Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich Nuoc Tieu - 2023
Phan Tich Nuoc Tieu - 2023
Formaldehyde
• Lấy nước tiểu qua thông tiểu lưu
Glutaraldehyde
• Lấy nước tiểu qua chọc dò bàng quang trên xương mu
KĨ THUẬT LẤY NT GIỮA DÒNG
KĨ THUẬT LẤY NT GIỮA DÒNG
KĨ THUẬT LẤY NT KHÁC
• cặn lắng âm tính giả (li giải tế bào, trụ hồng cầu…)
NT bất kì:
9 h: tiểu lần cuối, ghi số lượng NT vào giấy XN, lấy 10ml NT đi XN.
THỜI ĐIỂM LẤY NT
• Tối hôm trước: vệ sinh, chuẩn bị dụng cụ đựng NT (rửa sạch, có nắp, có dd
bảo quản)
• 6h sáng hôm sau: tiểu bỏ hết, bắt đầu ghi thời gian. Lưu ý lượng nước uống
trong ngày nếu có phù/không phù. Toàn bộ NT được gom đựng vào dụng cụ,
kể cả lượng NT lúc đại tiện.
• 6h sáng ngày kế tiếp: tiểu lần cuối vào dụng cụ. Đo Vnt 24h. Lắc đều, lấy
10ml mang XN ngay / bảo quản ở nhiệt độ thấp.
PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
Đại thể
Vi thể
Sinh hóa
Màu trắng Tiểu dưỡng chấp, nhiễm giun chỉ, dò bạch mạch,
sán máng, tiểu lipid, tiêm propofol, tiểu đạm,
nhiễm trùng tiểu gây tiểu mủ, lao niệu.
Tăng calci niệu, tăng oxalat niệu, tăng phosphat niệu
Xanh dương Thuốc : amitryptilin, indomethacin, IV cimetidine, IV
promethazine, triamterene, xanh methylen
Bệnh lí : HC tã lót màu xanh dương (tăng calci huyết GĐ,
vôi hóa thận)
Xanh lá Thực phẩm: măng tây
Thuốc: Vit B, Propofol
Bệnh lý: nhiễm trùng đường niệu so Pseudomonas
Đại thể MÙI
Mùi khai
Bình thường (VK thường trú phân hủy ure)
(1 khoảng thời gian sau đi tiểu)
Mùi khai
Nhiễm trùng tiểu
(ngay sau đi tiểu)
Các chỉ số sinh hóa, lí tính TPTNT (que nhúng) Mẫu NT đầu tiên buổi sáng
Mẫu NT bất kì
Khảo sát vi thể tìm HC, TB
Soi cặn lắng NT
khác, trụ, tinh thể
Mẫu NT 3 giờ (cặn Addis)
Nhược điểm:
• Định tính hoặc bán định lượng
• Dương / âm tính giả
• Thời gian đọc kết quả
• Hạn que nhúng
TPTNT
Thông số Trị số bình thường
Tỉ trọng 1,003 – 1,03
pH 4,5 – 7,8
Protein < 10 mg/dl
Hồng cầu Âm tính
(phản ứng peroxidase của heme)
Nitrite Âm tính
Glucose Âm tính
Ceton Âm tính
Urobilinogen <17 μmol/l (0,2 – 1,0 mg/dl)
Bilirubin Âm tính
TPTNT
Thông số Ý nghĩa
Tỉ trọng Cô đặc, độ thẩm thấu NT
pH Điều hòa toan kiềm
Protein Tổn thương thận thoát protein ra NT
Hồng cầu Chảy máu từ thận – hệ niệu
(phản ứng peroxidase của heme)
Bạch cầu Viêm, nhiễm trùng niệu
(phản ứng leucocyte esterase)
Nitrite Nhiễm trùng niệu
Glucose Tái hấp thu glucose
Ceton Đái tháo đường không kiểm soát …
Urobilinogen Bài tiết dịch mật
Bilirubin Bài tiết dịch mật
1. TỈ TRỌNG (specific gravity) 1,003 – 1,030
THẤP CAO
Mất khả năng cô đặc Quá cô đặc:
• Đái tháo nhạt • TTT cấp trước thận, Mất dịch, HCTH
Thấp giả Có nhiều chất tan:
• pH cao > 6.5
• SIADH, Suy thượng thận
• Protein niệu cao (>7 g/L), Thuốc cản quang
1. ĐỘ THẨM THẤU (osmolality)
THẤP CAO
Toan CH Toan hóa ống thận (đặc biệt type 1)
Ăn nhiều thịt Nhiễm trùng vi khuẩn sinh urease (Proteus) chuyển
Mất dịch (tiết aldosterone, amoniac thành urê
thải acid nhiều hơn) Ăn chay (sinh sản phẩm nitơ và acid ít hơn)
3. PROTEIN
• Phản ứng protein → thay đổi pH → màu sắc (định tính) → ++/số (ước lượng)
• Chỉ nhạy PROT từ 0,25 g/l đến 0,3 g/l trở lên
• Tiểu MicroAlb: que nhúng chuyên biệt Alb (Micral Test), MAU 24 giờ, ACR
• Phản ứng peroxidase (nhân heme) và chất tạo màu trên que nhúng
• Bình thường : âm tính
• KQ dương tính:
Chấm xanh lá: HC còn nguyên vẹn
Màu xanh lá đồng nhất: tiểu máu lượng nhiều, HC bị li giải, tán huyết
Cần khẳng định tiểu máu: cặn lắng, soi nước tiểu để tìm HC
• Âm tính giả: NT có tỉ trọng cao, có vitamin C.
