Professional Documents
Culture Documents
1.2022 - Uthu Daicuong - BSNT
1.2022 - Uthu Daicuong - BSNT
1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(COURSE SYLLABUS)
T Ghi
Học hàm, học vị, họ tên Số ĐT Email
T chú
091223290
1. PGS.TS. Trần Bảo Ngọc tranbaongoc@tnmc.edu.vn GV
2
094804568
2. TS. Phan Văn Cương cuongntb2013@gmail.com TG
5
PGS.TS. Phạm Cẩm 098392077
3. phamcamphuong@gmail.com TG
Phương 8
091255218
4. PGS.TS. Ngô Thị Tính tiensingothitinh@gmail.com TG
2
098355462
5. PGS.TS. Ngô Thanh Tùng nttung1962@gmail.com TG
5
098275069
6. TS. Vi Trần Doanh doanhvitran@gmail.com GV
7
091286771 phuonghong433tn@gmail.co
7. TS. Trần Thị Kim Phượng GV
1 m
BSCKII. Hoàng Trọng 091597566
8. bangbeo37a@gmail.com TG
Bằng 9
098466276 hoangminhcuong@tnmc.edu.v
9. Ths. Hoàng Minh Cương TrG
6 n
(Viết tắt: GV: giảng viên; TG: thỉnh giảng; TrG: trợ giảng)
Số tín chỉ/tiết: 08 TC (02 LT/06 TH)
Tổng số giờ: 210 giờ (30 giờ LT, 180 giờ TH)
Số giờ (thực tế) quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15 giờ + Làm bệnh án: 30 giờ
+ Thảo luận lý thuyết: 30 giờ + Thực hiện chỉ tiêu LS: 30 giờ
2
+ Làm bài tập lý thuyết: 35 giờ + Trực bệnh viện: 60 giờ
+ Đọc trước bài lý thuyết: 35 giờ + Thực hành lâm sàng: 105 giờ
+ Viết chuyên đề: 30 giờ + Đi buồng, bình bệnh án: 75 giờ
Điều kiện tham gia học tập học phần
Học phần tiên quyết: Các học phần thuộc khối kiến thức chung
Học phần học trước: Không
Học phần học song hành: Không
Học phần thuộc khối kiến thức
CEO3 Giao tiếp, truyền đạt và phối hợp hiệu quả CLO5
3
với đồng nghiệp để triển khai các hoạt động
chuyên môn nghề nghiệp.
5. MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VÀO CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CONTRIBUTION OF CLO TO PLO)
CLO2 `M M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
CLO6 M
CLO7 M
CLO8 M
CLO9 M
Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao
5
6. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE CONTENT)
6.1. Nội dung học phần
* Phần lý thuyết
6
1. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
1.1. Phân loại
1.2. Giá trị
1.3. Ưu, nhược điểm
2. Xét nghiệm vi thể
2.1. Tế bào học
2.2. Mô bệnh học
2.3. Hóa mô miễn dịch
10. Bài 10. Điều trị nội khoa trong ung thư 3 8
1. Hóa trị
1.1. Nguyên tắc
1.2. Chỉ định
1.3. Theo dõi trong, sau điều trị
7
2. Điều trị nội tiết
3. Điều trị đích
3.1. Kháng thể đơn dòng
3.2. Phân tử nhỏ
Tổng số giờ 45 70
6. Bài 6. Thực hành điều trị nội khoa trong ung thư 35 20
6.2. Mức độ đóng góp của từng bài học vào chuẩn đầu ra học phần
Bài 1 M M M M M
Bài 2 M M M M M M M
Bài 3 M M M M M M M
Bài 4 M M M M M M M
8
Bài 5 H H M M M M M
Bài 6 M H M H M M M
Bài 7 M H M M M M M
Bài 8 H H H M M M M
Bài 9 H H H M M M M
Bài 10 H H H M M M M
Thực
hành
Bài 1 M M M M M M M M
Bài 2 H M H H H M M M
Bài 3 H M H H H M M M
Bài 4 H H H H H M M M
Bài 5 H H H H H M M M
Bài 6 H H H H H M M M
Mức độ đóng góp: L: Low = thấp; M: Medium = trung bình; H: High = mức cao
6.3. Bảng ma trận phương pháp dạy/học giúp đạt được chuẩn đầu ra học phần
Thảo luận x x x x x x x
17. Đề xuất tiên lượng cho bệnh nhân ung thư Lần 10 2 4 4
Tổng số 130 36 50 44
11
Bài 2. Dịch tễ học ung thư, PGS. Ngọc
1 4 1,2,3
sinh bệnh học ung thư TS. Cương
TS. Phượng
Bài 3. Nguyên nhân ung thư 1 2 1,2,3
TS. Doanh
1.
PGS. Tính
Bài 4. Dự phòng ung thư 2 4 1,2,3
TS. Phượng
PGS. Ngọc
Bài 9. Xạ trị bệnh ung thư 2 4 1,2,3
TS. Doanh
Tổng số giờ 15 30
13
- Chẩn đoán tế bào học
- Chẩn đoán mô bệnh học
14
ung thư:
3, 4,
- Chỉ định phẫu thuật Ths. Cương
5, 6.
