You are on page 1of 30

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(COURSE SYLLABUS)

Học phần: UNG THƯ ĐẠI CƯƠNG


Mã số: UTĐC2418
Số tín chỉ: 08 (02/06)
Chuyên ngành đào tạo: Bác sĩ nội trú Ung thư

Thái Nguyên, năm 2022

1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(COURSE SYLLABUS)

1. THÔNG TIN CHUNG (GENERAL INFORMATION)


Tên học phần tiếng Việt: Ung thư đại cương
Mã học phần: UTĐC2418
Tên học phần tiếng Anh: Basic Oncology
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Ung thư
Giảng viên phụ trách: PGS.TS. Trần Bảo Ngọc
Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần

T Ghi
Học hàm, học vị, họ tên Số ĐT Email
T chú
091223290
1. PGS.TS. Trần Bảo Ngọc tranbaongoc@tnmc.edu.vn GV
2
094804568
2. TS. Phan Văn Cương cuongntb2013@gmail.com TG
5
PGS.TS. Phạm Cẩm 098392077
3. phamcamphuong@gmail.com TG
Phương 8
091255218
4. PGS.TS. Ngô Thị Tính tiensingothitinh@gmail.com TG
2
098355462
5. PGS.TS. Ngô Thanh Tùng nttung1962@gmail.com TG
5
098275069
6. TS. Vi Trần Doanh doanhvitran@gmail.com GV
7
091286771 phuonghong433tn@gmail.co
7. TS. Trần Thị Kim Phượng GV
1 m
BSCKII. Hoàng Trọng 091597566
8. bangbeo37a@gmail.com TG
Bằng 9
098466276 hoangminhcuong@tnmc.edu.v
9. Ths. Hoàng Minh Cương TrG
6 n
(Viết tắt: GV: giảng viên; TG: thỉnh giảng; TrG: trợ giảng)
Số tín chỉ/tiết: 08 TC (02 LT/06 TH)
Tổng số giờ: 210 giờ (30 giờ LT, 180 giờ TH)
Số giờ (thực tế) quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15 giờ + Làm bệnh án: 30 giờ
+ Thảo luận lý thuyết: 30 giờ + Thực hiện chỉ tiêu LS: 30 giờ

2
+ Làm bài tập lý thuyết: 35 giờ + Trực bệnh viện: 60 giờ
+ Đọc trước bài lý thuyết: 35 giờ + Thực hành lâm sàng: 105 giờ
+ Viết chuyên đề: 30 giờ + Đi buồng, bình bệnh án: 75 giờ
Điều kiện tham gia học tập học phần
Học phần tiên quyết: Các học phần thuộc khối kiến thức chung
Học phần học trước: Không
Học phần học song hành: Không
Học phần thuộc khối kiến thức

Cơ bản □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành 

Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ Tiếng Việt 


2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTION)
Học phần Ung thư đại cương là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên
ngành, được dạy/học ở kỳ học III của CTĐT. Học phần này sẽ giúp người học củng cố
và nâng cao kiến thức, kỹ năng cơ bản trong dự phòng, chẩn đoán, cấp cứu, đề xuất
nguyên tắc điều trị một số bệnh lý ung thư thường gặp. Các phương pháp dạy/học chủ
yếu là thuyết trình, thảo luận nhóm, giao ban, đi buồng, bình bệnh án, làm mẫu, cầm
tay chỉ việc. Các phương pháp kiểm tra, đánh giá người học bao gồm tính chuyên cần,
kiểm tra tự luận, trắc nghiệm MCQ, giải quyết ca lâm sàng, làm bệnh án, vấn đáp qua
bệnh án, thực hiện kỹ năng tay nghề và báo cáo chuyên đề. Học phần này nhằm đáp
ứng CĐR 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 (mức độ trung bình) của CTĐT Bác sĩ nội trú
chuyên ngành Ung thư.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE EDUCATIONAL OBJECTIVES - CEO)

Mô tả mục tiêu học phần Tương thích


Mục
Lĩnh vực Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, với CLO
tiêu
người học đạt được các mục tiêu sau: học phần

Vận dụng hiệu quả kiến thức về khoa học


cơ bản, cơ sở ngành, chuyên ngành ung thư
Kiến thức CEO1 CLO1
và phương pháp giảng dạy lâm sàng trong
thực hành nghề nghiệp.

Kỹ năng Thực hiện thành thạo các kỹ năng chẩn


đoán, điều trị, theo dõi sau điều trị, tiên
CEO2 CLO2, 3, 4
lượng và dự phòng các bệnh ung thư thường
gặp.

CEO3 Giao tiếp, truyền đạt và phối hợp hiệu quả CLO5

3
với đồng nghiệp để triển khai các hoạt động
chuyên môn nghề nghiệp.

Sử dụng hiệu quả kỹ năng ngoại ngữ, công


CEO4 nghệ thông tin và nghiên cứu khoa học CLO6
trong thực hành và phát triển nghề nghiệp.

Hoàn toàn chịu trách nhiệm cá nhân trước


Mức tự chủ các quyết định chuyên môn và ứng xử nghề
và trách CEO5 nghiệp. Chủ động trong học tập, nghiên CLO7, 8, 9
nhiệm cứu, quản lý, hướng dẫn, đánh giá và cải
tiến các hoạt động chuyên môn nghề
nghiệp.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOME - CLO)

Mô tả chuẩn đầu ra học phần Mức


Tương
Chuẩn Ngay khi kết thúc học phần này, độ
Lĩnh vực thích với
đầu ra người học phải đạt được các chuẩn năng
PLO CTĐT
đầu ra sau đây: lực

Vận dụng hiệu quả kiến thức cơ sở


ngành và chuyên ngành để chẩn
Kiến thức CLO1 đoán, xác lập nguyên tắc điều trị, 2 PLO2
theo dõi, tiên lượng và dự phòng
một số bệnh ung thư thường gặp.

Kỹ năng Thực hiện thành thạo kỹ năng chỉ


định và phân tích kết quả cận lâm
CLO2 sàng phục vụ chẩn đoán, điều trị, 2 PLO3, 4
theo dõi sau điều trị, tiên lượng các
bệnh ung thư thường gặp.

Xử trí được một số cấp cứu thường


CLO3 2 PLO5
gặp trong ung thư.

