You are on page 1of 26

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(COURSE SYLLABUS)

Học phần: Y học cơ sở 1


Mã số: HCYC1215
Số tín chỉ: 5
Ngành đào tạo: Bác sĩ Y Khoa, YHDP

Thái Nguyên, năm 2022


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(COURSE SYLLABUS)

1. THÔNG TIN CHUNG (GENERAL INFORMATION)


Tên học phần tiếng Việt: Y học cơ sở 1 Mã học phần: HCYC1215
Tên học phần Tiếng Anh:……………………
Phụ trách: Khoa Y học cơ sở
Giảng viên phụ trách: TS. Bùi Thanh Thủy
Các thành viên tham gia giảng dạy học phần
T Học hàm, học vị, họ
Số ĐT Email Ghi chú
T tên
PGS.TS. Trịnh Xuân 0912802526 trinhxuandan@gmail.com Giảng
1 Đàn
viên
TS. Bùi Thanh Thủy 0889583338 thuyhptn@gmail.com Giảng
2
viên
TS. Lê Phong Thu 0976888383 lephongthu@tump.edu.vn Giảng
3
viên
ThS. Nguyễn Thị Sinh 0979343896 Sinhnguyen.gp@gmail.com Giảng
4
viên
ThS. Nguyễn Thị Bình 0986666532 nguyenbinhydtn@gmail.com Giảng
5
viên
ThS. Hoàng Thị Lệ 0397426958 Lechi.gp@gmail.com Giảng
6 Chi
viên
ThS. Phạm Minh Huệ 0912471510 phamminhhuebs@gmail.com Giảng
7 viên

Nguyễn Thị Hiệp 0974313777 nguyenthihieptuyet@tump.edu.v Giảng


Tuyết n viên
8

Bs.Tạ Thị Quỳnh Giao 0385000612 tathiquynhgiao@tump.edu.vn Giảng


9 viên

ThS. Nguyễn Thu 0977291335 nguyenthuthuy@tump.edu.vn Giảng


10 Thủy viên

ThS. Hoàng Thị Luân 0972845125 hoangluan1612@gmail.com Giảng


11 viên

TS. Trần Bảo Ngọc 0912232902 tranbaongoc@tnmc.edu.vn Giảng


12
viên
TS. Hoàng Thu Soan 0915352369 soanyk@gmail.com Giảng
13
viên
14 Th.S. Lương Thị Hoa 0868111984 hoaydtn@gmail.com Giảng
2
viên
ThS. Nguyễn Thị Hải 0979173787 nguyenhaiyen0610@gmail.com Giảng
15 Yến
viên
TS. Trần Chiến 0912004831 Giảng
16
viên
Th.S. Triệu Văn Mạnh 0917333488 Giảng
17
viên
Số tín chỉ: 5(35 lý thuyết; 40 thực hành/thí nghiệm)
Tổng số giờ: (41 lý thuyết; 80 thực hành/thí nghiệm)
Số giờ (thực tế) quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết : 29 giờ + Hoạt động theo nhóm:................giờ
+ Thảo luận: 12 giờ + Tự học: 135 giờ
+ Làm bài tập tại lớp: ..........giờ + Bài tập lớn (tiểu luận):................giờ
+ Thực hành, thí nghiệm: 80 giờ + Khác (ghi rõ):.............................giờ
Điều kiện tham gia học tập học phần
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần học song hành: Không
Học phần/module thuộc khối kiến thức:
Cơ bản □ Cơ sở ngành  Chuyên ngành □
Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ Tiếng Việt 
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTION)
Học phần Y học cơ sở thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, được dạy - học ở kỳ
học 2 của CTĐT. Học phần này sẽ trang bị cho người học kiến thức về các danh pháp
giải phẫu thông thường, các mặt phẳng quy chiếu giải phẫu để xác định vị trí các cơ
quan trong cơ thể người, đặc điểm cấu tạo giải phẫu của các hệ cơ quan trong cơ thể
người và giúp sinh viên biết cách vận dụng những kiến thức cơ bản của giải phẫu đại
cương để giải thích các biểu hiện bệnh, cách thăm khám bệnh trên lâm sàng từ đó hình
thành thái độ của sinh viên trong quá trình học. Module còn cung cấp cho các sinh
viên kiến thức về cấu tạo của các mô cơ bản trong cơ thể người ở mức vi thể, siêu vi
thể và giải thích sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các mô này, từ đó để sinh
viên học các module cơ sở 2, 3 cũng như lâm sàng. Bên cạnh đó các sinh viên biết
được tổn thương cơ bản của tế bào và mô trong quá trình bệnh lý cũng như các tổn
thương viêm và u bằng phương pháp nghiên cứu đại thể và vi thể. Từ đó giúp sinh
viên nhận biết được các tổn thương giải phẫu bệnh các hệ cơ quan sẽ học sau này và
biết cách lựa chọn kỹ thuật xét nghiệm giải phẫu bệnh phù hợp tạo tiền đề cho việc
thăm khám và điều trị bệnh trên lâm sàng.