• Dương tính giả: tiểu myoglobin (hủy cơ), NTT bởi VK có hoạt tính giả
peroxidase (Enterobacteriacae, Staphylococci, Streptococci).
5. LEUCOCYTES
• Phản ứng khử nitrate thành nitrite bởi hoạt tính nitrate reductase
• (-) giả: chế độ ăn quá ít rau (ít nitrate), thời gian NT chứa trong bàng quang
quá ngắn không đủ để phản ứng xảy ra.
7. GLUCOSE
• Dựa trên 2 phản ứng : glucose oxidase, peroxidase, chất tạo màu
• Bình thường : không có
• Bất thường :
• ĐTĐ: đường huyết cao (>180 mg/dl)
• Bất thường tái HT glucose tại ÔLG: đơn độc hay phối hợp (HC Fanconi, bao gồm tiểu
phosphat, tiểu acid amin, tiểu bicarbonat), đa u tủy …
• (-) giả: có vi khuẩn, acid ascorbic trong nước tiểu
• (+) giả: khi có chất tẩy trùng có tính oxi hóa
8. CETON
• Phản ứng với nitroprusside →phát hiện acetone và acetoacetate (không phát
hiện được ß-hydroxybutyrate).
• Bình thường: không có
• Bất thường:
• ĐTĐ nhiễm ceton
• Nhịn đói lâu ngày, vận động cường độ mạnh, sụt cân nhanh, ói nhiều, mất nước.
• Bệnh lý: ứ đọng glycogen, cường giáp, bệnh nặng kéo dài…
• (-) giả: nước tiểu để lâu, pH tăng là chỉ dấu của sự tăng sinh VK niệu.
9. UROBILINOGEN
10. BILIRUBIN
• Bất thường: tắc mật thì bilirubin trực tiếp tăng trong máu và xuất hiện trong
nước tiểu. Đồng thời lượng bilirubin được chuyển hóa thành urobilinogen
cũng giảm nên urobilinogen nước tiểu giảm.
• Ngày nay ít giá trị vì có nhiều XN để đánh giá chức năng bài tiết mật của gan
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU THƯỜNG GẶP
Mục đích Xét nghiệm Thời điểm
Các chỉ số sinh hóa, lí tính TPTNT (que nhúng) Mẫu NT đầu tiên buổi sáng
Mẫu NT bất kì
Khảo sát vi thể tìm HC, TB
Soi cặn lắng NT
khác, trụ, tinh thể
Mẫu NT 3 giờ (cặn Addis)
• Bình thường :
≤ 3 hồng cầu/quang trường lớn hoặc
≤ 3.000 hồng cầu/phút (cặn Addis)
• Định nghĩa tiểu máu :
> 3 hồng cầu/quang trường lớn hoặc
> 3.000 hồng cầu/phút (cặn Addis)
> 30.000 hồng cầu/phút (tiểu máu đại thể)
• Nguồn gốc tiểu máu: từ cầu thận / không từ cầu thận
→ khảo sát nguyên nhân theo hướng bệnh lý thận hay niệu khoa
KHV quang trường lớn x 400
1. HỒNG CẦU
• Tiểu máu từ cầu thận: HC biến dạng, trụ HC
> 80% HC biến dạng
> 5% HC hình gai (acanthocytes, có chồi…)
≥ 1 trụ HC/50 quang trường thấp (x160)
• Tiểu máu không từ cầu thận: HC đồng dạng bt
2. BẠCH CẦU
• Bình thường :
≤ 5 bạch cầu cầu/ quang trường lớn hoặc
≤ 5.000 bạch cầu/phút (cặn Addis)
• Định nghĩa tiểu BC :
> 5 bạch cầu/quang trường lớn hoặc
> 5.000 bạch cầu/phút
• Ý nghĩa : tình trạng viêm tại thận (viêm cầu thận cấp, viêm ống thận mô kẽ
cấp) hoặc sau thận (nhiễm trùng tiểu, sỏi thận).