Thực hiện thành thạo một số phẫu


thuật, thủ thuật, kỹ thuật trong
CLO4 chẩn đoán các bệnh ung thư 2 PLO6
thường gặp dưới sự giám sát và hỗ
trợ của giảng viên.

CLO5 Giao tiếp, truyền đạt và phối hợp 2 PLO7


hiệu quả với đồng nghiệp để triển
khai các hoạt động chuyên môn
nghề nghiệp thuộc chuyên ngành
ung thư.
4
Thực hiện độc lập được các chuyên
đề và đề tài nghiên cứu khoa học;
sử dụng được một số phần mềm
CLO6 2 PLO8
thống kê ứng dụng trong nghiên
cứu khoa học thuộc chuyên ngành
ung thư.

Hoàn toàn chịu trách nhiệm cá


CLO7 nhân trước các quyết định chuyên 2 PLO9
môn và ứng xử nghề nghiệp.

Chủ động học tập và đưa ra những


Mức tự chủ sáng kiến có giá trị thực tiễn, ý
CLO8 2 PLO10
và trách nghĩa khoa học trong chuyên
nhiệm ngành ung thư.

Tự định hướng, quản lý, đánh giá,


cải tiến các hoạt động chuyên môn
CLO9 2 PLO11
và hướng dẫn được đồng nghiệp,
người học.

5. MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VÀO CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CONTRIBUTION OF CLO TO PLO)

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)


Chuẩn đầu ra
học phần (CLO) PL PL PL PL PL PL PL
PLO PLO PLO
O O O O O O O
2 3 11
4 5 6 7 8 9 10
CLO1 M

CLO2 `M M

CLO3 M

CLO4 M

CLO5 M

CLO6 M

CLO7 M

CLO8 M

CLO9 M

Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao

5
6. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE CONTENT)
6.1. Nội dung học phần
* Phần lý thuyết

Số giờ (thực tế)


TT Nội dung
Lý thuyết Tự học

Bài 1. Khái niệm cơ bản bệnh ung thư


1. Một số khái niệm cơ bản
2. Các đặc tính cơ bản và quá trình phát triển của
1. 1 2
bệnh ung thư
3. Sự khác nhau của mỗi loại ung thư
4. Điều trị và dự phòng
Bài 2. Dịch tễ học ung thư, sinh bệnh học ung thư
1. Các khái niệm thường dùng
2. Sự thay đổi dịch tễ học ung thư
2. 5 6
3. Các yếu tố ảnh hưởng dịch tễ học trong ung thư.
4. Cơ chế sinh bệnh ung thư.
5. Tiến triển tự nhiên bệnh ung thư.
Bài 3. Nguyên nhân ung thư
1. Nguyên nhân bên ngoài
1.1. Yếu tố hóa học
3. 1.2. Yếu tố vật lý 3 6
2. Nguyên nhân bên trong
2.1. Di truyền
2.2. Các yếu tố khác
Bài 4. Dự phòng ung thư
1. Phòng bệnh ung thư bước 1
2. Phòng bệnh bước 2
4. 2.1. Điều kiện sàng lọc 6 8
2.2. Ví dụ sàng lọc, phát hiện sớm một số ung thư
thường gặp
3. Phòng bệnh bước 3

5. Bài 5. Các phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán 6 8


bệnh ung thư

6
1. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
1.1. Phân loại
1.2. Giá trị
1.3. Ưu, nhược điểm
2. Xét nghiệm vi thể
2.1. Tế bào học
2.2. Mô bệnh học
2.3. Hóa mô miễn dịch

Bài 6. Chăm sóc giảm nhẹ trong ung thư


1. Khái niệm
6. 3 6
2. Phân loại
3. Đau trong ung thư

Bài 7. Nguyên tắc điều trị ung thư


1. Nguyên tắc đa mô thức
7. 2. Nguyên tắc trong chẩn đoán 6 10
3. Nguyên tắc trong lập kế hoạch điều trị
4. Theo dõi sau điều trị

Bài 8. Điều trị phẫu thuật bệnh ung thư


1. Nguyên tắc chung
8. 6 8
2. Mục đích phẫu thuật
3. Các loại phẫu thuật trong ung thư

Bài 9. Xạ trị bệnh ung thư


1. Phân loại xạ trị
9. 2. Nguyên tắc xạ trị 6 8
3. Chỉ định xạ trị
4. Theo dõi trong, sau xạ trị

10. Bài 10. Điều trị nội khoa trong ung thư 3 8
1. Hóa trị
1.1. Nguyên tắc
1.2. Chỉ định
1.3. Theo dõi trong, sau điều trị

7
2. Điều trị nội tiết
3. Điều trị đích
3.1. Kháng thể đơn dòng
3.2. Phân tử nhỏ

Tổng số giờ 45 70

* Phần thực hành

Số giờ (thực tế)


STT Nội dung
Thực hành Tự học

1. Bài 1. Thực hành dự phòng ung thư 15 20

Bài 2. Thực hành chỉ định, nhận định kết quả,


2. 35 20
chẩn đoán bệnh ung thư

Bài 3. Thực hành nguyên tắc chung điều trị ung


3. 20 20
thư

4. Bài 4. Thực hành phẫu thuật trong ung thư 40 20

5. Bài 5. Thực hành xạ trị trong ung thư 35 20

6. Bài 6. Thực hành điều trị nội khoa trong ung thư 35 20

Tổng số giờ 180 120

6.2. Mức độ đóng góp của từng bài học vào chuẩn đầu ra học phần

Chuẩn đầu ra của học phần (CLO)


Bài học CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO CL
O
1 2 3 4 5 6 7 8
9
Lý thuyết

Bài 1 M M M M M

Bài 2 M M M M M M M

Bài 3 M M M M M M M

Bài 4 M M M M M M M

8
Bài 5 H H M M M M M

Bài 6 M H M H M M M

Bài 7 M H M M M M M

Bài 8 H H H M M M M

Bài 9 H H H M M M M

Bài 10 H H H M M M M

Thực
hành

Bài 1 M M M M M M M M

Bài 2 H M H H H M M M

Bài 3 H M H H H M M M

Bài 4 H H H H H M M M

Bài 5 H H H H H M M M

Bài 6 H H H H H M M M

Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao
6.3. Bảng ma trận phương pháp dạy/học giúp đạt được chuẩn đầu ra học phần