Các phương pháp dạy - học chủ yếu là thuyết trình, thảo luận nhóm. Các
phương pháp đánh giá người học bao gồm pretest, đánh giá năng lực tự chủ, MCQ và

3
chạy trạm. Học phần này đóng góp vào chuẩn đầu ra 2, 7, 25 (mức độ trung bình) của
chương trình đào tạo.

4
SƠ ĐỒ KHÁI NIỆM THEN CHỐT

GIẢI PHẪU

HỆ XƯƠNG KHỚP
HỆ HÔ HẤP
HỆ CƠ
HỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIÊU HÓA
HỆ SINH DỤC

HỆ TUẦN HOÀN

MÔ PHÔI GIẢI PHẪU BỆNH


BIỂU MÔ

MÔ LIÊN KẾT
CÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM GPB

GPB CÁC KHỐI U

3
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE EDUCATIONAL
OBJECTIVES - CEO)

Mô tả mục tiêu học phần Tương thích


Mục tiêu với CLO
Sau khi kết thúc học phần này, người học: học phần
Giải thích được sự liên hệ giữa cấu trúc với
chức năng, sự phát triển trong điều kiện
bình thường và bệnh lý của hệ thống cơ
quan
Kiến thức CEO1 trong sự tương tác của các yêu tố môi CLO1,2
trường – xã hội; giải thích được cơ chế một
số triệu chứng/hội chứng thường gặp trên
lâm sàng

Xác định được các chi tiết đại thể, vi thể


của các cơ quan trong cơ thể người trên
tranh, tiêu bản.
Kỹ năng CEO2 Chỉ định và phân tích được một số xét CLO3,4
nghiệm cơ bản về mô và giải phẫu bệnh
bước đầu phục vụ cho chẩn đoán và điều trị
một số bệnh thường gặp.
Chủ động và chịu trách nhiệm cá nhân trong
việc thực hiện nội quy học tập, các quy định
Mức tự CEO3 CLO5
nghề nghiệp, các quy định của cơ sở thực
chủ và hành.
trách
Hình thành bước đầu một số kỹ năng mềm:
nhiệm
CEO4 Kỹ năng làm việc nhóm, tổ chức sắp xếp CLO6
công việc, tự học, tạo sự đồng thuận…
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOME - CLO)
Mô tả chuẩn đầu ra học phần Tương thích
Chuẩn Mức độ
Lĩnh vực Tại thời điểm kết thúc học phần này, với PLO
đầu ra năng lực
người học: CTĐT
Trình bày được các đặc điểm giải
phẫu, mô đại cương bình thường,
các tổn thương cơ bản của tế bào 2 PLO2
Kiến thức
CLO1 và mô để vận dụng vào các môn Y
học cơ sở và lâm sàng.
Giải thích được sự phù hợp giữa
cấu trúc và chức năng của các cơ
CLO2 2 PLO2
quan trong cơ thể bình thường và
bất thường
Xác định được các mốc giải phẫu
chính của các hệ cơ quan trên hình vẽ,
mô hình, trên tiêu bản, trên phim chụp
X-quang và trên cơ thể người.
Xác định đúng thành phần cấu trúc
CLO3 của biểu mô, mô liên kết, mô cơ, mô 3 PLO2
thần kinh, mô máu trong cơ thể khi
quan sát các tiêu bản mẫu.
Kỹ năng Xác định được hình ảnh vi thể của
các tổn thương viêm, u lành tính, u ác
tính.
Chỉ định và phân tích được một số
xét nghiệm cơ bản về mô và giải
CLO4 phẫu bệnh bước đầu phục vụ cho 1 PLO7
chẩn đoán và điều trị một số bệnh
thường gặp.
Chủ động và chịu trách nhiệm cá
nhân trong việc thực hiện nội quy
CLO5 2 PLO25
Mức tự chủ và học tập, các quy định nghề nghiệp,
trách nhiệm các quy định của cơ sở thực hành
Xây dựng được kế hoạch học tập 2
CLO6 PLO25
suốt đời và phát triển nghề nghiệp
Mức độ năng lực: 1: Cơ bản, 2: Đạt yêu cầu, 3: Thành thạo, 4: Xuất sắc (chi tiết ở Phụ lục 1)
5. MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VÀO CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CONTRIBUTION OF CLO TO PLO)

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)


Chuẩn đầu ra học phần
(CLO) PLO2 PLO7 PLO25

CLO1 M

CLO2 M

CLO3 M

CLO4 M

CLO5 M
CLO6 M

Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao

6. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE CONTENT)


6.1. Nội dung học phần
* Nội dung lý thuyết

Số giờ (thực tế)


STT Nội dung
Lý thuyết Tự học
Bài mở đầu : Giới thiệu đại cương về đại thể, vi
1 1 2
thể và những biến đổi hình thái

Bài 1. Các Kỹ thuật xét nghiệm Giải phẫu bệnh cơ


bản
1. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu của giải phẫu bệnh.
1.1. Tế bào học
2 1.2. Mô bệnh học 2 4
2. Phương pháp nghiên cứu của giải phẫu bệnh học
2.1. Đại thể
2.2. Vi thể
2.3. Chức năng, nhiệm vụ của giải phẫu bệnh học.
Bài 2. Biểu mô
...... 4 8
1. Định nghĩa
2. Những tính chất chung của biểu mô
3. Những cấu trúc đặc biệt ở các mặt của tế bào biểu