- Lập kế hoạch phẫu thuật
16
Xạ trị trong ung thư:
- Hướng dẫn thực hành quy 1, 2,
trình lập kế hoạch xạ trị 5 3, 4, PGS. Ngọc
bệnh nhân ung thư bằng 5, 6.
máy gia tốc
17
- Hướng dẫn kiến tập quy
PGS.
trình hóa trị liệu trong ung 5, 6.
Phương
thư
Tổng số giờ 0 20
18
Thời điểm: 01 báo cáo (file word
và ppt), sau khi kết thúc học
phần
9.1.2. Thực hành
Điểm danh sự
Đánh giá ý thức học tập của người
có mặt của
học thông qua điểm danh các buổi
người học trên
học
lớp
Chuyên cần Mức độ tham 10%
gia các hoạt Nhiệt tình, hăng hái phát biểu, trả
động học tập, lời câu hỏi; Thực hiện đúng/đủ nội
thực hiện bài dung bài tập
tập
Kỹ năng thực
- Đánh giá dựa vào bảng kiểm
hành trên người 25%
chấm chấm kỹ năng thực hành.
bệnh
Chấm tự luận x x x x x x x
MCQ x x x x x x x
Chấm bệnh án x x x x x x x x x
20
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
%
Tham dự Tham dự
≥90-<100% ≥80%-<90% Tham dự
Tham dự < 80% buổi
Mức độ buổi học, buổi học, số
100% học và/hoặc
tham dự 50% đúng giờ hoặc buổi đi học
buổi học, đi học muộn
theo TKB số buổi đi học muộn (<15
đúng giờ (<15 phút)
muộn (<15 phút) ≥10%-
phút) <10% <20% >20%
- Nhiệt
tình trao
đổi, phát
- Không tham
biểu, - Có đặt/trả - Có đặt/trả
gia thảo luận,
Mức độ trả lời
lời > 2 câu lời ít nhất 1
trả lời, đóng
tham gia nhiều câu
hỏi; câu hỏi; góp;
các hoạt hỏi; - Thực hiện - Thực hiện
50% - Thực hiện
động học - Thực đủ 70-<80% đủ 50-<70%
tập, bài đủ dưới 50%
hiện đúng yêu cầu về số yêu cầu về số
tập yêu cầu về số
đủ số lượng và nội lượng và nội
lượng và nội
lượng, dung. dung dung
đúng nội
dung theo
yêu cầu
22
Khám hiện tại - Thời - Thời gian - Không có
(0,5) gian khám chính thời gian
khám xác thăm khám
- Thời gian khám chính xác - Các thông - Các thông
- Khám toàn thân - Các tin thăm tin thăm
- Khám cơ năng thông tin khám chưa khám chưa
thăm rõ ràng, rõ ràng,
- Khám thực thể: khám rõ chưa chính chưa chính
ràng, xác xác
chính xác - Đánh giá - Không
- Đánh chưa đúng đánh giá
giá đúng tình trạng đúng tình
tình trạng bệnh nhân trạng bệnh
bệnh nhân
nhân
23
Chẩn đoán - Chẩn đoán
- Chẩn - Chẩn đoán - Chẩn
(1 điểm) chính xác
đoán chưa chính đoán sai
tình trạng
chính xác xác tình tình trạng
Chẩn đoán phân bệnh tình trạng trạng bệnh bệnh
biệt.............