Chuẩn đầu ra học phần (CLO)


Phương pháp dạy/học CL CLO CL CLO CLO CLO CL CLO
CLO
O 3 O 5 6 7 O 9
2
1 4 8
Thuyết trình x x x x

Thảo luận x x x x x x x

Giao ban/đi buồng/bình


x x x x x x x x x
bệnh án

Làm mẫu, cầm tay chỉ


x x x x x x x x x
việc

7. NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC (LEARNER’S RESPONSIBILITY)


7.1. Lý thuyết
9
- Tham gia lên lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của tín chỉ lý thuyết.
- Chuẩn bị các nội dung cần thảo luận theo yêu cầu giảng viên.
- Hoàn thành các bài tập được giao đọc trước từ giảng viên.
- Tích cực, nhiệt tình tham gia trong các giờ thảo luận.
7.2. Thực hành
- Các bài thực hành của môn học: có 6 bài thực hành lâm sàng tại Trung tâm Ung
bướu Thái Nguyên.
- Yêu cầu cần đạt đối với phần thực hành: Học viên phải tham dự 100% các giờ
thực hành tại bệnh viện.
- Học viên cần chuẩn bị các nội dung thực hành trước khi đến lớp theo yêu cầu
của từng bài thực hành. Trong giờ thực hành, giờ trực bệnh viện thực hiện đầy đủ các
yêu cầu các bài phần thực hành cũng như các nhiệm vụ khác của học phần thực hành.
- Tham gia thường trực bệnh viện tối thiểu 1 buổi/1 tuần/1 người.
- Chủ động tự học hoàn thiện chỉ tiêu lâm sàng và các bệnh án do Bộ môn giao.
- Phối hợp tốt với bạn học, nhân viên y tế trong học tập, rèn luyện thái độ, tính tự
chủ/trách nhiệm.
- Tuân thủ các nội quy, quy định khác của cơ sở thực hành.
7.3. Danh mục các chỉ tiêu thực hành
Người học phải hoàn thành các chỉ tiêu sau trong thời gian học thực hành:

Đơn Mức độ cần


Chỉ đạt
TT Danh mục các kỹ năng vị
tiêu
tính 1 2 3

1. Tư vấn dự phòng bước 1, bước 2 cho bệnh


Lần 6 2 2 2
nhân ung thư

2. Xây dựng kế hoạch sàng lọc phát hiện


Lần 6 2 2 2
sớm ung thư tại cộng đồng

3. Chỉ định các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh Lần 10 2 4 4

4. Chỉ định xét nghiệm chẩn đoán vi thể Lần 10 2 4 4

5. Đề xuất chẩn đoán xác định và chẩn đoán


Lần 10 2 4 4
giai đoạn cho bệnh nhân ung thư

6. Đề xuất liệu trình điều trị đa mô thức Lần 10 2 4 4

7. Tư vấn phẫu thuật dự phòng ung thư cho Lần 6 2 2 2


bệnh nhân/thân nhân
10
8. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ Lần 5 2 2 1

9. Lấy bệnh phẩm xét nghiệm tế bào học


Lần 5 2 2 1
bằng phương pháp áp lam

10. Phụ sinh thiết khối u/hạch Lần 5 2 2 1

11. Sinh thiết mở khối u và hạch nông Lần 5 2 2 1

12. Sinh thiết kim khối u nông 5 2 2 1

13. Đề xuất chỉ định phẫu thuật chẩn đoán Lần 10 2 4 4

14. Đề xuất chỉ định điều trị nội khoa Lần 6 2 2 2

15. Đề xuất chỉ định xạ trị Lần 6 2 2 2

16. Đánh giá mức độ đau và chỉ định điều trị


Lần 5 2 2 1
đau

17. Đề xuất tiên lượng cho bệnh nhân ung thư Lần 10 2 4 4

18. Đề xuất kế hoạch theo dõi sau điều trị cho


Lần 10 2 4 4
bệnh nhân ung thư

Tổng số 130 36 50 44

- Mức độ 1: Kiến tập.


- Mức độ 2: Làm được dưới sự hướng dẫn, giám sát của GV/cán bộ y tế.
- Mức độ 3: Làm độc lập.
- Sản phẩm mỗi HV phải nộp về Bộ môn bao gồm: Bảng chỉ tiêu có xác nhận
của nhân viên y tế hướng dẫn và của cơ sở thực hành.
8. LỊCH HỌC (LEARNING SCHEDULE)
8.1. Lý thuyết

Số giờ (thực) theo


PP dạy-học Học
Tuần Nội dung Giảng viên
liệu
Th/trình Th/luận

Bài 1. Khái niệm cơ bản bệnh 1 0 1,2,3 PGS. Ngọc


ung thư PGS. Tùng

11
Bài 2. Dịch tễ học ung thư, PGS. Ngọc
1 4 1,2,3
sinh bệnh học ung thư TS. Cương

TS. Phượng
Bài 3. Nguyên nhân ung thư 1 2 1,2,3
TS. Doanh
1.
PGS. Tính
Bài 4. Dự phòng ung thư 2 4 1,2,3
TS. Phượng

Bài 5. Các phương pháp cận PGS. Ngọc


lâm sàng chẩn đoán bệnh ung 2 4 1,2,3
thư PGS. Tùng

Bài 6. Chăm sóc giảm nhẹ TS. Phượng


1 2 1,2,3
trong ung thư PGS. Ngọc

Bài 7. Nguyên tắc điều trị ung TS. Doanh


1 2 1,2,3
thư PGS. Ngọc
2.
Bài 8. Điều trị phẫu thuật PGS. Tính
2 4 1,2,3
bệnh ung thư TS. Phượng

PGS. Ngọc
Bài 9. Xạ trị bệnh ung thư 2 4 1,2,3
TS. Doanh

Bài 10. Điều trị nội khoa trong PGS. Tính


2 4 1,2,3
ung thư TS. Phượng

Tổng số giờ 15 30

8.2. Thực hành

Số giờ (thực) theo


Tuần phương pháp dạy-học Học
Nội dung Giảng viên
thứ liệu
PP 1 PP 2

1. Dự phòng bệnh ung thư:


1, 2, PGS. Tính
Hướng dẫn tư vấn dự 5 3, 4,
phòng bước 1 bệnh ung thư 5, 6. TS. Thủy
trên bệnh nhân

Dự phòng bệnh ung thư: 5 1, 2, PGS. Tính


12
Hướng dẫn tư vấn dự
3, 4,
phòng bước 1 bệnh ung thư TS. Thủy
5, 6.
trên bệnh nhân cụ thể

Dự phòng bệnh ung thư:


1, 2,
Xây dựng kế hoạch thực 5 3, 4, Ths. Cương
hiện sàng lọc, phát hiện 5, 6.
sớm ung thư tại cộng đồng

Các phương pháp cận lâm


1, 2, PGS. Ngọc,
sàng trong chẩn đoán bệnh
5 3, 4, TS. Doanh
ung thư:
5, 6.
- Chẩn đoán hình ảnh

Các phương pháp cận lâm


sàng trong chẩn đoán bệnh 1, 2,
PGS. Ngọc,
ung thư: 5 3, 4,
PGS. Tùng
5, 6.
- Chẩn đoán hình ảnh

2. Các phương pháp cận lâm


sàng trong chẩn đoán bệnh 1, 2, PGS. Ngọc,
ung thư: 5 3, 4, PGS.
5, 6. Phương
- Xét nghiệm huyết học

Các phương pháp cận lâm


sàng trong chẩn đoán bệnh 1, 2, TS. Phượng
ung thư: 5 3, 4,
5, 6. TS. Thu
- Chất chỉ điểm sinh học:

Các phương pháp cận lâm


sàng trong chẩn đoán bệnh 1, 2,
ung thư: TS. Phượng
5 3, 4,
- Chẩn đoán tế bào học 5, 6. TS. Thủy

- Chẩn đoán mô bệnh học

Các phương pháp cận lâm 5 1, 2, TS. Phượng


sàng trong chẩn đoán bệnh 3, 4, TS. Thu
ung thư: 5, 6.

13
- Chẩn đoán tế bào học
- Chẩn đoán mô bệnh học

Các phương pháp cận lâm 1, 2, PGS. Ngọc


sàng trong chẩn đoán bệnh 5 3, 4,
ung thư (tổng hợp) 5, 6. Ths. Cương

Nguyên tắc điều trị ung


thư: 1, 2,
- Đề xuất mục đích điều trị 5 3, 4, TS. Phượng
- Đề xuất nguyên tắc điều 5, 6.
trị

Nguyên tắc điều trị ung


thư: 1, 2,
5 3, 4, Ths. Cương
- Lập kế hoạch điều trị đa 5, 6.
mô thức

Nguyên tắc điều trị ung


thư: 1, 2, TS. Doanh
5 3, 4,
- Lập kế hoạch điều trị đa 5, 6. PGS.Ngọc
3. mô thức

Nguyên tắc điều trị ung thư


- Đề xuất mục đích điều trị
1, 2, TS. Doanh
- Đề xuất nguyên tắc điều 5 3, 4,
trị 5, 6. PGS. Ngọc
- Lập kế hoạch điều trị đa mô
thức

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư:
1, 2,
- Đề xuất mục đích phẫu
5 3, 4, Ths. Cương
thuật
5, 6.
- Đề xuất nguyên tắc phẫu
thuật

4. Điều trị phẫu thuật trong 5 1, 2, PGS. Ngọc

14
ung thư:
3, 4,
- Chỉ định phẫu thuật Ths. Cương
5, 6.
- Lập kế hoạch phẫu thuật

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư:
- Đề xuất mục đích phẫu
thuật 1, 2,
5 3, 4, Ths. Cương
- Đề xuất nguyên tắc phẫu
5, 6.
thuật
- Chỉ định phẫu thuật
- Lập kế hoạch phẫu thuật

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư 1, 2, Ths. Cương
- Giới thiệu các dụng cụ, 5 3, 4,
trang thiết bị trong phẫu 5, 6.
thuật chẩn đoán, điều trị

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư
1, 2, Ths. Cương
- Hướng dẫn kiến tập một 5 3, 4,
số thủ thuật, phẫu thuật 5, 6.
trong chẩn đoán bệnh ung
thư

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư
1, 2, Ths. Cương
- Hướng dẫn thực hành một 5 3, 4,
số thủ thuật, phẫu thuật 5, 6.
trong chẩn đoán bệnh ung
thư

5. Điều trị phẫu thuật trong 5 1, 2, TS. Doanh


ung thư 3, 4, Ths. Cương
- Hướng dẫn thực hành một 5, 6.
số thủ thuật, phẫu thuật
trong chẩn đoán bệnh ung
15
thư

Điều trị phẫu thuật trong


ung thư
1, 2, TS. Doanh
- Hướng dẫn thực hành một 5 3, 4,
số thủ thuật, phẫu thuật 5, 6. Ths. Cương
trong chẩn đoán bệnh ung
thư

Xạ trị trong ung thư: 1, 2,


Giới thiệu hệ thống máy xạ 5 3, 4, PGS. Tùng
trị gia tốc tuyến tính 5, 6.

Xạ trị trong ung thư 1, 2,


- Đề xuất mục đích xạ trị 5 3, 4, PGS. Tùng
- Đề xuất nguyên tắc xạ trị 5, 6.

Xạ trị trong ung thư 1, 2,


- Chỉ định xạ trị 5 3, 4, PGS. Ngọc
- Lập kế hoạch xạ trị 5, 6.

6. Xạ trị trong ung thư 1, 2, TS. Doanh


- Chỉ định xạ trị 5 3, 4,
- Lập kế hoạch xạ trị 5, 6.

Xạ trị trong ung thư


- Đề xuất mục đích xạ trị 1, 2, TS. Doanh
- Đề xuất nguyên tắc xạ trị 5 3, 4,
- Chỉ định xạ trị 5, 6.

- Lập kế hoạch xạ trị

Xạ trị trong ung thư: 5 1, 2, TS. Doanh


- Hướng dẫn kiến tập quy 3, 4,
trình lập kế hoạch xạ trị 5, 6.
bệnh nhân ung thư bằng
máy gia tốc

16
Xạ trị trong ung thư:
- Hướng dẫn thực hành quy 1, 2,
trình lập kế hoạch xạ trị 5 3, 4, PGS. Ngọc
bệnh nhân ung thư bằng 5, 6.
máy gia tốc

Các phương pháp điều trị


nội khoa bệnh ung thư: 1, 2,
PGS.
Giới thiệu hệ thống hỗ trợ 5 3, 4,
Phương
điều trị nội khoa trong ung 5, 6.
thư

Các phương pháp điều trị


nội khoa bệnh ung thư: 1, 2,
5 3, 4, TS. Phượng
- Đề xuất mục đích, nguyên 5, 6.
tắc, chỉ định hóa trị

Các phương pháp điều trị


nội khoa bệnh ung thư: 1, 2,
5 3, 4, TS. Phượng
- Đề xuất mục đích, nguyên 5, 6.
tắc, chỉ định điều trị nội tiết

Các phương pháp điều trị


1, 2, PGS. Tính
nội khoa bệnh ung thư:
7. 5 3, 4, PGS.
- Đề xuất mục đích, nguyên 5, 6. Phương
tắc, chỉ định điều trị đích

Các phương pháp điều trị


1, 2, TS. Phượng
nội khoa bệnh ung thư:
5 3, 4, PGS.
- Lập kế hoạch hóa trị/nội 5, 6. Phương
tiết/điều trị đích

Các phương pháp điều trị


nội khoa bệnh ung thư: 1, 2,
5 3, 4, PGS. Tính
- Lập kế hoạch hóa trị/nội 5, 6.
tiết/điều trị đích

8. Các phương pháp điều trị 5 1, 2, TS. Phượng


nội khoa bệnh ung thư: 3, 4,

17
- Hướng dẫn kiến tập quy
PGS.
trình hóa trị liệu trong ung 5, 6.
Phương
thư

Tổng số giờ 0 20

Ghi chú: PP 1- Thảo luận, Bình bệnh án, ca lâm sàng


PP 2- Kiến tập/thực hành trên người bệnh
9. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (LEARNING ASSESSMENT)
9.1. Hình thức, nội dung đánh giá
9.1.1. Lý thuyết

Tóm tắt nội dung, thời điểm, Trọng số


Đánh giá Hình thức
công cụ và số lần đánh giá (%)

Điểm danh sự có mặt


Đánh giá ý thức học tập của
của người học trên
người học thông qua điểm danh
Chuyên cần lớp 10%
Mức độ tham gia các Nhiệt tình, hăng hái phát biểu, trả
hoạt động học tập lời câu hỏi, hoàn thành bài tập
Đánh giá dựa vào nội dung và
hình thức bài làm
Thời điểm: 01 bài KTTX sau khi
Thường
Tự luận kết thúc 1/3 nội dung học 10%
xuyên
Học viên làm bài tự luận bằng
bốc thăm ngẫu nhiên 1 câu trong
bộ 20 câu và làm trong 15 phút.
Đánh giá dựa vào nội dung yêu
cầu của câu hỏi MCQ theo CĐR
Thời điểm: 01 bài, sau khi kết
thúc nội dung học
Giữa kỳ Trắc nghiệm MCQ 30%
Học viên làm các bộ đề khác
nhau do bộ môn tổ hợp từ 150
câu MCQ, mỗi đề 40 câu (theo
trọng số) làm trong 30 phút.
Kết thúc Báo cáo chuyên đề Đánh giá dựa vào thời gian thực 50%
học phần hiện báo cáo, chất lượng báo cáo,
chất lượng bảo vệ báo cáo và nội
dung trả lời câu hỏi

18
Thời điểm: 01 báo cáo (file word
và ppt), sau khi kết thúc học
phần
9.1.2. Thực hành

Tóm tắt nội dung, thời điểm, Trọng số


Đánh giá Hình thức
công cụ và số lần đánh giá (%)

Điểm danh sự
Đánh giá ý thức học tập của người
có mặt của
học thông qua điểm danh các buổi
người học trên
học
lớp
Chuyên cần Mức độ tham 10%
gia các hoạt Nhiệt tình, hăng hái phát biểu, trả
động học tập, lời câu hỏi; Thực hiện đúng/đủ nội
thực hiện bài dung bài tập
tập

- Đánh giá dựa vào bảng kiểm


chấm bệnh án
Thường xuyên Làm bệnh án 10%
- Thời điểm: 1 bệnh án mỗi 2 tuần
(tổng số có 3 bệnh án)

- Đánh giá theo bảng chỉ tiêu lâm


Chấm chỉ tiêu sàng.
Giữa kỳ 30%
lâm sàng - Thời điểm: Sau khi kết thúc nội
dung thực hành.

- Đánh giá dựa vào bảng kiểm


Hỏi vấn đáp chấm bệnh án.
25%
qua bệnh án - Thời điểm: kết thúc học phần
Kết thúc HP thực hành.

Kỹ năng thực
- Đánh giá dựa vào bảng kiểm
hành trên người 25%
chấm chấm kỹ năng thực hành.
bệnh

9.2. Công thức tính điểm


9.2.1. Lý thuyết
Điểm học phần = CC*0,1 + KTTX*0,1 + GHP*0,3 + KTHP*0,5
Trong đó:
- Điểm chuyên cần là trung bình cộng của các bài đánh giá.
19
- 01 điểm thường xuyên bằng kiểm tra tự luận.
- 01 điểm giữa kỳ bằng kiểm tra trắc nghiệm khách quan MCQ.
- 01 điểm kết thúc học phần (viết, báo cáo chuyên đề).
- Điểm được chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
9.2.2. Thực hành
Điểm học phần = CC*0,1 + KTTX*0,1 + GHP*0,3 + KTHP*0,5
Trong đó:
- Điểm chuyên cần là trung bình cộng các bài đánh giá.
- 01 điểm thường xuyên là trung bình cộng các điểm chấm của 02 bệnh án.
- 01 điểm giữa kỳ bằng chấm chỉ tiêu lâm sàng.
- 01 điểm kết thúc học phần bằng vấn đáp qua bệnh án phối hợp chấm kỹ năng
thực hành.
- Chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
9.3. Bảng ma trận các hình thức đánh giá góp phần đạt chuẩn đầu ra học phần

Phương pháp Chuẩn đầu ra học phần (CLO)


đánh giá CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sổ nhật ký chuyên cần x x x x x x x

Chấm tự luận x x x x x x x

MCQ x x x x x x x

Báo cáo chuyên đề x x x x x x x

Chấm chỉ tiêu thực


x x x x x x x x x
hành

Chấm bệnh án x x x x x x x x x

Vấn đáp qua bệnh án x x x x x x x x x

Thực hiện kỹ năng lâm


x x x x x x x x x
sàng

9.4. Bảng Rubric đánh giá


9.4.1. Rubric đánh giá chuyên cần (LT, TH)

Tiêu chí Tỷ Mức chất lượng Điểm


lệ
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt

20
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
%
Tham dự Tham dự
≥90-<100% ≥80%-<90% Tham dự
Tham dự < 80% buổi
Mức độ buổi học, buổi học, số
100% học và/hoặc
tham dự 50% đúng giờ hoặc buổi đi học
buổi học, đi học muộn
theo TKB số buổi đi học muộn (<15
đúng giờ (<15 phút)
muộn (<15 phút) ≥10%-
phút) <10% <20% >20%

- Nhiệt
tình trao
đổi, phát
- Không tham
biểu, - Có đặt/trả - Có đặt/trả
gia thảo luận,
Mức độ trả lời
lời > 2 câu lời ít nhất 1
trả lời, đóng
tham gia nhiều câu
hỏi; câu hỏi; góp;
các hoạt hỏi; - Thực hiện - Thực hiện
50% - Thực hiện
động học - Thực đủ 70-<80% đủ 50-<70%
tập, bài đủ dưới 50%
hiện đúng yêu cầu về số yêu cầu về số
tập yêu cầu về số
đủ số lượng và nội lượng và nội
lượng và nội
lượng, dung. dung dung
đúng nội
dung theo
yêu cầu

9.4.2. Bảng Rubric đánh giá bệnh án


(Chấm bệnh án lấy điểm riêng: điểm các mục x 2, tối đa 10 điểm)
(Phần chấm bệnh án, cùng thi LS: Tối đa 5 điểm)

Thang điểm đánh giá


Tiêu chí đánh giá Điểm
1 0.5 0.25 0

Hành chính Đầy đủ các Không đầy


(0,25) thông tin đủ thông
tin hành
-Họ tên bệnh nhân, chính
tuổi, giới, nghề
nghiệp
-Thời gian đến viện
-Địa chỉ gia đình

Lý do vào viện Lý do vào Lý do vào


(0,25) viện phù viện không
hợp. phù hợp.
21
-Rối loạn cơ năng Định hướng Không
bắt buộc bệnh nhân được tổn hướng tới
đến viện và hướng thương cơ quan bị
tới cơ quan bị bệnh chấn
thương

Bệnh sử Mô tả đầy Mô tả chưa Mô tả bệnh


(0,5) đủ, chính đầy đủ các sử không
xác các thông tin rõ ràng
- Cung cấp các thông tin
thông tin: thời gian Thiếu điều Thông tin
trị và tình về người
- Rối loạn cơ năng trạng hiện bệnh chưa
khác tại chính xác
- Điều trị ban đầu Thiếu điều
-Thời gian vào viện trị , thời
gian nằm
-Tình trạng lúc vào viện và tình
viện trạng hiện
- Điều trị tại viện tại
-Tình trạng hiện tại

Tiền sử Các thông Chưa khai


(0,25) tin đầy đủ thác đủ
thông tin
-Bản thân: bệnh tật,
thương tích cũ, bệnh
mạn tính
-Gia đình

22
Khám hiện tại - Thời - Thời gian - Không có
(0,5) gian khám chính thời gian
khám xác thăm khám
- Thời gian khám chính xác - Các thông - Các thông
- Khám toàn thân - Các tin thăm tin thăm
- Khám cơ năng thông tin khám chưa khám chưa
thăm rõ ràng, rõ ràng,
- Khám thực thể: khám rõ chưa chính chưa chính
ràng, xác xác
chính xác - Đánh giá - Không
- Đánh chưa đúng đánh giá
giá đúng tình trạng đúng tình
tình trạng bệnh nhân trạng bệnh
bệnh nhân
nhân

Sơ bộ tóm tắt bệnh - Đầy đủ - Không đầy


- Không
án thông tin, đủ thông tin
đầy đủ
(0,5) chính xác về bệnh của
thông tin
về tình bệnh nhânvề bệnh
-Hành chính trạng của bệnh
- Dài dòng
-Lí do vào viện bệnh và chưa nhân
nhân logics - Dài dòng
-Diễn biến điều trị
- Ngắn và chưa
- Toàn thân…. gọn, súc logics
-Cơ năng…. tích - Chẩn
- Thực thể đoán sơ bộ
* Sơ bộ chẩn đoán sai

Cận lâm sàng - Đề xuất - Đề xuất - Đề xuất


0,5 cận lâm cận lâm
cận lâm
sàng phù sàng chưa sàng không
- Yêu cầu cận lâm hợp phù hợp với
phù hợp
sàng
- Có phân tình trạng cụ
với tình
- Các kết quả CLS tích, nhận thể của bệnh
trạng cụ thể
định đúng nhân của bệnh
kết quả - Phân tích, nhân
CLS nhận định - Không
chưa chính phân tích,
xác kết quả nhận định
CLS kết quả
CLS

23
Chẩn đoán - Chẩn đoán
- Chẩn - Chẩn đoán - Chẩn
(1 điểm) chính xác
đoán chưa chính đoán sai
tình trạng
chính xác xác tình tình trạng
Chẩn đoán phân bệnh tình trạng trạng bệnh bệnh
biệt.............
- Lập luận bệnh - Lập luận - Lập luận
- Chẩn đoán xác chẩn đoán - Lập chẩn đoán chẩn đoán
định ............. chính xác, luận chẩn không phù không phù
- Lập luận chẩn có tính đoán hợp hợp
đoán: thuyết phục chưa thực
sự chính
xác

Điều trị - Nguyên - Nguyên tắc - Nguyên


(0,5) tắc điều điều trị phù tắc điều trị
trị phù hợp sai
- Nguyên tắc điều trị hợp - Chế độ ăn
- Chế độ điều dưỡng - Chề độ uống, vận - Chế độ ăn
- Chế độ thuốc ăn uống, động và chế uống, vận
vận động độ thuốc động và
và chế độ điều chưa chế độ
thuốc phù hợp với thuốc điều
điều trị tình trạng không phù
thích hợp bệnh nhân hợp với
tình trạng
bệnh