KHV quang trường lớn x 400
3. TẾ BÀO KHÁC
• Tùy theo thành phần bắt giữ trong trụ mà hình dạng của trụ sẽ
khác nhau.
4. TRỤ
Trụ Thành phần Ý nghĩa
Trụ trong (trụ Protein Tamm Horsfall Người bt: do NT cô đặc, acid
hyalin) lắng đọng Bệnh lí : tiểu đạm bệnh lí
Trụ TB BMÔT Tế bào biểu mô ống thận Tổn thương BMÔT (HTÔTC,
viêm thận kẽ cấp)
Trụ hạt Nhiều loại TB thoái hóa HTÔTC, viêm thận kẽ cấp, viêm
(BMÔT, BC hạt…) đài bể thận cấp
Trụ BC BC có nguồn gốc viêm CT, Viêm đài bể thận cấp, viêm
ÔTMK ÔTMK cấp, viêm CT cấp (hiếm)
4. TRỤ
5. TINH THỂ
Đạm niệu
Bệnh nhân A., nữ, 55 tuổi, nhập viện vì phù
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
XÉT NGHIỆM ????
PHÙ TOÀN THÂN
2 HỒNG CẦU/QT 40
CẶN ADDIS :
2500 HỒNG CẦU/PHÚT
Lượng Protein niệu Thay đổi Thường > 2g/24 giờ Thường < 2g/24 giờ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Bệnh nhân B., nam, 30 tuổi, nhập viện vì tiểu máu
PROTEIN
GLUCOSE
HỒNG CẦU
GLUCOSE
TIẾP CẬN BN TIỂU MÁU
Triệu chứng Mục đích
Tính chất tiểu máu
Đầu dòng, cuối dòng, toàn dòng ? Định khu vị trí chảy máu
Kèm cục máu đông ? Nguyên nhân niệu khoa?
Triệu chứng đau hông lưng, sốt, tiểu gắt, tiểu Nhiễm trùng tiểu, sỏi niệu ?
buốt
Triệu chứng khác : THA, phù, tiểu nhiều bọt, Nguyên nhân tiểu máu nhu mô thận ?
tiểu ít, viêm đường hô hấp trên…
Tiền căn dùng thuốc Thuốc kháng đông, thuốc gây viêm
BQ?
Tiền căn khác : nghề nghiệp, tiếp xúc hóa chất, Yếu tố nguy cơ ung thư biểu mô niệu
hút thuốc lá, tiền căn gia đình Nguyên nhân bệnh lí thận di truyền
TIẾP CẬN BN TIỂU MÁU
TIỂU MÁU
TOÀN DÒNG
TIỂU MÁU
CUỐI DÒNG
TIỂU MÁU
ĐẦU DÒNG
TIẾP CẬN BN TIỂU MÁU
TIỂU MÁU DO TỔN THẬN TO, ĐAU, CHẠM THẬN, XH ÂM ĐẠO, PHÌ ĐẠI TLT,
THƯƠNG THẬN? ÂM THỔI ĐM THẬN ? LOÉT CQSD NGOÀI?
Bệnh nhân B., nam, 30 tuổi, nhập viện vì tiểu máu
• Tiền căn: không ghi nhận bệnh lí, không hút thuốc, gia đình không ghi nhận bệnh lí
thận hay tiểu máu
• Bệnh sử: 3 ngày trước NV, ho, đau họng, sốt 38,5oC sau đó tiểu máu
CHẨN ĐOÁN ?
Bệnh lý thận ….
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Kể tên các xét nghiệm nước tiểu thông thường
• Đọc kết quả TPTNT bằng que nhúng
• Trình bày định nghĩa, nguyên nhân tiểu đạm
• Trình bày định nghĩa, nguyên nhân tiểu máu
• Hỏi bệnh, khám LS, diễn giải được KQXN nước tiểu bất thường trong
trường hợp
• PHÙ DO NGUYÊN NHÂN THẬN
• TIỂU MÁU
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI