You are on page 1of 69

Vận tải đa phương thức

GV: Trần Thị Ngọc Duy


Vận Tải Đa Phương Thức
Nội dung
Chương 1: Khái quát chung về vận tải đa phương thức
Chương 2: Các phương thức vận tải trong vận tải đa phương thức
Chương 3: Trách nhiệm của người kinh doanh vận tải đa phương
thức
Chương 4: Thủ tục hải quan trong vận tải đa phương thức
Chương 5: Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng phương thức vận
tải đa phương thức
Chương 2: Các phương thức vận tải của vận tải
đa phương thức

1. Vận tải hàng hoá bằng đường biển


1.1. Đặc điểm của vận tải đường biển
- Năng lực vận chuyển lớn: phương tiện trong vận tải đường biển là
các tàu có sức chở lớn, chạy nhiều tàu trong cùng một thời gian
trên cùng một tuyến đường (cả lượt đi lẫn lượt về), khai thác trên
nhiều tuyến đường
- Thích hợp cho việc vận chuyển hầu hết các loại hàng hóa trong
thương mại quốc tế
- Chi phí đầu tư xây dựng các tuyến đường hàng hải thấp
- Giá thành vận tải đường biển thấp (bằng 1/6 so với giá cước vận tải
hàng không, bằng 1/3 so với vận tải đường sắt, bằng ½ so với vận
tải ô tô)
3
- Đặc điểm của vận tải đường biển
Hạn chế
• Phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên
• Tốc độ của các loại tàu biển thường tương đối thấp
(15 - 20 hải lý/ một giờ)

4
1.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật đường biển
1.2.1. Tàu biển (Sea-going ship)
- Tàu biển: là tàu hoặc cấu trúc nổi di động khác chuyên dùng
hoạt động trên biển (không bao gồm tàu quân sự, tàu công vụ
và tàu cá)
- Tàu buôn: là tàu chở hàng và chở hành khách vì mục đích
thương mại

5
1.2.1. Tàu biển

Đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển


- Tên tàu: liên hệ cơ quan Đăng ký tàu biển
- -

- Cảng đăng ký của tàu: quốc tịch tàu


(Tàu của quốc gia nào thì mang quốc tịch của quốc gia đó?)
&
- Cờ tàu: cờ quốc tịch tàu
try vo
o
quan
Aki ten tai

↳ twan theo heat wa no ci

6
7
v Cờ quốc tịch
- Chủ tàu VN, đăng ký tàu tại cảng Cát Lái, treo cờ VN, quốc
tịch Việt Nam: treo cờ bình thường
>
- Chủ tàu VN, đăng ký tàu tại cảng Panama, treo cờ Panama,
quốc tịch Panama: treo cờ phương tiện (Flag of
>
convenience) ↳ Khafobies

O
dien


ra

• Đối với chủ tàu: kinh tế, chính trị


=> Ngae to hap


Critic 'My
• Đối với nước cho đăng ký
C

hag my Nga >

↳ break laws
ta so'la ugant e Keit
↳ g no
-
↳ he
-
phap
thog
wat
2
le
long


cac Kent no
thre"thunhap >
-
9. gia ↓
mus thei that new owner

tim de no de↓
thing
this agin my
can
cost standard who


,
↓ owner

thee
the
car agin of thing
ma-con -
owner
may >
-

this had ke

8
1.2.1. Tàu biển the
caringco -be
cal
tu con t
Đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển -Xem phep ben ? torchid grin
a xy
[ bo >
-

cho
cap

- Kích thước của tàu (Dimension of a ship) Fre


-

• Chiều dài: (mét, 1 foot = 0,3048 met) có 02 loại


ü Chiều dài toàn bộ (Length over all - LOA): là
khoảng cách thẳng góc từ mũi tàu đến đuôi tàu.

9
Chiều dài của tàu (Length of a ship)

10
11
1.2.1. Tàu biển

- Kích thước của tàu (Dimension of a ship)


• Chiều rộng (beam/breadth extreme)
Chiều rộng của tàu: là chỗ rộng nhất của tàu được đo từ bên
này sang bên kia của thành tàu. cho biết tàu có khả năng qua
những kênh đào, luồng lạch có chiều rộng là bao nhiêu.