Bàn luận - Bàn luận - Bàn luận


(0,25) có tính chất có tính chất
khách quan, chủ quan
-Bàn luận: về thời đúng tình
gian đến viện, chẩn trạng bệnh
đoán, điều trị… nhân

Tiên lượng - Tiên lượng - Không


(0,25) phù hợp với tiên lượng
tình trạng được về
-Tiên lượng gần và bệnh nhân tình trạn
xa bệnh nhân

Trình bày, văn - Văn phong - Câu văn


phong Sáng sủa, lủng củng
(0,25) mạch lạc - Bẩn
- Sạch sẽ, -Viết tắt
không viết nhiều
tắt, không
24
sai lỗi chính
tả

Tổng điểm

9.4.3. Bảng Rubric đánh giá thi vấn đáp


(Hỏi thi trên bệnh án. Phần tối đa 5 điểm)

Mô tả mức chất lượng


Trọn
Tiêu chí
g Giỏi Khá Trung bình Yếu Điểm
đánh giá
số %
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0

Lúng túng,
Lưu loát, Lưu loát, không rõ
Kỹ năng Rõ ràng,
10% rõ rõ ràng,
trình bày không tự tin
ràng, tự tin ràng không tự
tin

- Chẩn
- Chẩn
- Chẩn đoán đúng
đoán đúng - Chẩn đoán
đoán đúng - Lập luận
- Lập luận đúng
Nội dung - Lập luận không chặt
chặt chẽ có - Lập luận
chính 1: chặt chẽ có chẽ, chưa
tính chất chặt chẽ có
Chẩn đoán: tính chất có tính
30% thuyết tính chất
lâm sàng, thuyết chất thuyết
phục thuyết phục
cận lâm phục phục
sàng - Minh - Minh
- Minh - Minh
chứng chứng không
chứng rõ chứng
chưa rõ rõ ràng
ràng không rõ
ràng
ràng

Nội dung 20% - Nguyên - Nguyên - Nguyên tắc - Nguyên


chính 2: tắc điều trị tắc điều trị điều trị đúng tắc điều trị
Phương đúng đúng - Phương sai
pháp điều - Phương - Phương pháp điều trị - Phương
trị pháp điều pháp điều tương đối
pháp điều
trị phù hợp trị phù hợp phù hợp với
trị tương
với tính với tính tính trạng
đối phù
trạng bệnh trạng bệnh bệnh hợp với
- Chế độ - Chế độ - Chế độ tính trạng
điều điều điều dưỡng, bệnh
dưỡng, sự dưỡng, sự sự phối hợp - Chế độ
phối hợp phối hợp thuốc điều trị điều
25
dưỡng, sự
thuốc điều thuốc điều phối hợp
chưa thích
trị thích trị chưa thuốc điều
hợp
hợp thích hợp trị không
thích hợp

- Tiên
- Tiên - Tiên lượng
lượng gần
lượng gần gần và xa về - Tiên
và xa về
và xa về tình trạng lượng gần
tình trạng
tình trạng bệnh đúng và xa về
bệnh đúng
bệnh đúng - Xác định tình trạng
- Xác định
Nội dung - Xác định chưa chính bệnh đúng
chính xác
chính 3: chính xác xác, đầy đủ - Không
các yếu tố
các yếu tố các yếu tố xác định
Tiên lượng 20% tiên lượng
tiên lượng tiên lượng các yếu tố
và bàn luận bệnh
bệnh bệnh tiên lượng
- Bàn luận
- Bàn luận - Bàn luận về bệnh
về chẩn
về chẩn chẩn đoán và - Bàn luận
đoán và
đoán và điều trị có về chẩn
điều trị
điều trị có tính chất đoán và
chưa có
tính chất phiếm diện, điều trị sai
tính chất
khách quan chủ quan
khách quan

- Cập nhật - Cập nhật - Cập nhật


- Cập nhật
Nội dung đầy đủ các đầy đủ các các kiến
đầy đủ các
chính 4: kiến thức kiến thức thức mới
kiến thức
Cập nhật mới về mới về chẩn về chẩn
mới về
thông tin chẩn đoán đoán đoán còn ít
20% chẩn đoán
mới về - Cung cấp - Không - Không
chẩn đoán - Cung cấp
thông tin cung cấp cung cấp
và điều trị thông tin
mới về thông tin thông tin
mới về
điều trị còn mới về điều mới về
điều trị
ít trị điều trị

Tổng điểm

Tổng điểm hỏi thi bệnh án = chấm BA (5 điểm)+ Hỏi BA (5 điểm) = 10 /10
9.4.4. Rubric đánh giá kỹ năng thực hành

Tiêu chí Trọng Mô tả mức chất lượng Điểm


đánh giá số
Giỏi Khá Trung Yếu
bình

26
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0

Yêu cầu
thực hành 25% Làm đạt
1:……….. Làm đúng yêu Làm chưa
các cầu cơ đạt
Yêu cầu thao tác, bản của yêu cầu cơ
Làm thành
thực hành 25% sản các thao bản
thạo các
2:……….. phẩm đáp tác, của các thao
thao tác, sản
ứng sản phẩm tác, sản
Yêu cầu phẩm đáp
hầu hết yêu cơ phẩm
thực hành 25% ứng tất cả
cầu, bản đáp chưa đáp
3:…….. yêu cầu,
đúng thời ứng ứng
gian (70- yêu cầu yêu cầu
Yêu cầu 85%). (50- (<50%)
thực hành 25% <70%)
4:…..

