Professional Documents
Culture Documents
Các phương pháp dạy - học chủ yếu là thuyết trình, thảo luận nhóm. Các
phương pháp đánh giá người học bao gồm pretest, đánh giá năng lực tự chủ, MCQ và
3
chạy trạm. Học phần này đóng góp vào chuẩn đầu ra 2, 7, 25 (mức độ trung bình) của
chương trình đào tạo.
4
SƠ ĐỒ KHÁI NIỆM THEN CHỐT
GIẢI PHẪU
HỆ XƯƠNG KHỚP
HỆ HÔ HẤP
HỆ CƠ
HỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIÊU HÓA
HỆ SINH DỤC
HỆ TUẦN HOÀN
MÔ LIÊN KẾT
CÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM GPB
3
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE EDUCATIONAL
OBJECTIVES - CEO)
CLO1 M
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
CLO6 M
Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao
Bài 5. Hệ cơ 4 8
Đại cương
1. Cấu tạo vi thể hệ cơ
1.1. Cấu tạo hình thái sợi cơ vân
1.2. Cấu tạo hóa học sợi cơ vân
1.3. Phận loại sợi cơ vân
1.4. Cấu tạo mô cơ vân
1.5. Sự co duỗi của cơ vân
1.6. So sánh cấu tạo cơ vân, cơ trơn và cơ tim
2. Đại thể hệ cơ vân
7
2.1. Cơ vùng đầu mặt cổ
2.2. Cơ vùng thân mình
2.3. Cơ chi trên
2.4. Cơ chi dưới
Bài 6. Hệ tuần hoàn 4 8
1.Đại cương chung hệ tuần hoàn
1.1 Đặc điểm cấu trúc của mạch máu
1.2. Các loại mạch máu
1.3. Các tiếp nối
2. Tim trưởng thành
2.1. Vị trí, chiều hướng
2.2. Hình thể ngoài
2.3. Hình thể trong các buồng tim
2.4. Cấu tạo của tim
2.4.1. Cơ tim
Vi thể
- Sợi cơ tim
- Mô nút
Đại thể
2.4.2. Ngoại tâm mạc
2.4.3. Nội tâm mạc
2.5. Mạch máu, thần kinh tim
3. Tuần hoàn hệ thống
3.1.Động mạch chủ
3.1.1. Phần lên động mạch chủ
3.1.2. Cung động mạch chủ
3.1.3. Động mạch chủ ngực
3.1.4. Động mạch chủ bụng
3.2. Tĩnh mạch
3.2.1 Tĩnh mạch chủ trên
3.2.2.Tĩnh mạch chủ dưới
3.2.3. Hệ tĩnh mạch đơn
3.3. Hệ bạch huyết
4. Tuần hoàn phổi (học ở bài hô hấp)
5. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn
Bài 7. Hệ hô hấp 2 4
1. Mũi
1.1 Mũi ngoài
1.2. Ổ mũi
1.3. Các xoang cạnh mũi
1.4. Mạch máu, thần kinh
2. Hầu họng
2.1. Hình thể ngoài
2.2. Hình thể trong
2.3. Cấu tạo của hầu
2.4. Mạch máu, thần kinh
3. Thanh quản
3.1.Hình thể ngoài
3.2. Cấu tạo
3.3. Mạch máu, thần kinh
4. Khí quản
4.1. Cấu tạo
8
4.2. Đường đi
5. Phế quản
6. Phổi
6.1. Vị trí, hình thể ngoài
6.2. Cấu tạo
6.3. Mạch máu, thần kinh
7. Màng phổi
Bài 8. Hệ tiêu hoá 4 8
1.Đại cương
1.1. Cấu tạo hệ tiêu hóa,
1.2. Các khái niệm phúc mạc
2. Miệng và các tuyến nước bọt
2.1. Miệng
2.2. Các tuyến nước bọt
3. Thực quản
3.1. Vị trí, hình thể, kích thước
3.2. Mạch máu, thần kinh
4. Dạ dày
4.1. Vị trí, hình thể ngoài, kích thước
4.2. Hình thể trong và cấu tạo
4.3. Mạch máu, thần kinh
6. Tiểu tràng (ruột non)
6.1. Tá tràng
6.2. Hỗng và hồi tràng
6.3. Mạc treo tiểu tràng
6.4. Mạch máu, thần kinh
7. Đại tràng
7.1. Manh tràng
7.2. Kết tràng
7.3. Trực tràng
8. Gan
8.1. Vị trí, hình thể, kích thước
8.2. Các phương tiện cố định gan
8.3. Đường dẫn mật ngoài gan
8.4. Mạch máu, thần kinh
9. Tụy
9.1. Vị trí, hình thể ngoài, kích thước
9.2. Các ống tiết của tụy
9.3. Mạch máu và thần kinh
Bài 9. Hệ tiết niệu 2 4
1. Thận
1.1. Vị trí, hình thể ngoài, số lượng, kích
thước
1.2. Hình thể trong
1.3. Mạch máu, thần kinh
2. Niệu quản
2.1.Vị trí đường đi kích thước
2.2.Hình thể
2.3.Mạch máu, thần kinh
3. Bàng quang
3.1. Vị trí, dung tích
3.2. Hình thể ngoài
9
3.3. Hình thể trong và cấu tạo
3.4. Mạch máu, thần kinh
4. Niệu đạo
4.1. Niệu đạo nam
Niệu đạo nữ
Bài 10. Hệ sinh dục 2 4
Giải phẫu hệ sinh dục nam
1. Các cơ quan sinh dục trong của nam
1.1. Tinh hoàn: Vị trí, hình thể, kích thước
1.2. Mào tinh
1.3. Ống dẫn tinh
1.4. Túi tinh
1.5. Tuyến tiền liệt
2. Các cơ quan sinh dục ngoài của nam
2.1. Dương vật
2.2. Bìu
Giải phẫu sinh dục nữ
1. Các cơ quan sinh dục trong
1.1. Buồng trứng
1.2. Vòi trứng
1.3. Tử cung
1.4. Âm đạo
2. Các cơ quan sinh dục ngoài
Bài 11: Hệ thần kinh 2 4
Đại cương
1. Nơron
1.1. Cấu tạo nơron
1.2. Phân loại nơron theo số cực
1.2. Sợi thần kinh
1.3. Cấu tạo synap và phân loại
2. Tế bào thần kinh đệm
2.1. Tế bào thần kinh đệm chính thức
2.2. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô
2.3. Tế bào thần kinh đệm ngoại vi
3. Hệ thần kinh trung ương
3.1. Tủy sống
3.2.1. Vị trí, giới hạn kích thước
3.2.2. Hình thể ngoài
3.2.3. Hình thể trong
3.2. Thân não
3.2.1. Hành não
3.2.2. Cầu não
3.2.3. Trung não
3.3. Tiểu não
3.3.1. Vị trí, hình thể ngoài
3.3.2. Các thùy tiểu não
3.3.3. Hình thể trong
3.4. Gian não
3.4.1. Đồi thị
3.4.2. Vùng quanh đồi
3.4.3. Não thất ba
3.5. Đại não
10
3.5.1. Hình thể ngoài
3.5.2. Các thùy não
3.5.3. Hình thể trong
3.5.4. Các mép liên bán cầu
4. Thần kinh ngoại biên
4.1.Các dây thần kinh sọ
4.1.1. Các dây vận động
4.1.2. Các dây cảm giác
4.1.3. Các dây hỗn hợp
4.2. Các dây thần kinh sống
4.3. Các đám rối thần kinh
4.3.1. Đám rối cổ
4.3.2. Các dây thần kinh gian sườn
4.3.3. Đám rối cánh tay
4.3.4. Đám rối thần kinh thắt lưng
4.3.5. Đám rối cùng
Đám rối cụt
Bài 12. Giải phẫu bệnh các khối u 4 8
1. Đại cương
1.1. Khái niệm
1.2. Thuật ngữ
1.3. Nguồn gốc của u
2. Đặc điểm của u
2.1. U tồn tại mãi mãi
2.1. U sinh sản thừa
2.2. U kí sinh trên cơ thể
2.3. U biểu hiện sự mất cân bằng liên tục
2.4. So sánh giữa u và viêm
2.5. U khác quá sản và loạn sản
3. Cấu tạo u
3.1. Cơ bản u
3.2. Chất đệm u
4. Giải phẫu bệnh
4.1. Đại thể
4.2. Vi thể
5. Tiến triển
5.1. Tại chỗ
5.2. Toàn thân
5.3. Tái phát
5.4. Ung thư tự khỏi
6. U ác tính
6.1. Đặc điểm đại thể của ung thư
6.2. Đặc điểm vi thể của ung thư
6.3. Tiến triển của ung thư
6.4. Độ mô học
7. Thảo luận ca lâm sàng phân biệt u lành tính và u ác
tính, phân biệt u với viêm.
Tổng số giờ 41 77
11
Thực hành Tự học
1 TH bài 1: Xương đầu mặt cổ, thân mình 5 4
2 TH bài 2: Xương chi trên, chi dưới 5 4
3
TH bài 3 : Quan sát các tiêu bản nhuộm H.E của mô 5 4
biểu mô, mô liên kết
4 TH bài 4: Cơ đầu mặt cổ, thân mình 5 4
5 TH bài 5: Giải phẫu bệnh các tổn thương viêm 5 4
6 TH bài 6: Cơ chi trên, chi dưới 5 4
7 TH bài 7: Hệ tuần hoàn 5 4
8
TH bài 8: Quan sát các tiêu bản nhuộm H.E của mô 5 4
cơ, mô thần kinh
9 TH bài 9: Giải phẫu Hệ hô hấp 5 4
10 TH bài 10: Giải phẫu hệ tiêu hóa 5 6
TH bài 11. Quan sát tiêu bản nhuộm HE: U lành tính 5 4
11 và u ác tính (U xơ tuyến vú lành tính, Ung thư biểu
mô vảy lành tính, Ung thư biểu mô tế bào vảy)
12 TH bài 12: Giải phẫu hệ tiết niệu 5 4
13 TH bài 13: Giải phẫu hệ sinh dục 5 4
14 TH bài 14 : Hệ thần kinh 5 6
15 TH bài 15. Cơ quan thị giác 5 4
16 TH bài 16. Cơ quan thính giác và thăng bằng 5 4
Tổng số giờ 80 68
6.2. Mức độ đóng góp của từng bài học vào chuẩn đầu ra học phần/module
Phần lý thuyết
Bài mở đầu M
Bài 2. Biểu mô M M M
Bài 5. Hệ cơ M M M M M
12
Bài 6. Hệ tuần hoàn M M M M M
Bài 7. Hệ hô hấp M M M M M
13
TH bài 15. Cơ quan thị giác M M M
Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao
6.3. Bảng ma trận phương pháp dạy - học giúp đạt chuẩn đầu ra học phần/module
Phương pháp dạy - học Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
14
Chỉ tiêu theo
Chỉ mức độ cần
TT Danh mục các kỹ năng Đơn vị tính
tiêu đạt
I II III
1 1. Viêm ruột thừa cấp
- Biểu mô phủ thoái hóa
- Hoại tử trong lòng ruột thừa
- Bạch cầu đa nhân trung tính
- Mạch máu sung huyết
2. Viêm mạn tính
- Lympho
- Tương bào
- Bạch cầu đa nhân ái toan
Số lần thực
- Đại thực bào
hiện mỗi tiêu 4 1 1 2
- Tế bào xơ
3. Gút
bản
- Tinh thể urat
- Tế bào khổng lồ dị vật
4. Viêm lao
- Hoại tử bã đậu
- Tế bào khổng lồ Langhans
- Tế bào bán liên
- Lympho
- Tế bào xơ
2 1. U nhú biểu mô vảy lành tính Số lần thực
- Biểu mô vảy quá sản
hiện mỗi tiêu
- Trục liên kết xơ mạch
2. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa bản
- Biểu mô vảy ác tính xâm nhập
- Biểu mô vảy ác tính hoại tử
- Cầu sừng
- Mô đệm tăng sinh xơ.
3. U xơ tuyến vú lành tính 4 1 1 2
- Các tế bào xơ quá sản
- Biểu mô tuyến vú quá sản
4. Carcinoma tuyến vú.
- Biểu mô tuyến vú ác tính tại chỗ
- Biểu mô tuyến vú ác tính xâm nhập
- Biểu mô tuyến vú ác tính hoại tử
- Canxi hóa
- Mô đệm tăng sinh xơ
Tổng chỉ tiêu
Mức độ I: Kiến tập
Mức độ II: Làm được dưới sự hướng dẫn, giám sát của GV/cán bộ y tế
Mức độ III: Làm độc lập
15
16
8. LỊCH HỌC (LEARNING SCHEDULE)
Buổi 8. Hệ xương
4 khớp (Mô sụn, mô 2 1, 2,9 Mô phôi
xương )
Thực hành bài 3 2 3
(nhóm 1), Thực hành 1,3, 5 Mô, GP
bài 4 (nhóm 2)
5 Buổi 9. Hệ xương
khớp (Thảo luận case 2 1,2,5 GP, Mô
gẫy xương)
Buổi 10. Hệ cơ (Mô 2 1,2,5 Mô
cơ)
17
Pretest 2
Thực hành bài 4 2 3
(nhóm 1), thực hành 1,3, 5 GP, Mô
bài 3 (nhóm 2)
Buổi 11. Thảo luận
Case viêm phần mền 2 1,2, 5 GP, Mô
(Mô thần kinh)
Buổi 12. Hệ tuần
6 hoàn (Tim)
2 1, 6 GP
9 Pretest 4
Thực hành bài 8 2 3
(nhóm 1), thực hành MÔ, GP
bài 7 (nhóm 2)
Buổi 19. Hệ thần
kinh
2 1, 7 GP
10 Pretest 5
Thực hành bài 9 2 3
Buổi 21. Giải phẫu
bệnh các khối u
2 4,10,11 GPB
11
Buổi 22. (Thảo luận
CLS)
2 4,10,11 GPB
18
Thực hành bài 10 2 3 GP
Trọng số