4. Phân loại biểu mô
5. Tổn thương cơ bản của tế bào và mô
5.1. Tác nhân gây tổn thương tế bào
5.2. Phân loại tổn thương tế bào
5.3. Các hình thái tổn thương hồi phục được
5.3.1. Thoái hóa hạt
5.3.2. Thoái hóa nước
5.3.3. Thoái hóa hốc
5.3.4. Thoái hóa mỡ
5.3.5. Thoái hóa trong
5.4. Tổn thương tế bào không hồi phục được
5.4.1. Chết tế bào sinh lý (chết theo chương trình,
apoptosis)
5.4.2. Chết tế bào bệnh lý (hoại tử)
5.5. Tổn thương do rối loạn thích nghi
5.5.1. Nở to
5.5.2. Teo đét
5.5.3. Biệt hóa và rối loạn biệt hóa
5.5.4. Dị sản
5.5.5. Loạn sản
6
5.5.6. Thoái sản
5.6. Tổn thương do rối loạn sinh sản tế bào
5.6.1. Quá sản
5.6.2. Giảm sản
6. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn
6.1. Phù
6.2. Sung huyêt
6.3. Chảy máu
6.4. Huyết khối
6.5. Tắc mạch
6.6. Nhồi máu
6.7. Sốc
Bài 3: Mô liên kết
1. Mô liên kết chính thức 6 12
1.1. Cấu tạo và chức năng mô liên kết chính thức
1.2. Phân loại mô liên kết chính thức
2. Tổn thương viêm
2.1. Định nghĩa
2.2. Viêm không đặc hiệu
2.2.1. Viêm cấp
2.2.2. Viêm mạn tính
2.2.3. Viêm đặc hiệu – Viêm lao
3. Hình thái tổn thương viêm lao
3.1. Các hình thái viêm lao
3.2. Các tổn thương dạng lao
2.3. Sửa chữa và tái tạo
Bài 4. Hệ xương khớp 4 8
1.Đại cương xương khớp
2.Giải phẫu hệ xương
1.1. Vị trí, hình thể, đặc điểm các xương đầu mặt. Cấu
tạo hộp sọ
1.2. Đặc điểm cấu tạo, xương thân mình
1.3. Giải phẫu hệ xương chi trên- chi dưới
1.4. Vị trí, hình thể, các mốc chính và định hướng được
các xương dài chính của cơ thể
3. Mô sụn
3.1. Cấu tạo mô sụn
3.2. Phân loại mô sụn
4. Mô xương
4.1. Cấu tạo mô xương
4.2. Phân loại mô xương
4.3. Cấu tạo của các xương

Bài 5. Hệ cơ 4 8
Đại cương
1. Cấu tạo vi thể hệ cơ
1.1. Cấu tạo hình thái sợi cơ vân
1.2. Cấu tạo hóa học sợi cơ vân
1.3. Phận loại sợi cơ vân
1.4. Cấu tạo mô cơ vân
1.5. Sự co duỗi của cơ vân
1.6. So sánh cấu tạo cơ vân, cơ trơn và cơ tim
2. Đại thể hệ cơ vân

7
2.1. Cơ vùng đầu mặt cổ
2.2. Cơ vùng thân mình
2.3. Cơ chi trên
2.4. Cơ chi dưới
Bài 6. Hệ tuần hoàn 4 8
1.Đại cương chung hệ tuần hoàn
1.1 Đặc điểm cấu trúc của mạch máu
1.2. Các loại mạch máu
1.3. Các tiếp nối
2. Tim trưởng thành
2.1. Vị trí, chiều hướng
2.2. Hình thể ngoài
2.3. Hình thể trong các buồng tim
2.4. Cấu tạo của tim
2.4.1. Cơ tim
Vi thể
- Sợi cơ tim
- Mô nút
Đại thể
2.4.2. Ngoại tâm mạc
2.4.3. Nội tâm mạc
2.5. Mạch máu, thần kinh tim
3. Tuần hoàn hệ thống
3.1.Động mạch chủ
3.1.1. Phần lên động mạch chủ
3.1.2. Cung động mạch chủ
3.1.3. Động mạch chủ ngực
3.1.4. Động mạch chủ bụng
3.2. Tĩnh mạch
3.2.1 Tĩnh mạch chủ trên
3.2.2.Tĩnh mạch chủ dưới
3.2.3. Hệ tĩnh mạch đơn
3.3. Hệ bạch huyết
4. Tuần hoàn phổi (học ở bài hô hấp)
5. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn
Bài 7. Hệ hô hấp 2 4
1. Mũi
1.1 Mũi ngoài
1.2. Ổ mũi
1.3. Các xoang cạnh mũi
1.4. Mạch máu, thần kinh
2. Hầu họng
2.1. Hình thể ngoài
2.2. Hình thể trong
2.3. Cấu tạo của hầu
2.4. Mạch máu, thần kinh
3. Thanh quản
3.1.Hình thể ngoài
3.2. Cấu tạo
3.3. Mạch máu, thần kinh
4. Khí quản
4.1. Cấu tạo

8
4.2. Đường đi
5. Phế quản
6. Phổi
6.1. Vị trí, hình thể ngoài
6.2. Cấu tạo
6.3. Mạch máu, thần kinh
7. Màng phổi
Bài 8. Hệ tiêu hoá 4 8
1.Đại cương
1.1. Cấu tạo hệ tiêu hóa,
1.2. Các khái niệm phúc mạc
2. Miệng và các tuyến nước bọt
2.1. Miệng
2.2. Các tuyến nước bọt
3. Thực quản
3.1. Vị trí, hình thể, kích thước
3.2. Mạch máu, thần kinh
4. Dạ dày
4.1. Vị trí, hình thể ngoài, kích thước
4.2. Hình thể trong và cấu tạo
4.3. Mạch máu, thần kinh
6. Tiểu tràng (ruột non)
6.1. Tá tràng
6.2. Hỗng và hồi tràng
6.3. Mạc treo tiểu tràng
6.4. Mạch máu, thần kinh
7. Đại tràng
7.1. Manh tràng
7.2. Kết tràng
7.3. Trực tràng
8. Gan
8.1. Vị trí, hình thể, kích thước
8.2. Các phương tiện cố định gan
8.3. Đường dẫn mật ngoài gan
8.4. Mạch máu, thần kinh
9. Tụy
9.1. Vị trí, hình thể ngoài, kích thước
9.2. Các ống tiết của tụy
9.3. Mạch máu và thần kinh
Bài 9. Hệ tiết niệu 2 4
1. Thận
1.1. Vị trí, hình thể ngoài, số lượng, kích
thước
1.2. Hình thể trong
1.3. Mạch máu, thần kinh
2. Niệu quản
2.1.Vị trí đường đi kích thước
2.2.Hình thể
2.3.Mạch máu, thần kinh
3. Bàng quang
3.1. Vị trí, dung tích
3.2. Hình thể ngoài

9
3.3. Hình thể trong và cấu tạo
3.4. Mạch máu, thần kinh
4. Niệu đạo
4.1. Niệu đạo nam
Niệu đạo nữ
Bài 10. Hệ sinh dục 2 4
Giải phẫu hệ sinh dục nam
1. Các cơ quan sinh dục trong của nam
1.1. Tinh hoàn: Vị trí, hình thể, kích thước
1.2. Mào tinh
1.3. Ống dẫn tinh
1.4. Túi tinh
1.5. Tuyến tiền liệt
2. Các cơ quan sinh dục ngoài của nam
2.1. Dương vật
2.2. Bìu
Giải phẫu sinh dục nữ
1. Các cơ quan sinh dục trong
1.1. Buồng trứng
1.2. Vòi trứng
1.3. Tử cung
1.4. Âm đạo
2. Các cơ quan sinh dục ngoài
Bài 11: Hệ thần kinh 2 4
Đại cương
1. Nơron
1.1. Cấu tạo nơron
1.2. Phân loại nơron theo số cực
1.2. Sợi thần kinh
1.3. Cấu tạo synap và phân loại
2. Tế bào thần kinh đệm
2.1. Tế bào thần kinh đệm chính thức
2.2. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô
2.3. Tế bào thần kinh đệm ngoại vi
3. Hệ thần kinh trung ương
3.1. Tủy sống
3.2.1. Vị trí, giới hạn kích thước
3.2.2. Hình thể ngoài
3.2.3. Hình thể trong
3.2. Thân não
3.2.1. Hành não
3.2.2. Cầu não
3.2.3. Trung não
3.3. Tiểu não
3.3.1. Vị trí, hình thể ngoài
3.3.2. Các thùy tiểu não
3.3.3. Hình thể trong
3.4. Gian não
3.4.1. Đồi thị
3.4.2. Vùng quanh đồi
3.4.3. Não thất ba
3.5. Đại não

10
3.5.1. Hình thể ngoài
3.5.2. Các thùy não
3.5.3. Hình thể trong
3.5.4. Các mép liên bán cầu
4. Thần kinh ngoại biên
4.1.Các dây thần kinh sọ
4.1.1. Các dây vận động
4.1.2. Các dây cảm giác
4.1.3. Các dây hỗn hợp
4.2. Các dây thần kinh sống
4.3. Các đám rối thần kinh
4.3.1. Đám rối cổ
4.3.2. Các dây thần kinh gian sườn
4.3.3. Đám rối cánh tay
4.3.4. Đám rối thần kinh thắt lưng
4.3.5. Đám rối cùng
Đám rối cụt
Bài 12. Giải phẫu bệnh các khối u 4 8
1. Đại cương
1.1. Khái niệm
1.2. Thuật ngữ
1.3. Nguồn gốc của u
2. Đặc điểm của u
2.1. U tồn tại mãi mãi
2.1. U sinh sản thừa
2.2. U kí sinh trên cơ thể
2.3. U biểu hiện sự mất cân bằng liên tục
2.4. So sánh giữa u và viêm
2.5. U khác quá sản và loạn sản
3. Cấu tạo u
3.1. Cơ bản u
3.2. Chất đệm u
4. Giải phẫu bệnh
4.1. Đại thể
4.2. Vi thể
5. Tiến triển
5.1. Tại chỗ
5.2. Toàn thân
5.3. Tái phát
5.4. Ung thư tự khỏi
6. U ác tính
6.1. Đặc điểm đại thể của ung thư
6.2. Đặc điểm vi thể của ung thư
6.3. Tiến triển của ung thư
6.4. Độ mô học
7. Thảo luận ca lâm sàng phân biệt u lành tính và u ác
tính, phân biệt u với viêm.
Tổng số giờ 41 77

* Nội dung thực hành


STT Nội dung Số giờ (thực tế)

11
Thực hành Tự học
1 TH bài 1: Xương đầu mặt cổ, thân mình 5 4
2 TH bài 2: Xương chi trên, chi dưới 5 4

3
TH bài 3 : Quan sát các tiêu bản nhuộm H.E của mô 5 4
biểu mô, mô liên kết
4 TH bài 4: Cơ đầu mặt cổ, thân mình 5 4
5 TH bài 5: Giải phẫu bệnh các tổn thương viêm 5 4
6 TH bài 6: Cơ chi trên, chi dưới 5 4
7 TH bài 7: Hệ tuần hoàn 5 4

8
TH bài 8: Quan sát các tiêu bản nhuộm H.E của mô 5 4
cơ, mô thần kinh
9 TH bài 9: Giải phẫu Hệ hô hấp 5 4
10 TH bài 10: Giải phẫu hệ tiêu hóa 5 6
TH bài 11. Quan sát tiêu bản nhuộm HE: U lành tính 5 4
11 và u ác tính (U xơ tuyến vú lành tính, Ung thư biểu
mô vảy lành tính, Ung thư biểu mô tế bào vảy)
12 TH bài 12: Giải phẫu hệ tiết niệu 5 4
13 TH bài 13: Giải phẫu hệ sinh dục 5 4
14 TH bài 14 : Hệ thần kinh 5 6
15 TH bài 15. Cơ quan thị giác 5 4
16 TH bài 16. Cơ quan thính giác và thăng bằng 5 4
Tổng số giờ 80 68
6.2. Mức độ đóng góp của từng bài học vào chuẩn đầu ra học phần/module

Chuẩn đầu ra học phần (CLO)


Bài học
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6

Phần lý thuyết

Bài mở đầu M

Bài 1. Các Kỹ thuật xét nghiệm Giải M


M
phẫu bệnh cơ bản

Bài 2. Biểu mô M M M

Bài 3. Mô liên kết M M M M M

Bài 4. Hệ xương khớp M M M M M

Bài 5. Hệ cơ M M M M M

12
Bài 6. Hệ tuần hoàn M M M M M

Bài 7. Hệ hô hấp M M M M M

Bài 8. Hệ tiêu hóa M M M M M

Bài 9. Hệ tiết niệu M M M M M

Bài 10. Hệ sinh dục M M M M M

Bài 11. Hệ thần kinh M M M M M

Bài 12. Giải phẫu bệnh các khối u M M M M M M

Phần thực hành

TH bài 1: Xương đầu mặt cổ, thân M M M


mình

TH bài 2: Xương chi trên, chi dưới M M M

TH bài 3 : Quan sát các tiêu bản M M M


nhuộm H.E của mô biểu mô, mô
liên kết

TH bài 4: Cơ đầu mặt cổ, thân mình M M M

TH bài 5: Giải phẫu bệnh các tổn M M M M


thương viêm

TH bài 6: Cơ chi trên, chi dưới M M M

TH bài 7: Hệ tuần hoàn M M M

TH bài 8: Quan sát các tiêu bản M M M


nhuộm H.E của mô cơ, mô thần kinh

TH bài 9: Giải phẫu Hệ hô hấp M M M

TH bài 10: Giải phẫu hệ tiêu hóa M M M

TH bài 11. Quan sát tiêu bản nhuộm M M M


HE: U lành tính và u ác tính (U xơ
tuyến vú lành tính, Ung thư biểu mô
vảy lành tính, Ung thư biểu mô tế
bào vảy)

TH bài 12: Giải phẫu hệ tiết niệu M M M

TH bài 13: Giải phẫu hệ sinh dục M M M

TH bài 14 : Hệ thần kinh M M M

13
TH bài 15. Cơ quan thị giác M M M

TH bài 16. Cơ quan thính giác và M M M


thăng bằng

Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao

6.3. Bảng ma trận phương pháp dạy - học giúp đạt chuẩn đầu ra học phần/module
Phương pháp dạy - học Chuẩn đầu ra học phần (CLO)

CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6

Thuyết trình (Lec-Lecturing) X X X X X X

Giao chủ đề cho SV chuẩn bị nội dung X X X X X


thuyết trình (P-Presentation)

Nghiên cứu các tình huống lâm sàng (CS- X X X X X


Case study)