12
2.1. Tàu biển
- Kích thước của tàu (Dimension of a ship)
• Mớn nước của tàu (draught/draft) (chi san)
Mớn nước của tàu là chiều cao thẳng đứng từ đáy tàu lên ⑧
*mặt nước, được đo bằng mét hay foot. Mớn nước của tàu
cho biết tàu có thể ra vào cảng, đi lại trên các sông ngòi kênh

↳ rạch có độ sâu bao nhiêu.

to to Whi tan cho


trig hig

13
Mớn nước của tàu (draught/draft)

14
1.2.1. Tàu biển

- Kích thước của tàu (Dimension of a ship)


• Mớn nước của tàu (draught/draft)
ü Mớn nước khi tàu không chở hàng (light draught): Mớn nước khi
tàu không chở hàng hay còn goi là mớn nước cấu tạo, là chiều cao
thấp nhất từ đáy tàu lên mặt nước.
ü Mớn nước khi tàu chở đầy hàng (loaded draught): là chiều cao
lớn nhất từ đáy tàu lên mặt nước khi tàu chở đầy hàng vào mùa hè.
ü Mớn nước của tàu thay đổi phụ thuộc vào khối lượng hàng hóa mà
tàu chuyên chở, vào mùa (mùa đông hay mùa hè) và vào vùng biển
tàu hoạt động (nước ngọt hay nước biển)

15
16
• TF (Tropical Fresh Water Load
Line): vạch xếp hàng ở vùng nước
ngọt nhiệt đới
• F (Fresh Water Load Line): vạch
xếp hàng ở vùng nước ngọt
• T (Tropical Load Line): vạch xếp
hàng ở vùng nhiệt đới
• S (Summer Load Line): vạch xếp
hàng về mùa hè
• W (Winter Load Line): vạch xếp
hàng về mùa đông
• WNA (Winter North Atlantic Load
Line): vạch xếp hàng ở vùng Bắc
Đại Tây Dương vào mùa đông.

17
Plimsoll load line

18
1.2.1. Sea-going ship
- Trọng lượng của tàu (Displacement of a ship)

19
1.2.1. Tàu biển
- Trọng lượng của tàu (displacement)
• Trọng lượng khi tàu không chở hàng (Light displacement
- LD): Trọng lượng của vỏ tàu, máy móc trang thiết bị trên
tàu, nồi hơi, nước trong nồi hơi, phụ tùng, thuyền bộ và
hành lý của họ.
• Trọng lượng khi tàu chở hàng (Heavy displacement –
HD): bằng trọng lượng tàu không chở hàng cộng với trọng
lượng của vật phẩm cung ứng (dầu mỡ, lương thực, thực
phẩm, nước ngọt, đồ dự trữ, vât liệu chèn lót) và trọng
lượng của hàng hóa tàu chuyên chở được ở mớn nước tối
đa.

20
1.2.1. Sea-going ship
- Displacement of a ship

21
1.2.1. Sea-going ship
- Displacement of a ship

22
2.1. Tàu biển

- Trọng tải của tàu (Carrying capacity) là sức chở của tàu, được
tính bằng tấn. Mahmax Maritt +Ephe
T
+
M rat ti
• Trọng tải toàn phần
(Deadweight tonnage – DWT):
là tổng trọng lượng hàng hóa
chuyên chở cộng với trọng
lượng nhiên liệu, nước ngọt,
lương thực, thực phẩm, vật liệu
chèn lót, đồ dự trữ.
• Trọng tải tịnh của tàu
(Net deadweight tonnage): là
trọng lượng hàng hóa mà tàu
chở được. ↳ Max weight ability
23
1.2.1. Sea-going ship

- Tonnage of a ship
• Gross tonnage - GT: is the volume of all enclosed spaces on
a vessel; 1 GT = 100 ft3 = 2,83 m3.
• Net tonnage – NT: is the volume of only the cargo-carrying
spaces on the vessel.

