You are on page 1of 1

1. Vì hôm nay bận nên không thể về đến trường.

2. Tôi muốn mua giày thể thao nhưng giày thể thao đắt quá nên đã không
mua.
3. Tôi làm thêm ở quán cafe vào cuối tuần.
4. Trước khi đi du học Hàn Quốc vào tháng 6 thì tôi sẽ cùng gia đình đi dã
ngoại.
5. A: Bạn muốn dùng gì ạ?
B: Cho tôi 3 xuất mì lạnh và 1 xuất canh kim chi. Và cho tôi 3 chai bia
nữa.
6. A: Hôm qua bạn làm gì vậy?
B: Hôm qua đi mua sắm cùng bạn bè xong thì tôi học bài ở thư viện.
7. Tốt nghiệp cấp 3 xong thì tôi đã bắt đầu học tiếng hàn.
8. Mỗi ngày trước khi đi ngủ tôi đều học từ mới tiếng hàn. ( 한국어 어휘를
외우다: học từ mới tiếng hàn)
9. Vì học kì này tôi thi tốt nên đã nhận được học bổng ( 장학금: học bổng,
받다: nhận)
10. Trước khi đến trường thì hãy ăn sáng nhé.

You might also like