Thảo luận nhóm (G-Group discussion) X X X X X

Minh họa/Làm mẫu các thí nghiệm (D/V- X X X X


Demo)

Thực hành theo bảng kiểm (Prac-Practice) X X X X


7. NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC (LEARNER’S RESPONSIBILITY)

7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận


- Tham gia học tập ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.
- Chuẩn bị các nội dung cần thảo luận theo yêu cầu giảng viên.
- Chuyên cần: đi học đúng giờ, đảm bảo tham gia học tập tối thiểu 80% số giờ lên
lớp lý thuyết, chuẩn bị cho bài học: chuẩn bị nội dung tự học, đọc tài liệu học tập và
làm bài tập theo hướng dẫn trước khi đến lớp học.
- Thảo luận: nghiên cứu trước nội dung thảo luận đã được cung cấp, chuẩn bị phần
kiến thức liên quan để trình bày, thảo luận.
7.2. Phần thực hành
- Chuyên cần: đi học đúng giờ, đảm bảo tham gia học tập 100% giờ thực hành;
chuẩn bị cho bài học: chuẩn bị nội dung tự học, đọc tài liệu học tập và làm bài tập theo
hướng dẫn trước khi đến lớp học.
- Thảo luận: nghiên cứu trước nội dung thảo luận đã được cung cấp, chuẩn bị
phần kiến thức liên quan để trình bày, thảo luận.
- Thực hành: hoàn thành chỉ tiêu các bài thực hành theo yêu cầu.
- Tham gia đầy đủ các bài lượng giá cuối buổi thực hành.
- Yêu cầu về đạo đức khoa học: nắm bắt được những nguyên tắc, quy định cơ
bản về vấn đề đạo đức trong lĩnh vực y khoa.
7.3. Danh mục các chỉ tiêu thực hành (nếu có)

14
Chỉ tiêu theo
Chỉ mức độ cần
TT Danh mục các kỹ năng Đơn vị tính
tiêu đạt
I II III
1 1. Viêm ruột thừa cấp
- Biểu mô phủ thoái hóa
- Hoại tử trong lòng ruột thừa
- Bạch cầu đa nhân trung tính
- Mạch máu sung huyết
2. Viêm mạn tính
- Lympho
- Tương bào
- Bạch cầu đa nhân ái toan
Số lần thực
- Đại thực bào
hiện mỗi tiêu 4 1 1 2
- Tế bào xơ
3. Gút
bản
- Tinh thể urat
- Tế bào khổng lồ dị vật
4. Viêm lao
- Hoại tử bã đậu
- Tế bào khổng lồ Langhans
- Tế bào bán liên
- Lympho
- Tế bào xơ
2 1. U nhú biểu mô vảy lành tính Số lần thực
- Biểu mô vảy quá sản
hiện mỗi tiêu
- Trục liên kết xơ mạch
2. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa bản
- Biểu mô vảy ác tính xâm nhập
- Biểu mô vảy ác tính hoại tử
- Cầu sừng
- Mô đệm tăng sinh xơ.
3. U xơ tuyến vú lành tính 4 1 1 2
- Các tế bào xơ quá sản
- Biểu mô tuyến vú quá sản
4. Carcinoma tuyến vú.
- Biểu mô tuyến vú ác tính tại chỗ
- Biểu mô tuyến vú ác tính xâm nhập
- Biểu mô tuyến vú ác tính hoại tử
- Canxi hóa
- Mô đệm tăng sinh xơ
Tổng chỉ tiêu
Mức độ I: Kiến tập
Mức độ II: Làm được dưới sự hướng dẫn, giám sát của GV/cán bộ y tế
Mức độ III: Làm độc lập

15
16
8. LỊCH HỌC (LEARNING SCHEDULE)

Số giờ (thực) theo phương


pháp dạy-học Học Giảng
Tuần Nội dung
Thuyết Thảo Kiến Tự liệu viên
trình luận tập học
Buổi 1. Giới thiệu Trưởng/
module, phương 1 0 1, 2, 4 Thư ký
pháp học module Module
1
Buổi 2. Các kỹ thuật
4, 10,
xét nghiệm GPB cơ 2 GPB
bản 11

Buổi 3. Biểu mô 2 0 2,9 Mô phôi


Buổi 4. Biểu mô
(tiếp – Tổn thương 4, 10,
2 GPB
2 cơ bản của tế bào và 11
mô)
Pretest 1
Thực hành bài 1 2 3 1, 5 GP

Buổi 5. Mô liên kết


(Mô liên kết chính
thức + thảo luận tình
2 2,9 Mô phôi
huống lâm sàng)
3 Buổi 6. Mô liên kết
4, 10,
(GPB tổn thương 2 GPB
viêm) 11

Thực hành bài 2 2 3 1, 5 GP

Buổi 7. Mô liên kết


4, 10,
(GPB thảo luận 2 GPB
CLS) 11

Buổi 8. Hệ xương
4 khớp (Mô sụn, mô 2 1, 2,9 Mô phôi
xương )
Thực hành bài 3 2 3
(nhóm 1), Thực hành 1,3, 5 Mô, GP
bài 4 (nhóm 2)

5 Buổi 9. Hệ xương
khớp (Thảo luận case 2 1,2,5 GP, Mô
gẫy xương)
Buổi 10. Hệ cơ (Mô 2 1,2,5 Mô
cơ)

17
Pretest 2
Thực hành bài 4 2 3
(nhóm 1), thực hành 1,3, 5 GP, Mô
bài 3 (nhóm 2)
Buổi 11. Thảo luận
Case viêm phần mền 2 1,2, 5 GP, Mô
(Mô thần kinh)
Buổi 12. Hệ tuần
6 hoàn (Tim)
2 1, 6 GP

Thực hành bài 5 2 3


(nhóm 1), Thực hành GPB, GP
bài 6 (nhóm 2)
Buổi 13. Hệ tuần
hoàn (Mạch)
2 1, 6 GP

Buổi 14. Hệ hô hấp 2 1, 6 GP


7 Pretest 3
Thực hành bài 6 2 3
(nhóm 1), Thực hành GP, GPB
bài 5 (nhóm 2)
Buổi 15. Hệ tiêu hóa 2 1, 6 GP

Buổi 16. Thảo luận


case Viêm ruột thừa
2 1, 6 GP
8
Thực hành bài 7 2 3
(nhóm 1), thực hành GP, MÔ
bài 8 (nhóm 2)
Buổi 17. Hệ tiết niệu 2 1, 6 GP

Buổi 18. Hệ sinh dục 2 1, 6 GP

9 Pretest 4
Thực hành bài 8 2 3
(nhóm 1), thực hành MÔ, GP
bài 7 (nhóm 2)
Buổi 19. Hệ thần
kinh
2 1, 7 GP

10 Pretest 5
Thực hành bài 9 2 3
Buổi 21. Giải phẫu
bệnh các khối u
2 4,10,11 GPB
11
Buổi 22. (Thảo luận
CLS)
2 4,10,11 GPB

18
Thực hành bài 10 2 3 GP

Thực hành bài 11 2 3


12 ( nhóm 1), thực hành GPB, GP
bài 12 (nhóm 2)
Thực hành bài 12 2 3
13 ( nhóm 1), thực hành GP, GPB
bài 11 nhóm (2)

14 Thực hành bài 13 2 3 1,6 GP

15 Thực hành bài 14 2 3 1,6 GP

16 Thực hành bài 15 2 3 1,6 GP

17 Thực hành bài 16 2 3 1,6 GP

Trao đổi, giải đáp


18 thắc mắc (offline)
Tổng số giờ 29 12 32 48
9. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (LEARNING ASSESSMENT)
9.1. Hình thức, nội dung đánh giá
Bảng thống kê bố cục các bài lượng giá

Trọng số
Đánh giá Tóm tắt nội dung, thời điểm, công cụ và số lần đánh giá
(%)
Thời gian đánh giá: điểm danh các buổi học (danh sách
Chuyên cần 10%
lớp), thái độ học tập, 02 bài đánh giá NLTC (bảng kiểm)
Thời gian đánh giá trong quá trình học; các bài kiểm tra
gồm: 5 bài RAEs (trắc nghiệm 10 câu/5 phút). Nội dung ôn
tập như sau:
Thường xuyên - Bài RAEs 1: Ôn bài biểu mô 10%
- Bài RAEs 2: Ôn bài hệ tuần hoàn
- Bài RAEs 3: Ôn bài hệ tiêu hóa
- Bài RAEs 4: Ôn bài hệ thần kinh
- Bài RAEs 5: Ôn bài gpb các khối u
Giữa kỳ Điểm trung bình cộng của 16 bài lượng giá thực hành 30%
Thời gian thi theo lịch của đào tạo; nội dung gồm: các bài
Kết thúc học phần lý thuyết+16 bài thực hành; hình thức thi trắc nghiệm trên 50%
máy 40% (60/30 phút) + chạy trạm 60%
9.2. Công thức tính điểm học phần

Điểm (học phần) = Điểm (chuyên cần *0,1 + thường xuyên*0,1 + giữa kỳ
*0,3 + cuối kỳ*0,5)

Trong đó, điểm (chuyên cần, thường xuyên, giữa kỳ) là trung bình cộng của các
bài kiểm tra, đánh giá. Chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
9.3. Bảng ma trận các hình thức đánh giá góp phần đạt Chuẩn đầu ra học phần

19
Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Phương pháp đánh giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
Tự luận (E-Essay) x x x x x x
Báo cáo cá nhân/nhóm (R- x
Reports)
x x x x x

9.4. Bảng Rubric đánh giá


- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá

Trọng số
Thành phần Hình thức Tiêu chí CĐR được
tính điểm Bài đánh giá
đánh giá đánh giá đánh giá đánh giá
học phần

CC.1. Điểm
5% danh có mặt - Điểm danh - Rubric R1
trên lớp
CC.2. Phát biểu,
thảo luận trên - Vấn đáp -Theo đáp án CLO1,2
CC. Đánh giá lớp. và thang chấm
chuyên cần
5%
- Theo mức
CC.3. Hoàn CLO3
- Bảng chỉ tiêu độ đạt và hoàn
thành các chỉ
thực hành thành các chỉ
tiêu thực hành
tiêu thực hành