24
2.1. Tàu biển
- Dung tích chứa hàng của tàu (cargo space hay cargo
capacity): khả năng xếp các loại hàng khác nhau trong hầm
tàu.
• Dung tích chứa hàng có
bao kiện (Bale space, bale
capacity): là khả năng xếp
các hàng có bao gói trong
hầm tàu (tính bằng m3 hoặc
Ft3 ).
• Dung tích chứa hàng rời:
(grain space, grain
capacity): là khả năng xếp
các hàng rời trong hầm tàu
(tính bằng m3 hoặc Ft3 ).
25
1.2.1. Sea-going ship
↳ dangtic
the

Dung tích chứa hàng rời và hàng bao kiện


-
-

(Bale space/Grain space)

26
1.2.1. Tàu biển
- Hệ số xếp hàng của hàng hóa (Cargo stowage factor – SF): là
mối quan hệ tỷ lệ giữa thể tích và trọng lượng của mặt hàng đó
khi hàng được xếp trong hầm tàu.
• Hàng bao kiện: (m3/mt ; ft3/mt) 1 m fan 1000kg
=

• Hàng rời: m3/mt hay ft3/lt


Ý nghĩa: Chỉ ra, một tấn của hàng hóa chiếm bao nhiêu đơn vị
thể tích trong hầm tàu
Ví dụ:
• 1 tấn quặng sắt chiếm 0,4 m3 trong hầm hàng
SF (quặng) = 0,4 m3/mt
1 tấn ngũ cốc chiếm 1,3 m3 trong hầm hàng
SF (ngũ cốc) = 1,3 m3/mt
SF (dăm gỗ) = 2,5 m3/mt 27
Barley : tan dug he't oo dung tich chic hon of tou

I
-

-
-

tan dung bo het trong tai tar

IMT-1 , 47 m3 T M

I
lib tran kte

&
55 000 MT -
80 850m3 Xu
> .

-trie
-

~
↳ChonLunSee
S .
VS 70 000 m2
.

I
48, 619 MT V
>
-
J0k/1, 48 =

1MT -0 , 9 m3 ne't trang thi


Phosphate tan dung
49500m3
:
>
- -
55 000 MT tick chid of tau
tan dung hetoe clung
-
,

&

> 20K/0,5 = J5 , 728 MT tan


① theo bas gia
-

SOUSD/MT 55250 = 25750


Giasu shipowner : +

m
:

ritheotar
USD

↓ & theo 619baic50USH


-

↳ hag tai new bas giv critheo m thay #T .


= 2. +380 USD
,
2.1. Tàu biển

Muốn tận dụng được hết trọng tải và dung tích của tàu thì phải chọn
những mặt hàng có hệ số xếp hàng bằng hệ số xếp hàng của tàu.
• X1 + X2 + … + Xn = NT
• X1* SF1 + X2*SF2 + … Xn* SFn = CS (Cargo space)
(X1: trọng lượng của hàng 1; …)
(SF1: SF của hàng 1; …)

28
1.2.1. Tàu biển

- Cấp hạng của tàu (Class of ship)


• Do cơ quan đăng kiểm tàu có uy tín
• Giấy chứng nhận cấp hạng của tàu nói rõ khả năng đi biển
của tàu (seaworthiness), tức là tàu có độ bền, chắc, khỏe,
kín nước và có thể vận chuyển an toàn hàng hóa hay
không.
• Một số công ty đăng kiểm có uy tín trên thế giới: Lloyd’s
Register of shipping, London; American Bureau of
shipping, New York; Bureau Viritas, Paris; Korean of
shipping, Registro Italiano Navale, …
• Ở Việt Nam: Cục Đăng kiểm Việt Nam

29
1.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật đường biển

1.2.2.Phân loại tàu biển


v Căn cứ vào đối tượng vận chuyển
- Tàu chở hàng và tàu chở khách
- Tàu chở hàng: tàu chở hàng khô (Dry cargo ships) và tàu chở
hàng lỏng (Tankers)
• Tàu chở hàng khô
ü Tàu chở hàng bách hoá (General cargo)
ü Tàu chở hàng rời (Bulk cargo)
ü Tàu chở hàng đông lạnh (Reefer)
ü Tàu kết hợp (Combined ships)

30
Dry cargo: General cargo

Source: MarineTraffic, 2018

31
General cargo ships 32
Dry cargo - General cargo

Source: MarineTraffic, 2018

33
- General cargo ship: Container ship

Full container ship

34
Evolution of Containerships

Source: The Geography of Transport System


35
- Tàu Margrethe Maersk (ĐM) có trọng tải 214.121 DWT, sức chở hơn 18.300 TEU, dài gần
400 m, rộng 59 m, đã cập thành công vào Cảng CMIT (tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) (2020).
- Chiều dài hơn chiều cao của tháp Eiffel. Chiều dài của tàu gần bằng 4 sân bóng.