Đánh giá Tóm tắt nội dung, thời điểm, công cụ và số lần đánh giá
(%)
Thời gian đánh giá: điểm danh các buổi học (danh sách
Chuyên cần 10%
lớp), thái độ học tập, 02 bài đánh giá NLTC (bảng kiểm)
Thời gian đánh giá trong quá trình học; các bài kiểm tra
gồm: 5 bài RAEs (trắc nghiệm 10 câu/5 phút). Nội dung ôn
tập như sau:
Thường xuyên - Bài RAEs 1: Ôn bài biểu mô 10%
- Bài RAEs 2: Ôn bài hệ tuần hoàn
- Bài RAEs 3: Ôn bài hệ tiêu hóa
- Bài RAEs 4: Ôn bài hệ thần kinh
- Bài RAEs 5: Ôn bài gpb các khối u
Giữa kỳ Điểm trung bình cộng của 16 bài lượng giá thực hành 30%
Thời gian thi theo lịch của đào tạo; nội dung gồm: các bài
Kết thúc học phần lý thuyết+16 bài thực hành; hình thức thi trắc nghiệm trên 50%
máy 40% (60/30 phút) + chạy trạm 60%
9.2. Công thức tính điểm học phần
Điểm (học phần) = Điểm (chuyên cần *0,1 + thường xuyên*0,1 + giữa kỳ
*0,3 + cuối kỳ*0,5)
Trong đó, điểm (chuyên cần, thường xuyên, giữa kỳ) là trung bình cộng của các
bài kiểm tra, đánh giá. Chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
9.3. Bảng ma trận các hình thức đánh giá góp phần đạt Chuẩn đầu ra học phần
19
Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Phương pháp đánh giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
Tự luận (E-Essay) x x x x x x
Báo cáo cá nhân/nhóm (R- x
Reports)
x x x x x
Trọng số
Thành phần Hình thức Tiêu chí CĐR được
tính điểm Bài đánh giá
đánh giá đánh giá đánh giá đánh giá
học phần
CC.1. Điểm
5% danh có mặt - Điểm danh - Rubric R1
trên lớp
CC.2. Phát biểu,
thảo luận trên - Vấn đáp -Theo đáp án CLO1,2
CC. Đánh giá lớp. và thang chấm
chuyên cần
5%
- Theo mức
CC.3. Hoàn CLO3
- Bảng chỉ tiêu độ đạt và hoàn
thành các chỉ
thực hành thành các chỉ
tiêu thực hành
tiêu thực hành
20
Trọng số
Thành phần Hình thức Tiêu chí CĐR được
tính điểm Bài đánh giá
đánh giá đánh giá đánh giá đánh giá
học phần
bản mô
Rubric 1: Điểm Danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọn
Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm g số
đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Thời gian Tham gia từ Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia > 100%
tham dự 80% - < 82% - < 85% - từ 90% - 95% buổi
buổi học 82% buổi 85% buổi <90% buổi <95% buổi học
học học học học
9.5. Bảng Test Blue-print ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần trên máy
Mức độ lượng giá Tổng
Mục tiêu
Nhớ Hiểu Áp dụng cộng
CLO 1. Trình bày được các đặc điểm giải phẫu, mô đại
cương bình thường, các tổn thương cơ bản của tế bào 350 câu
70 câu 210 câu 70 câu
và mô để vận dụng vào các môn Y học cơ sở và lâm (90%)
sàng.
TT Thời
(phút)
21
3 Soi tiêu bản mô 30 2 5 1.5
Tổng 5 20 6
11. Bộ môn Giải phẫu bệnh, Trường Đại học Y Dược TP HCM (2009). Giải phẫu bệnh học.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
12. https://library.med.utah.edu/WebPath/webpath.html.
13. Kumar Abbas (2007), “Fausto Mitchell, Robbins Basic pathology”, 8th Edition.
Ngày
TT Tóm tắt nội dung cập nhật
cập nhật
1 lần đầu đề cương được phê duyệt 28/07/2020
2 cập nhật mẫu đề cương mới ban hành theo QĐ 610/QĐ- 01/10/2021
22
ĐHYD
Viết lại mục tiêu, CĐR theo mẫu mới.
Sắp xếp lại trật tự bài cho hợp lý, bổ sung case lâm
3 06/06/2022
sàng GPB mới.
23
24