Trạm 1. Điền số - Tự luận -Theo đáp án


15% cho các chi tiết và thang CLO3
trên mô hình chấm

- Tự luận -Theo đáp án


Trạm 2. Phân
15% và thang CLO1
tích tranh
TKTHP. Đánh chấm
giá cuối ký
Trạm 3. Xác
-Theo đáp án
định các thành
15% - Tự luận và thang CLO3
phần trên tiêu
chấm
bản mô

Trạm 4. Xác -Theo đáp án


15% định các thành - Tự luận và thang CLO3
phần trên tiêu chấm

20
Trọng số
Thành phần Hình thức Tiêu chí CĐR được
tính điểm Bài đánh giá
đánh giá đánh giá đánh giá đánh giá
học phần

bản mô
Rubric 1: Điểm Danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọn
Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm g số
đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Thời gian Tham gia từ Tham gia Tham gia Tham gia Tham gia > 100%
tham dự 80% - < 82% - < 85% - từ 90% - 95% buổi
buổi học 82% buổi 85% buổi <90% buổi <95% buổi học
học học học học

9.5. Bảng Test Blue-print ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần trên máy
Mức độ lượng giá Tổng
Mục tiêu
Nhớ Hiểu Áp dụng cộng

CLO 1. Trình bày được các đặc điểm giải phẫu, mô đại
cương bình thường, các tổn thương cơ bản của tế bào 350 câu
70 câu 210 câu 70 câu
và mô để vận dụng vào các môn Y học cơ sở và lâm (90%)
sàng.

CLO 2. Giải thích được sự phù hợp giữa cấu trúc và


chức năng của các cơ quan trong cơ thể bình thường và 50 câu
10 câu 30 câu 10 câu
bất thường. (10%)

80 câu 240 câu 80 câu 400 câu


Tổng cộng
(20%) (60%) (20%) (100%)

Cách tổ hợp đề thi KTHP phần chạy trạm

TT Thời

Trạm Tổng số Bốc gian Điểm

(phút)

1 Trạm mô hình 150 30 5 1.5

2 Trạm phân tích tranh 30 1 5 1.5

21
3 Soi tiêu bản mô 30 2 5 1.5

4 Soi tiêu bản GPB 30 2 5 1.5

Tổng 5 20 6

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP (LEARNING MATERIALS)


10.1. Sách, giáo trình chính:
1. Trịnh Xuân Đàn (năm 2020). Giải phẫu học đại cương. Nhà xuất bản Hà Nội.
2. Bộ môn Mô –Phôi thai học (2019). Mô đại cương. Nhà xuất bàn Đại học Thái
Nguyên.
3. Bộ môn Mô –Phôi thai học, Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên (2018). Thực
hành Mô học. Nhà xuất bàn Đại học Thái Nguyên.
4. Lê Phong Thu, (2019). Giáo trình Giải phẫu bệnh đại cương. Nhà xuất bản Đại
học Thái Nguyên.

10.2. Tài liệu tham khảo:


5. Trịnh Văn Minh (1999). Giải phẫu người tập 1. Nhà xuất bản y học.
6. Trịnh Văn Minh (2014). Giải phẫu người tập 2. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
7. Trịnh Văn Minh (2014). Giải phẫu người tập 3. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
8. Frank H. Netter (2015). Atlas giải phẫu người. Nhà xuất bản y học.
9. Trịnh Bình (2015), Mô học. Nhà xuất bản Y học
10. Bộ môn Giải phẫu bệnh, Trường Đại học Y Hà Nội (2016). Giải phẫu bệnh học, Nhà
xuất bản Y học.

11. Bộ môn Giải phẫu bệnh, Trường Đại học Y Dược TP HCM (2009). Giải phẫu bệnh học.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

12. https://library.med.utah.edu/WebPath/webpath.html.

13. Kumar Abbas (2007), “Fausto Mitchell, Robbins Basic pathology”, 8th Edition.

11. NGÀY PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU (DATE ISSUED): 28/07/2020

12. TIẾN TRÌNH CẬP NHẬT (UPDATING PROGRESS)

Ngày
TT Tóm tắt nội dung cập nhật
cập nhật
1 lần đầu đề cương được phê duyệt 28/07/2020
2 cập nhật mẫu đề cương mới ban hành theo QĐ 610/QĐ- 01/10/2021

22
ĐHYD
Viết lại mục tiêu, CĐR theo mẫu mới.
Sắp xếp lại trật tự bài cho hợp lý, bổ sung case lâm
3 06/06/2022
sàng GPB mới.

13. THÀNH PHẦN PHÊ DUYỆT (APPROVERS)


Chủ tịch Chủ tịch Trưởng
Hội đồng thẩm định Trường Hội đồng Khoa/Bộ môn Bộ môn/Module
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PGS.TS. Trịnh Xuân Đàn TS. Bùi Thanh Thủy

23
24

You might also like