36
- Tàu Cosco Shipping Aquarius được vận hành bởi hãng tàu OOCL, kết nối Việt Nam với thị
trường Bắc Mỹ, đã cập Cảng quốc tế Cái Mép (2021).
- Trọng tải 197.049 DWT (tương đương 20.119 TEU).

37
Semi Container ship

38
General cargo ship: RORO ship

Ro-ro hay RORO là viêt tắt của từ Roll-on/Roll-off: Tàu được


thiết kế để chở các loại hàng hóa có bánh xe như ô tô, rơ móc, toa
xe hoả v.v...

39
RoRo ship

40
General cargo ship: LASH (Lighter aboard ship) – tàu chở xà lan

41
Dry cargo ships: Bulk cargo ship

- Tàu chở hàng rời (than đá, quặng, phân bón, gỗ , ….)
Tàu có kết cấu một boong, nhiều hầm, miệng hầm rộng, trọng
tải lớn, được trang bị công cụ xếp dỡ chuyên dụng.

42
43
Tàu chở hàng rời có cần trục (Bulk cargo ship with crane)

44
- Dry cargo ship: Tàu kết hợp (Combined ships)
OBO-carrier (ore/bulk/oil), BO carrier (Bulk/oil), OO Carrier (Ore/ Oil)

OBO-carrier (ore/bulk/oil)

45
- Dry cargo ship: Tàu chở hàng đông lạnh (Reefer ship)

46
v Nhóm tàu chở hàng lỏng (Tankers)
- Tàu chở dầu (Oil tanker)
- Tàu chở các loại hàng lỏng khác: tàu chở rượu, hóa chất ở
thể lỏng, ….
- Tàu chở hơi đốt thiên nhiên hóa lỏng (LNG – liquefied
natural gas carrier)
- Tàu chở khí hóa lỏng (LPG – liquefied petroleum gas
carrier)

47
Tankers

48
Tankers: Liquefied petroleum gas (LPG) carrier

49
1.2.2. Phân loại tàu

v Căn cứ vào cỡ tàu


- Tàu cực lớn (Ultra large crude carrier – ULCC): là những
tàu chở dầu thô có trọng tải từ 350.000 DWT trở lên
- Tàu rất lớn (Very large crude carrier – VLCC): là những tàu
chở dầu có trọng tải từ 200.000 DWT đến 350.000 DWT
- Tàu loại trung bình: là những tàu chở hàng rời và bách hóa,
dưới 200.000 DWT
- Loại tàu nhỏ

50
51
1.2.2. Phân loại tàu biển

v Theo cờ tàu
- Tàu treo cờ bình thường
- Tàu treo cờ phương tiện
v Theo phạm vi kinh doanh
- Tàu chạy vùng biển xa
- Tàu chạy vùng biển gần
v Theo phương thức kinh doanh
- Tàu chợ (liner shipping)
- Tàu chạy rông (tramp shipping)
- Chủ hàng tự khai thác đội tàu của mình (industrial
shipping)
(Christiansen and Fagerholt, 2014)
52
2.3. Các phương thức thuê tàu
- Tàu chợ (liner shipping)
- Tàu chạy rông (tramp shipping)
liner shipping tramp shipping
Unim :
-quymo) , gia niod' thip
- this tu? thut otin gian
-
- fai thing higg
-
hank trinh zog bosan >
-
chitchic do hang ,
so hang, ..

'
van heav do n k hang
Nhii ? Egian
.

