You are on page 1of 70

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở


A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần
trung tâm Đông Nam Á.
C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực
ôn đới.
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo, vì miền này:
A. Nằm gần xích đạo. B. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông
Bắc
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. D. Chủ yếu có địa hình thấp.
Câu 3. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 4. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan
lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước
ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công
nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Kon Tum.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các
ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 10. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước
ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật
Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng đặc quyền
kinh tế.
Câu 11. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn D. Dung Quất.
Câu 12. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra
biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía
đông.
Câu 14. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 15. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 16. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta trong
giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn
nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực. D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ
sản.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 18. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 19. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim. D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 21. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 22. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. cây công nghiệp
nhiệt đới.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng. D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo. C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước. D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 28. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông. D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 29. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ,
do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao. C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 30. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. D. cháy rừng, bão.
Câu 31. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
B. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt
chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
C. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân). D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa
lí thuận lợi.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201 5, Nhà xuất bản Thống kê,
2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng
tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng. D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 34. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá . C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 35. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ
Câu 36. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn. B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn. D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm
Câu 37. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. C. phát triển thủy lợi.
B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chủ động sống chung với lũ.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2015, cần phải vẽ
biểu đồ
A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
từ năm 2009 đến năm 2016.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 001

Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A D C B C B D A D A B C D A A C C C B
Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A C A C C B D D B C B A C B A B B A A D
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)


Mã đề: 02

Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A . Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia.
C.Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ôn đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 7. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung
Bộ.
Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên.
Câu 9. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 10. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn. D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 14. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục
đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 15. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 16: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển. B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế. B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa .
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao. B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 20. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém. D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 21. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 23. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 24. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất.
Câu 26. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ môi
trường.
C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 27. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo
dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
Câu 29. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long.
.
Câu 30. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau. B. Bến Tre.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 người

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
Câu 34. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG
TIỆN ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 35. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

Năm 2000 2005 2009 2010


Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1
Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012)
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. cột ghép B. đường biểu diễn C. hình cột chồng. D. kết hợp.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 37. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 38. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Chia ra
Năm Tổng số
Khai thác Nuôi trồng
2005 3466,8 1987,9 1478,9
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2013 6019,7 2803,8 3215,9
2015 6549,7 3036,4 3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản
nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 39. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh. B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

--------------HẾT--------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.
3. Bảng đáp án và bảng thứ tự câu hỏi theo từng mức độ

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 21 C
2 B 22 B
3 D 23 B
4 A 24 D
5 B 25 C
6 D 26 D
7 A 27 B
8 A 28 C
9 C 29 C
10 C 30 C
11 C 31 C
12 C 32 D
13 A 33 C
14 B 34 A
15 C 35 B
16 C 36 C
17 A 37 D
18 D 38 A
19 D 39 B
20 B 40 D

4. Hướng dẫn giải các câu thuộc mức độ vận dụng cao
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm ?
A.Phân bố gần các cảng biển
B.Phân bố ven các đô thi lớn
C.Phân bố gần nguồn nguyên liệu
D.Phân bố gần thị trường tiêu thụ
Chọn đáp án A vì:
Đáp án A thi sinh khó xác định khi 90% khu công nghiệp hiện nay phân bố ở ven biển, đó là các
ngành công nghiệp nặng cần chuyên chở khối lượng hóa hóa lớn, tuy nhiên các nhành công nghiệp
nhẹ trong đó có công nghiệp chế biến LTTP phân bố phẩm phân bố gần nguồn nguyên liệu, hoặc
gần thị trường tiêu thụ và ven các đô thi lớn để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng.
Câu 23. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là
do
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Chọn đáp án B vì : Bằng phương pháp loại trừ sẽ nhận ra phương án A không đúng ; Còn các
phương án BCD đều đúng nhưng chọn đáp án B vì đây là điều kiện nổi bật, tất cả các tỉnh đều giáp
biển, có nhiều ngư trường lớn nên đây là đáp án đúng nhất.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?
1. Trình độ thâm canh.
2. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập quán sản xuất
Chọn đáp án C vì: Khi so sánh cơ cấu cây trồng, vật nuôi của hai vùng thì thấy rõ sự khác biệt:
Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là trồng cây công nghiệp cận nhiệt (chè), chăn nuôi nhiều Trâu
còn Tây nguyên thì chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su), chăn nuôi bò. Từ đó rút ra
sự khác nhau là do Đất đai và khí hậu.
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013
Đơn vị: Nghìn người
Chia ra
Năm Tổng số Nông –lâm-thủy Công nghiệp-xây
Dịch vụ
sản dựng
2000 37075 24136 4857 8082
2013 52208 24399 11086 16723
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua
hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là:
A.R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính)
B.R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính)
C.R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính)
D.R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)
Chọn đáp án D vì:
Cách tính bán kính đường tròn so sánh quy mô theo công thức: R2=R1 x
Tính toán được: R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là
A. Bắc – Nam và vòng cung. B. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc Nam.
Câu 2. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là
A. cận nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 3. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa.
C. Cận xích đạo gió mùa. D. Ôn đới gió mùa.
Câu 4. Biểu hiện của khí hậu đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là
A. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.
B. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm tăng.
C. khí hậu có tính chất khí hậu ôn đới, độ ẩm tăng.
D. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm giảm.
Câu 5. Ý nghĩa về mặt kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực kinh tế rất năng động và chính trị nhạy cảm.
B. có nguồn tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác với các nước.
D. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. có các cánh cung lớn mở rộng ra về phía bắc và đông.
B. địa hình cao nhất nước ta, hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. gồm các khối núi và các cao nguyên với các độ cao khác nhau.
Câu 7. Ảnh hưởng của Trường Sơn Nam đến khí hậu như thế nào?
A. Tây Nguyên và Đông Trường Sơn không có mùa đông lạnh, chỉ có mùa mưa và mùa khô.
B. Tạo nên sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung.
C. Tạo nên sự trùng hợp về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung.
D. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
Câu 8. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.