9.4.5. Rubric đánh giá thực hiện chỉ tiêu lâm sàng

Mô tả mức chất lượng Điểm

Tiêu chí Trọng Trung


Giỏi Khá Yếu
đánh giá số bình

10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0

Đạt từ 85- Đạt từ 70- Đạt từ Đạt dưới


100% số 84% số 50-69% 50% số
Số lượng
50% lượng chỉ lượng chỉ số lượng lượng chỉ
chỉ tiêu
tiêu thực tiêu thực chỉ tiêu tiêu thực
hành hành thực hành hành

Làm đạt
Làm chưa
yêu
Làm đúng đạt
cầu cơ
các yêu cầu cơ
bản của
Làm thành thao tác, sản bản
các thao
thạo các phẩm đáp của các
tác,
Chất lượng thao tác, sản ứng thao
50% sản phẩm
chỉ tiêu phẩm đáp hầu hết yêu tác, sản

ứng tất cả cầu, phẩm
bản đáp
yêu cầu đúng thời chưa đáp
ứng
gian (70- ứng
yêu cầu
85%). yêu cầu
(50-
(<50%)
<70%)

27
9.4.6. Rubric đánh giá báo cáo chuyên đề

Điể
Mức điểm đánh giá
m
Trọn
Tiêu chí Đạt yêu Không
g số Rất tốt Tốt
đánh giá cầu đạt
%

10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0

Không có lỗi
chính tả, hình Đẹp, rõ, Đơn điệu,
vẽ, bảng biểu, có rất ít Đẹp, có lỗi chữ nhỏ,
1. Hình thức 10%
sơ đồ rõ ràng, lỗi chính chỉnh tả nhiều lỗi
đúng quy tả chính tả
định

Bố cục có
Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
2. Cấu trúc và đầy đủ các
70-<80% 50-<70% dưới 50%
bố cục chuyên 10% phần và độ
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
đề đầy đủ dài theo quy
mức giỏi mức giỏi mức giỏi
định, logic

3. Tính cấp Đáp ứng


Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
thiết, ý nghĩa dưới 50%
10% 80%-100% 70-<80% 50-<70%
khoa học & yêu cầu
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
thực tiễn mức giỏi

4. Mức độ
nghiên cứu
Đáp ứng
tổng quan các Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
dưới 50%
vấn đề, cơ sở 10% 80%-100% 70-<80% 50-<70%
yêu cầu
lý luận liên yêu cầu yêu cầu yêu cầu
mức giỏi
quan đến
chuyên đề

5. Tính mới,
tính sáng tạo,
tính độc đáo Đáp ứng
Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
của các nội dưới 50%
20% 80%-100% 70-<80% 50-<70%
dung được yêu cầu
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
trình bày mức giỏi
trong chuyên
đề

6. TLTK 10% TLTK phong Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
phú, được sắp 70-<80% 50-<70% dưới 50

28
xếp đúng quy
định, trích yêu cầu yêu cầu yêu cầu
dẫn đúng thể mức Giỏi mức Giỏi mức Giỏi
thức

Nói rõ, tự
Nói nhỏ,
tin,
Nói rõ, tự tin, Nói rõ, tự không tự
thuyết
7. Kỹ năng thuyết phục, tin, ít giao tin, không
10% phục, ít
trình bày giao lưu lưu người giao lưu
giao lưu
người nghe nghe người
người
nghe
nghe

Trả lời
Trả lời Trả lời
Trả lời đúng đúng trên
8. Trả lời câu đúng trên đúng dưới
20% tất cả các câu 2/3-< tất
hỏi 1/2-<2/3 1/2 số câu
hỏi cả số câu
số câu hỏi hỏi
hỏi

9.5. Bảng Test Blue-print


9.5.1. Ngân hàng câu hỏi kiểm tra tự luận (KTTX lý thuyết)

CĐR Mức độ đánh giá Tổng


TT
học phần Nhớ (10%) Hiểu (20%) Áp dụng (70%) cộng

1. CLO1 2 4 14 20

Tổng cộng 2 4 14 20

Lưu ý: Có đáp án chi tiết từng câu hỏi kèm phiếu chấm.
9.5.2. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm MCQ (KTGK lý thuyết)

CĐR Mức độ đánh giá Tổng


TT
học phần Nhớ (10%) Hiểu (20%) Áp dụng (70%) cộng

1. CLO1 15 30 105 150

Tổng cộng 15 30 105 150

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP (LEARNING MATERIALS)


10.1. Sách, giáo trình chính
1. Bộ môn Ung thư (2021), Giáo trình Ung thư học dành cho học viên sau đại
học, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên.
2. Nguyễn Bá Đức (2016), Ung thư học đại cương, Nhà xuất bản Giáo dục.
29
3. Nguyễn Văn Hiếu (2015), Ung thư học, Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-
66-1196-7.
10.2. Tài liệu tham khảo
4. Bộ Y tế (2020), Quyết định 1514 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số
bệnh ung bướu. https://kcb.vn/vanban/huong-dan-chan-doan-va-dieu-tri-mot-so-benh-
ung-buou-ban-hanh-kem-theo-quyet-dinh-so-1514-qd-byt-ngay-01-thang-04-nam-
2020-cua-bo-truong-bo-y-te
5. Mai Trọng Khoa (2016), Điều trị đau và chăm sóc giảm nhẹ triệu chứng cho
bệnh nhân ung thư, Nhà xuất bản Y học.
6. Trần Văn Thuấn (2019), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư
thường gặp, Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-3779-0.
7. Bartosz Chmielowski, Mary Territo (2017), Manual of Clinical Oncology, 8 th
edition, Wolters Kluwer. ISBN 9781496349576. https://www.pdfdrive.com/manual-
of-clinical-oncology-e189412063.html
8. Steven A. Rosenberg, Theodore S. Lawrence (2018), DeVita, Hellman, and
Rosenberg’s Cancer: Principles and Practice of Oncology, Wolters Kluwer, 11
Edition. eISBN 9781496394651. https://www.pdfdrive.com/devita-hellman-and-
rosenbergs-cancer-principles-and-practice-of-oncology-e189956712.html
11. NGÀY PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU (DATE ISSUED): 05/2021
12. TIẾN TRÌNH CẬP NHẬT (UPDATING PROGRESS)

T
Tóm tắt nội dung cập nhật Ngày cập nhật
T

- Rà soát mục tiêu, chuẩn đầu ra. 10/2021


1. - Sát nhập đề cương LT với TH.
- Bổ sung các rubrics đánh giá

13. THÀNH PHẦN PHÊ DUYỆT (APPROVERS)

Chủ tịch Chủ tịch Trưởng Bộ môn


Hội đồng thẩm định Trường Hội đồng Khoa

PGS.TS. Trần Bảo Ngọc

30

You might also like