- Lập luận bệnh - Lập luận - Lập luận
- Chẩn đoán xác chẩn đoán - Lập chẩn đoán chẩn đoán
định ............. chính xác, luận chẩn không phù không phù
- Lập luận chẩn có tính đoán hợp hợp
đoán: thuyết phục chưa thực
sự chính
xác
Tổng điểm
Lúng túng,
Lưu loát, Lưu loát, không rõ
Kỹ năng Rõ ràng,
10% rõ rõ ràng,
trình bày không tự tin
ràng, tự tin ràng không tự
tin
- Chẩn
- Chẩn
- Chẩn đoán đúng
đoán đúng - Chẩn đoán
đoán đúng - Lập luận
- Lập luận đúng
Nội dung - Lập luận không chặt
chặt chẽ có - Lập luận
chính 1: chặt chẽ có chẽ, chưa
tính chất chặt chẽ có
Chẩn đoán: tính chất có tính
30% thuyết tính chất
lâm sàng, thuyết chất thuyết
phục thuyết phục
cận lâm phục phục
sàng - Minh - Minh
- Minh - Minh
chứng chứng không
chứng rõ chứng
chưa rõ rõ ràng
ràng không rõ
ràng
ràng
- Tiên
- Tiên - Tiên lượng
lượng gần
lượng gần gần và xa về - Tiên
và xa về
và xa về tình trạng lượng gần
tình trạng
tình trạng bệnh đúng và xa về
bệnh đúng
bệnh đúng - Xác định tình trạng
- Xác định
Nội dung - Xác định chưa chính bệnh đúng
chính xác
chính 3: chính xác xác, đầy đủ - Không
các yếu tố
các yếu tố các yếu tố xác định
Tiên lượng 20% tiên lượng
tiên lượng tiên lượng các yếu tố
và bàn luận bệnh
bệnh bệnh tiên lượng
- Bàn luận
- Bàn luận - Bàn luận về bệnh
về chẩn
về chẩn chẩn đoán và - Bàn luận
đoán và
đoán và điều trị có về chẩn
điều trị
điều trị có tính chất đoán và
chưa có
tính chất phiếm diện, điều trị sai
tính chất
khách quan chủ quan
khách quan
Tổng điểm
Tổng điểm hỏi thi bệnh án = chấm BA (5 điểm)+ Hỏi BA (5 điểm) = 10 /10
9.4.4. Rubric đánh giá kỹ năng thực hành
26
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Yêu cầu
thực hành 25% Làm đạt
1:……….. Làm đúng yêu Làm chưa
các cầu cơ đạt
Yêu cầu thao tác, bản của yêu cầu cơ
Làm thành
thực hành 25% sản các thao bản
thạo các
2:……….. phẩm đáp tác, của các thao
thao tác, sản
ứng sản phẩm tác, sản
Yêu cầu phẩm đáp
hầu hết yêu cơ phẩm
thực hành 25% ứng tất cả
cầu, bản đáp chưa đáp
3:…….. yêu cầu,
đúng thời ứng ứng
gian (70- yêu cầu yêu cầu
Yêu cầu 85%). (50- (<50%)
thực hành 25% <70%)
4:…..
9.4.5. Rubric đánh giá thực hiện chỉ tiêu lâm sàng
Làm đạt
Làm chưa
yêu
Làm đúng đạt
cầu cơ
các yêu cầu cơ
bản của
Làm thành thao tác, sản bản
các thao
thạo các phẩm đáp của các
tác,
Chất lượng thao tác, sản ứng thao
50% sản phẩm
chỉ tiêu phẩm đáp hầu hết yêu tác, sản
cơ
ứng tất cả cầu, phẩm
bản đáp
yêu cầu đúng thời chưa đáp
ứng
gian (70- ứng
yêu cầu
85%). yêu cầu
(50-
(<50%)
<70%)
27
9.4.6. Rubric đánh giá báo cáo chuyên đề
Điể
Mức điểm đánh giá
m
Trọn
Tiêu chí Đạt yêu Không
g số Rất tốt Tốt
đánh giá cầu đạt
%
Không có lỗi
chính tả, hình Đẹp, rõ, Đơn điệu,
vẽ, bảng biểu, có rất ít Đẹp, có lỗi chữ nhỏ,
1. Hình thức 10%
sơ đồ rõ ràng, lỗi chính chỉnh tả nhiều lỗi
đúng quy tả chính tả
định
Bố cục có
Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
2. Cấu trúc và đầy đủ các
70-<80% 50-<70% dưới 50%
bố cục chuyên 10% phần và độ
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
đề đầy đủ dài theo quy
mức giỏi mức giỏi mức giỏi
định, logic
4. Mức độ
nghiên cứu
Đáp ứng
tổng quan các Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
dưới 50%
vấn đề, cơ sở 10% 80%-100% 70-<80% 50-<70%
yêu cầu
lý luận liên yêu cầu yêu cầu yêu cầu
mức giỏi
quan đến
chuyên đề
5. Tính mới,
tính sáng tạo,
tính độc đáo Đáp ứng
Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
của các nội dưới 50%
20% 80%-100% 70-<80% 50-<70%
dung được yêu cầu
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
trình bày mức giỏi
trong chuyên
đề
6. TLTK 10% TLTK phong Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
phú, được sắp 70-<80% 50-<70% dưới 50
28
xếp đúng quy
định, trích yêu cầu yêu cầu yêu cầu
dẫn đúng thể mức Giỏi mức Giỏi mức Giỏi
thức
Nói rõ, tự
Nói nhỏ,
tin,
Nói rõ, tự tin, Nói rõ, tự không tự
thuyết
7. Kỹ năng thuyết phục, tin, ít giao tin, không
10% phục, ít
trình bày giao lưu lưu người giao lưu
giao lưu
người nghe nghe người
người
nghe
nghe
Trả lời
Trả lời Trả lời
Trả lời đúng đúng trên
8. Trả lời câu đúng trên đúng dưới
20% tất cả các câu 2/3-< tất
hỏi 1/2-<2/3 1/2 số câu
hỏi cả số câu
số câu hỏi hỏi
hỏi
1. CLO1 2 4 14 20
Tổng cộng 2 4 14 20
Lưu ý: Có đáp án chi tiết từng câu hỏi kèm phiếu chấm.
9.5.2. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm MCQ (KTGK lý thuyết)
T
Tóm tắt nội dung cập nhật Ngày cập nhật
T
30