: -

Kod din Khoan


-
queen thing hig
-
Liv phi(OF + Phyphi') >
-

Khong on sink

53
v Thuê tàu chợ (liner shipping)
- Tàu chợ là loại tàu chở hàng chạy thường xuyên trên một
tuyến đường nhất định, ghé vào các cảng quy định và
theo một lịch trình định trước.
↳ Chithay dri Khi co emergency

fi hop
chon 'g'
ai
KH birt to lick oi =

confin Ay theo there a

Fauchyn
x i

van con I' : thre nguyen


E adlich
bien
-

& taxi =) Phy theo chi tango


tai che
hating the fai - lich
trinh ce congbo
xetbuyt sai

54
v Thuê tàu chợ (liner shipping)
- Thuê tàu chợ (booking shipping space)
Là việc chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu
yêu cầu dành chỗ trên tàu để chuyên chở hàng hóa từ một
cảng này đến một cảng khác.
- Đặc điểm của phương thức kinh doanh tàu chợ
• Lịch trình đã được công bố sẵn, không thay đổi
• Chứng từ điều chỉnh các mối quan hệ trong thuê tàu chợ:
vận đơn đường biển (bill of lading). dox chayen chosphat hank (hagtin) >
-

-
• Các điều kiện chuyên chở: đã được in sẵn trên B/L

C
-

• Cước phí: nhiều khoản phí được các hãng tàu công bố de
(container) fu hag nen un 1k EZ
trước - fudrigruchothing higg lokhay
ta

-> & a
100 K . hay
us
~ d (
to guyen thing

I
chihang : ac quyer this hig chayen
vs < cho"
king => dank
↓ us owner

of
=KCo chominh &chic
xchaye cho' section ra thi changers ↓ B/L
tau
-

55
user
sefa chap whan = bicting
do car ben
g
cho this
g Lig
- Cước phí trong thuê tàu chợ chien ti trog > trog aids phi thi chi
->
CP tàu chợ (tariff) = cước và phụ phí C 200k

↓ ↓
thu chitae /Pfi the

(Ocean Freight + Surcharge) cag


or

E- Look
user
Phụ phí:efaihoir gia dai try theo k valuyen gloi ma minin kchie trach
2 vi ma
·

Incoterms loading
no
unloading
• THC (Terminal Handling Charge): phụ phí xếp dỡ tại cảng (2 n da i/dau den'(
-

• Phí B/L (Bill of Lading fee): phí chứng từ (Documentation fee): là phí để hãng tàu
làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng xuất khẩu
• Seal: Phí niêm chì > Khoo , nie yet
-

phikhai • Phí AMS (Advanced Manifest System fee): phí khai hải quan cho hàng đi Mỹ và
HQuan
nhap
Khari
A Trung
num Quốc Canada
• Phí AFR (Advance Filing Rules): phí khai hải quan cho hàng đi Nhật
• Phí BAF(Bunker Adjustment Factor): phụ phí biến động giá nhiên liệu. [chohig chanAu)
• EBS (Emergency Bunker Surcharge): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
• Phí PSS (Peak Season Surcharge): phụ phí mùa cao điểm
• ISPS (International Ship and Port Facility Security Surcharge): phụ phí an ninh
so fie fu tufi nayo ?
fixig dai Lon chin

56
# -

~
- Cước phí trong thuê tàu chợ
CP tàu chợ (tariff) = cước và phụ phí ⑭ The SC bth
Hoantier
=

-visuobi
laylish GH tra fil
>
- (OF + Surcharge) "n , vo cont UN
Xkhau
the

T
fi CIC

/
-
TQ custo fu
olto -T
? matcan
1 un rchuyer up

(
Phụ phí: Y -
Xk if
>Q
contra-
W
-

which cont TQ
san' sink fi
• CIC (Container Imbalance Charge): phụ phí mất cân đối vỏ container do Costro
Chie
• COD (Change of Destination): phụ phí thay đổi nơi đến
• DDC (Destination Delivery Charge): phụ phí giao hàng tại cảng đến
• D/O (Delivery Order fee): phí lệnh giao hàng > NNK tra cho X Chuyen cho"
-

• ISF ( Importer Security Filing): kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu dành
cho hàng đi Mỹ Clai 2 do what hig his o'sai tin fut Incoterms
,

• Phí CFS (Container Freight Station fee): phí xếp dỡ, quản lí kho tại cảng, dành
cho hàng LCL. Cleaning fee: phí vệ sinh ↳ 2 cate (carg discng sten')
• Lift on/ lift off: phí nâng hạ ↓
• …. ↓ = Wh NK fai trafi cho
-

2 da hay tan

driadzier
cat cont,
57
↳ chi hag trai ttiep who
hany tai
TH X Khai" nguy in
cont

Nkhau ngmy in cont


- Freight (liner shipping)
TRANSIT
POL POD 20’DC (USD) 40’DC (USD) SCHEDULE TIME
(DAYS)

160 (INCL 300 (INCL


HCM INCHEON EBS + CIC at EBS + CIC THU 8
POD) at POD)

60 (INCL 150 (INCL TUE, THU,


HCM BUSAN 8- 10
EBS at POD) EBS at POD) SAT

(Note: Price does not include Local charge for both ends)

Ex: 1 cargo shipment (FCL) from HCM – TOKYO, 3x20DC


Freight and
USD/unit Total
surcharges
OF USD 30/cont20 30×3= 90
THC USD 120/cont20 120×3 = 360
Bill
Seal
AFR
USD 40/Bill
USD 9/cont
USD 35/Bill
40×1=40
9×3=27
35×1=35
Dome phi

552USD 58
Facti PtM PHIC Nkhau nguyea
LUN co
can't
Xkhau nguyen cont (F(L)

I
↳ tances
- THC
THC
Lift /on Life off
-

B/L
-

- Seal -

Cleaning fee
-valuyers hang to Kho-carry (notia) -

Do
-
VaM /Verified gross max)
↓ fi can hag tra Khi len tan
(bar goin cont) I
- Lift on/Lift off
le
Hag
-
THC Chia theo so'ms ho chien
:
- Freight (liner shipping) Discount (cho-chi hang give hay = 1 Trinh
gian controg)

59
Who pays the freight?

60
- Ưu điểm của phương thức tàu chợ
• Thủ tục gửi hàng đơn giản
• Chủ động tìm và lựa chọn con tàu có lịch trình phù hợp vì tất
cả mọi thông tin đã được công bố sẵn.
• Nhiều loại phí được công bố trước

61
- Thuê tàu chợ
Tại sao lại cần đến forwarder ?

62
Cargo
shipper >
- Camer
(x2)
B/L
Cair)
↓ > Carrier

consigne (Destination)
argo

(NL)

(Chic rang and vendin : 3 cit

nang)

Ghi bai tren bang

Tren may chici


Chic nang cus van cin : Schule ning

-
Dies Lai nhan hang :

-
↳ bang duringws hop dong vin ti

-
L ching
-
ti so him hang nos

)

cluyes ben Khal
hi ben my sang (cut co vo dank va theo lemn (

-
Cana va und ning lui thong cus van oton

Van don dich dank (Straight B/L)

- Van din vodank (Bearer BIL)


Van don dich dank BIL
Ca kinin


tren van don
BIL
Ki nau didn dank
iii

I I
- +

Shipper u'hoc chicripo


:
Ng
+ Shipper
To order of VCB
Consignee lay hang (XY2)
·

ABC , 123
, -
Consignee
NVL DN behin theo link
-
,
+ Bank -

CX Y2 co "viet tiep
the
123 , UN
-ABC ,
cho ngkh at nhan hang + PC deliver to
↳ TH Mus di v ban la
↓ ki nau vo dan
(NUL)
:

XY2
to trao cho aing
di Ki + BPI deliver to

order of XY2
>
- le hal min truy dai

·
CNVL-
-

X ut khr Bank >


-

NK -
ki ten
vading dai
(payment)
UN
(X Y2) >
-
Tu chinh
DUE
in vap don ra cag
Va
Chuyes tiep chongkha'
lay hang

-
chi le va nhan hang

+
ki'hen vo

dank
Plosi van don
-
Van don nhan de xep Creceived for shipment BIL)
shipped on board
,

gay thong >


-
Dxep hang
-
Cin ai vo nan xet gui che tren van don
,

Van -
din sach , vin den host no (Clean BIL)
I a van on chong of ning gui cui
3
ning man vet vin ho nhng bo -

hi vetik
trang bes ne i hang hos

Vanden e nosthao (Un clean B1L) :

la van den co qui che , nhan xet xsi


noss bt kin v
hang hos' va bao bit

Chihang ....
ve hang ho's khong
>
-
Career kien consignee
V in don trong thop nay la vap don hoan ha

Trong TH hang dai bat the consignee s kien Career

Consignee & can lien la to shipper

>
-
Career trach whim bot thing consigned

You might also like