn 20%
loát ngập ngừng
chỉ có các từ không thực ngập ngừng giản. Có
và rời rạc, lặp
rời rạc, gây sự ảnh để lựa chọn chút ngập
đi lặp lại.
khó hiểu cho hưởng đến cấu trúc và từ ngừng
người nghe. khả năng vựng nhưng trong diễn
Mức độ đạt chuẩn quy định

Tiêu Trọng
chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- số
Điểm (0-3.9)
đánh 5.4) 6.9) 8.4) 10)
giá

diễn đạt ý không quá đạt nhưng


của câu trả đáng chú ý. không đáng
lời. chú ý.

Khi gặp các Khi gặp


chủ đề đơn Khi gặp các các chủ đề
Khi gặp các giản, có thể chủ đề đơn đơn giản,
Phát
chủ đề đơn phần nào giản, có thể có thể dễ
triển Hầu như
giản, phát phát triển phát triển dàng phát
chủ để không phát
triển được được các ý được các ý triển được
mạch triển ý,
một vài ý sơ để trả lời có sự gắn kết các ý có sự 20%
lạc và không có sự
sài, có cố câu hỏi, đôi tương đối tốt. gắn kết tốt.
có tính liên kết giữa
gắng liên kết khi còn lặp Sử dụng Sử dụng
liên các ý.
các ý nhưng ý. Sử dụng được nhiều được đa
kết
còn nhiều lỗi. được một từ nối đơn dạng các từ
vài từ nối giản. nối đơn
đơn giản. giản.

8. Quy định đối với sinh viên

8.1. Nhiệm vụ của sinh viên

Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. - Hoàn thành các bài tập được giao,
đặc biệt là các bài tập online theo nội dung từng bài học trong giáo trình. - Chuẩn bị nội dung
thảo luận của học phần.

8.2. Quy định về thi cử, học vụ

- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp

9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy


Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

- Giới thiệu học Giới thiệu tổng


phần quan về học phần.
- Unit 1: cách thức triển - Học trực tuyến:
Lifestyle khai, khai thác bài Sinh viên học bài
3.1
Opener giảng, quy định giảng và tham gia
1 3.2 B1;
1a. How well do chuẩn đầu ra học luyện tập - Học
(0.4;1.6;2.4) 3.3 TKTHP
you sleep? phần, cách thức ngoài giờ: Sinh
3.4
Tài liệu tham làm việc nhóm, cá viên đọc tài liệu [1]
khảo nhân, cách thức 9-11 [2] 6
[1] 9-11 kiểm tra và các
[2] 6 đầu điểm

Unit 1: Lifestyle
1a. How well do - Học trực tuyến:
you sleep? Sinh viên học bài
-Thuyết trình. -
(continue) giảng và tham gia
Gợi mở vấn đề. -
1b. The secrets luyện tập - Học ở
Tương tác hỏi
of a long life 3.1 lớp: Vận dụng các
đáp. - Cung cấp ví
1c. Nature is 3.2 kiến thức đã học để B1;
2 (1;4;6) dụ minh họa. -
good for you 3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
Hướng dẫn sinh
1f. My local 3.4 tham gia xây dựng
viên luyện tập. -
park bài học. - Học ở
Kiểm tra bài tập
Tài liệu tham nhà: Sinh viên đọc
về nhà.
khảo tài liệu [1] 11-
[1] 11-15; 18-19 15;18-19 [2] 7-8
[2] 7-8

- Unit 1:
Lifestyle
- Học trực tuyến:
1b. The secrets
Sinh viên học bài
of a long life -Thuyết trình. -
giảng và tham gia
(continue) Gợi mở vấn đề. -
luyện tập - Học ở
1d. At the Tương tác hỏi
3.1 lớp: Vận dụng các
doctor’s đáp. - Cung cấp ví
3.2 kiến thức đã học để B1;
3 (1;4;6) - Unit 2: dụ minh họa. -
3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
Competitions Hướng dẫn sinh
3.4 tham gia xây dựng
Opener viên luyện tập. -
bài học. - Học ở
2a. Crazy Kiểm tra bài tập
nhà: Sinh viên đọc
competitors về nhà.
tài liệu [1] 13; 16;
Tài liệu tham
21-22 [2] 10-12
khảo
[1] 13; 16; 21-22
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

[2] 10-12

- Unit 1:
Lifestyle
(continue)
- Học trực tuyến:
1e. Personal
Sinh viên học bài
information -Thuyết trình. -
giảng và tham gia
Review & Gợi mở vấn đề. -
luyện tập - Học ở
Memory booster 3.1 Tương tác hỏi
lớp: Vận dụng các
- Unit 2: 3.2 đáp. - Cung cấp ví
kiến thức đã học để B1;
4 (1;4;6) Competitions 3.3 dụ minh họa. -
trả lời câu hỏi, TKTHP
2a. Crazy 3.4 Hướng dẫn sinh
tham gia xây dựng
competitions 3.5 viên luyện tập. -
bài học. - Học ở
2b. Winning and Kiểm tra bài tập
nhà: Sinh viên đọc
losing về nhà.
tài liệu [1] 17; 23-
Tài liệu tham
25 [2] 13-15
khảo
[1] 17; 23-25
[2] 13-15

- Unit 2:
Competitions
(continue) - Học trực tuyến:
2c. Bolivian Sinh viên học bài
-Thuyết trình. -
wrestlers giảng và tham gia
Gợi mở vấn đề. -
2d. Joining a luyện tập - Học ở
Tương tác hỏi
group 3.1 lớp: Vận dụng các
đáp. - Cung cấp ví
2f. Mongolian 3.2 kiến thức đã học để B1;
5 (1;4;6) dụ minh họa. -
horse racing 3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
Hướng dẫn sinh
- Unit 3: 3.4 tham gia xây dựng
viên luyện tập. -
Transport bài học. - Học ở
Kiểm tra bài tập
Opener nhà: Sinh viên đọc
về nhà.
Tài liệu tham tài liệu [1] 26-28;
khảo 30-31 [2] 16-19
[1] 26-28; 30-31
[2] 16-19

Unit 2: 3.1 -Thuyết trình. - - Học trực tuyến:


Competitions 3.2 Gợi mở vấn đề. - Sinh viên học bài
B1;
6 (1;4;6) (cont.) 3.3 Tương tác hỏi giảng và tham gia
TKTHP
2e. Advertising 3.4 đáp. - Cung cấp ví luyện tập - Học ở
for members 3.5 dụ minh họa. - lớp: Vận dụng các
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

Review and Hướng dẫn sinh kiến thức đã học để


Memory booster viên luyện tập. - trả lời câu hỏi,
Unit 3: Kiểm tra bài tập tham gia xây dựng
Transport về nhà. bài học. - Học ở
3a. Transport nhà: Sinh viên đọc
solutions tài liệu [1] 29; 32;
3b. Transport 34; 36 [2] 20-23
around the world
Tài liệu tham
khảo
[1] 29; 32; 34;
36
[2] 20-23

Unit 3:
Transport
3a. Transport - Học trực tuyến:
around the world Sinh viên học bài
(continue) -Thuyết trình. - giảng và tham gia
3b. Transport Gợi mở vấn đề. - luyện tập - Học ở
around the world Tương tác hỏi lớp: Vận dụng các
3.1
(continue) đáp. - Cung cấp ví kiến thức đã học để
3.2 B1;
7 (1;4;6) 3c. The end of dụ minh họa. - trả lời câu hỏi,
3.3 TKTHP
the road Hướng dẫn sinh tham gia xây dựng
3.4
3f. Indian viên luyện tập. - bài học. - Học ở
railways Kiểm tra bài tập nhà: Sinh viên đọc
Tài liệu tham về nhà. tài liệu [1] 35; 37;
khảo 38-39; 42-43 [2]
[1] 35; 37; 38- 24-26
39; 42-43
[2] 24-26

- Học trực tuyến:


- Unit 3: -Thuyết trình. -
Sinh viên học bài
Transport (cont.) Gợi mở vấn đề. -
giảng và tham gia
3d. Getting Tương tác hỏi
3.1 luyện tập - Học ở
around town đáp. - Cung cấp ví
3.2 lớp: Vận dụng các B1;
8 (1;4;6) - Unit 4: dụ minh họa. -
3.3 kiến thức đã học để TKTHP
Challenges Hướng dẫn sinh
3.4 trả lời câu hỏi,
Opener viên luyện tập. -
tham gia xây dựng
4a. Adventures Kiểm tra bài tập
bài học. - Học ở
of the year về nhà.
nhà: Sinh viên đọc
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

Tài liệu tham tài liệu [1] 40; 45-


khảo 46 [2] 27-31
[1] 40; 45-46
[2] 38-41

- Unit 3:
Transport (cont.)
3e. Quick
communication
Review and
- Học trực tuyến:
Memory booster
Sinh viên học bài
- Unit 4:
-Thuyết trình. - giảng và tham gia
Challenges
Gợi mở vấn đề. - luyện tập - Học ở
(cont.)
3.1 Tương tác hỏi lớp: Vận dụng các
4a. Adventures
3.2 đáp. - Cung cấp ví kiến thức đã học để
of the year B1;
9 (1;4;6) 3.3 dụ minh họa. - trả lời câu hỏi,
(cont) TKTHP
3.4 Hướng dẫn sinh tham gia xây dựng
4b. An
3.5 viên luyện tập. - bài học. - Học ở
impossible
Kiểm tra bài tập nhà: Sinh viên đọc
decision
về nhà. tài liệu [1] 41; 44;
4f. A micro
47-48; 54-55 [2]
adventure
32-36
Tài liệu tham
khảo
[1] 41; 44; 47-
48; 54-55
[2] 32-36

- Unit 4:
Challenges - Học trực tuyến:
4b. An Sinh viên học bài
-Thuyết trình. -
impossible giảng và tham gia
Gợi mở vấn đề. -
decision luyện tập - Học ở
Tương tác hỏi
(continue) 3.1 lớp: Vận dụng các
đáp. - Cung cấp ví
4c. Challenge 3.2 kiến thức đã học để B1;
10 (1;4;6) dụ minh họa. -
yourself 3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
Hướng dẫn sinh
- Unit 5: The 3.4 tham gia xây dựng
viên luyện tập. -
environment bài học. - Học ở
Kiểm tra bài tập
Opener nhà: Sinh viên đọc
về nhà.
5a. Recycling tài liệu [1] 49-51;
Tài liệu tham 57-58 [2] 37-41
khảo
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

[1] 49-51; 57-58


[2] 37-41

- Unit 4:
Challenges
- Học trực tuyến:
4d. True stories
Sinh viên học bài
4e. A story of -Thuyết trình. -
giảng và tham gia
survival Gợi mở vấn đề. -
luyện tập - Học ở
- Unit 5: The 3.1 Tương tác hỏi
lớp: Vận dụng các
environment 3.2 đáp. - Cung cấp ví
kiến thức đã học để B1;
11 (1;4;6) 5a. Recycling 3.3 dụ minh họa. -
trả lời câu hỏi, TKTHP
(continue) 3.4 Hướng dẫn sinh
tham gia xây dựng
5b. Managing 3.5 viên luyện tập. -
bài học. - Học ở
the environment Kiểm tra bài tập
nhà: Sinh viên đọc
Tài liệu tham về nhà.
tài liệu [1] 59; 61;
khảo
66-67 [2] 42-46
[1] 52-53; 58-62
[2] 42-46

- Unit 4:
Challenges
Review and
Memory Booster
- Học trực tuyến:
- Unit 5: The
Sinh viên học bài
environment -Thuyết trình. -
giảng và tham gia
5a. Recycling Gợi mở vấn đề. -
luyện tập - Học ở
(continue) Tương tác hỏi
3.1 lớp: Vận dụng các
5b. Managing đáp. - Cung cấp ví
3.2 kiến thức đã học để B1;
12 (1;4;6) the environment dụ minh họa. -
3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
5c. A boat made Hướng dẫn sinh
3.4 tham gia xây dựng
of bottles viên luyện tập. -
bài học. - Học ở
5f. Recycling Kiểm tra bài tập
nhà: Sinh viên đọc
Cairo về nhà.
tài liệu [1] 56; 61-
Tài liệu tham
63; 66-67 [2] 47-51
khảo
[1] 56; 61-63;
66-67
[2] 47-51

3.1 -Thuyết trình. - - Học trực tuyến:


- Unit 5: The B1;
13 (1;4;6) 3.2 Gợi mở vấn đề. - Sinh viên học bài
environment TKTHP
3.3 Tương tác hỏi giảng và tham gia
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

5d. Online 3.4 đáp. - Cung cấp ví luyện tập - Học ở


shopping 3.5 dụ minh họa. - lớp: Vận dụng các
5e. Emails about Hướng dẫn sinh kiến thức đã học để
an order viên luyện tập. - trả lời câu hỏi,
- Unit 6: Stages Kiểm tra bài tập tham gia xây dựng
in life về nhà. bài học. - Học ở
Opener nhà: Sinh viên đọc
6a. Changing tài liệu [1] (81-87)
your life [2] (58-61)
Tài liệu tham
khảo
[1] 64-65; 69-70
[2] 52-55

- Unit 5: The
environment - Học trực tuyến:
Review and Sinh viên học bài
-Thuyết trình. -
Memory booster giảng và tham gia
Gợi mở vấn đề. -
- Unit 6: Stages luyện tập - Học ở
Tương tác hỏi
in life (cont.) 3.1 lớp: Vận dụng các
đáp. - Cung cấp ví
6a. Changing 3.2 kiến thức đã học để B1;
14 (1;3;5) dụ minh họa. -
your life 3.3 trả lời câu hỏi, TKTHP
Hướng dẫn sinh
6b. Reading and 3.4 tham gia xây dựng
viên luyện tập. -
Vocabulary bài học. - Học ở
Kiểm tra bài tập
Tài liệu tham nhà: Sinh viên đọc
về nhà.
khảo tài liệu [1] 68; 71-
[1] 68; 71-72 72 [2] 56-59
[2] 56-59

Bài kiểm tra Tổ chức bài kiểm


15 (0;1;1) 3.4 Vấn đáp B1
điều kiện tra điều kiện

Unit 6: Stages in - Học trực tuyến:


-Thuyết trình. -
life (cont.) Sinh viên học bài
Gợi mở vấn đề. -
6c. Coming of giảng và tham gia
Tương tác hỏi
age 3.1 luyện tập - Học ở
đáp. - Cung cấp ví
6d. An invitation 3.2 lớp: Vận dụng các
16 (1;4;6) dụ minh họa. - TKTHP
6f. Steel drums 3.3 kiến thức đã học để
Hướng dẫn sinh
Tài liệu tham 3.4 trả lời câu hỏi,
viên luyện tập. -
khảo tham gia xây dựng
Kiểm tra bài tập
[1] 74-79 bài học. - Học ở
về nhà.
[2] 60-64 nhà: Sinh viên đọc
Nội dung bài Bài
CĐR Hoạt động dạy
TT (tiết số) học – Tài liệu Hoạt động học đánh
HP và phương pháp
tham khảo giá

tài liệu [1] 74-79


[2] 60-64

Unit 6: Stages in
life (cont.)
-Thuyết trình. -
6E. A wedding
Gợi mở vấn đề. - - Học ở lớp: Vận
in Madagascar
3.1 Tương tác hỏi dụng các kiến thức
Review and
3.2 đáp. - Cung cấp ví đã học để trả lời
17 Memory booster
3.3 dụ minh họa. - câu hỏi, tham gia TKTHP
(0.6;2.4;3.6) Ôn tập và tổng
3.4 Hướng dẫn sinh xây dựng bài học. -
kết học phần
3.5 viên luyện tập. - Học ở nhà: Sinh
Tài liệu tham
Kiểm tra bài tập viên đọc tài liệu
khảo
về nhà.
[1] 77; 80
[2] 65-69

10. Cấp phê duyệt

Trưởng Bộ môn
Hiệu trưởng Phó trưởng khoa Người biên soạn
(nếu có)

Đặng Thị Hương Dương Hồng


Bùi Thanh Nga
Thảo Quân

11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:


Người cập
26-12-2022
nhật
Điều chỉnh mô tả chung về học phần, mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra học
ThS. Bùi
phần, đánh giá kết quả học tập, phân bố nội dung học phần, kế hoạch giảng
Thanh Nga
dạy.
Người cập
Cập nhật đề cương chi tiết lần 5:
nhật
29-12-2022
ThS. Bùi
Bỏ rubric R4; đổi tên bài kiểm tra điều kiện thành đánh giá giữa kỳ.
Thanh Nga

Người cập
Cập nhật đề cương chi tiết lần 9:
nhật
11-01-2023
ThS. Bùi
Điều chỉnh hình thức thi kết thúc HP và CĐR 3.1; 3.5.
Thanh Nga

Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Người cập


26-12-2022 nhật

Mô tả chung về học phần, mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra học phần, đánh giá ThS. Bùi
kết quả học tập, phân bố nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy. Thanh Nga

You might also like