Câu 9. Nguyên nhân của sự gia tăng nhanh dân số thành thị ở nước ta trong những năm gần đây là do
A. sự gia tăng nhanh của dân số. B. tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. quá trình đô thị hóa.
Câu 10. Nguyên nhân làm cho phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến là
A. chính sách phân công chưa hợp lý. B. lao động có thu nhập thấp.
C. lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn. D. lao động lành nghề ít
Câu 11. Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
Câu 12. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. quan tâm đến thị trường tiêu thụ. B. sản phẩm chủ yếu để tiêu thu tại chỗ.
C. phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ nước ta. D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại.
Câu 13. Trong các ngành giao thông sau, ngành nào quan trọng nhất đối với vận tải giữa các vùng trong
nước?
A. Đường biển. B. Đường hàng không.
C. Đường ô tô. D. Đường sắt.
Câu 14. Điều kiện tự nhiên nào dẫn đến cây công nghiệp lâu năm ở nước ta chiếm ưu thế?
A. Đồi núi chiếm diện tích lớn. B. nhiều đồng bằng lớn.
C. đất đai màu mỡ. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 15. Vùng nào sau đây không phải là 1 trong 3 vùng du lịch của nước ta?
A. Vùng du lịch Bắc Bộ. B. Vùng du lịch Bắc Trung Bộ.
C. Vùng du lịch Đồng bằng sông Hồng. D. Vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê chưa ổn định?
A. Đất đai dẽ bị xói mòn, rửa trôi. B. Thị trường không ổn định.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. Lương thực không đảm bảo.

Câu 17: Nguyên nhân gây trở ngại lớn nhất cho thủy điện nước ta là
A. lưu lượng dòng chảy thấp. B. sông ngòi ít.
C. lưu lượng nước theo mùa. D. lượng phù sa lớn.

Câu 18. Ngành công nghiệp nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các
ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 19. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch là để
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế – xã hội.
B. tạo nên sự đa dạng hóa về cơ cấu ngành công nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.

Câu 20. Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng
khai thác thủy sản?
A. Nuôi trồng chủ động về sản lượng và chất lượng để phục vụ thị trường.
B. Có nhiều sông suối, kênh rạch, đầm phá tạo điều kiện để nuôi trồng phát triển.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. Phương tiện ngày càng hiện đại, dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
Câu 21. Vùng có diện tích cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về
A. trồng cây công nghiệp. B. chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. khai thác thủy sản. D. sản xuất lúa nước.
Câu 23. Sản phẩm chuyên môn hóa chính của Tây Nguyên là
A. chăn nuôi trâu bò. B. cà phê. C. đay, cói. D. lạc, mía.
Câu 24. Hiện nay, vùng kinh tế nào thu hút mạnh nhất đầu tư nước ngoài?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 25. Diện tích đất phèn của đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở
A. dọc sông Tiền, sông Hậu B. dọc ven biển
C. ở các vùng trũng D. các bãi phù sa mới

Câu 26. Trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề quan trọng nhất là
A. quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. B. cải tạo diện tích đất hoang hoá.
C. tận dụng diện tích mặt nước. D. Thâm canh tăng vụ.
Câu 27. Nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt về quy mô và cơ cấu cây công nghiệp giữa Tây Nguyên và Trung
du miền núi Bắc Bộ là do sự khác nhau về
A. kinh nghiệm của nguồn lao động và chính sách phát triển.
B. đặc điểm địa hình, khí hậu và cơ cấu đất trồng.
C. đặc điểm lao động, cơ cấu đất trồng và chính sách phát triển.
D. sự phân hóa của khí hậu và truyền thống sản xuất.
Câu 28. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ nhằm
A. khai thác kinh tế và phân bố lại dân cư của các huyện phía tây.
B. khai thác hiệu quả tài nguyên khoáng sản và du lịch.
C. khai thác tổng hợp kinh tế biển. D. hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư nghiệp.

Câu 29. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giống cây trồng. B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến. D. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động.

Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực
hiện kinh tế mở nhờ
A. vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải được nâng cấp.
B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và thủy điện phong phú.
D. thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp.

Câu 31. Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2009 2011 2014
Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2
Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0
Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.
B. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.
C. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.
32. Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản suất nông nghiệp theo giá trị thực tế
phân theo ngành của nước ta qua các năm (%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt.
B. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.
C. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.
D. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm 2000 2005 2010 2014
Tổng số 129087,9 183213,6 540162,8 623220,0
Trồng trọt 101043,7 134754,5 396733,6 456775,7
Chăn nuôi 24907,6 45096,8 135137,2 156796,1
Dịch vụ nông nghiệp 3136,6 3362,3 8292,0 9648,2
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê – Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

Câu 34. Cho biểu đồ


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2011
%
100%

80%
50.4 55.6 56.4 52.4

60%
Giá trị nhập khẩu
Giá trị xuất khẩu
40%

49.6 44.4 43.6 47.6


20%

Năm
0%
1999 2003 2007 2011

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu
của nước ta giai đoạn 1999-2011?
A. Tỷ trọng giá trị xuất khẩu giảm đều, tỷ trọng giá trị nhập khẩu tăng.
B. Tỷ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu.
C. Tỷ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu.
D. Tỷ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2005 2007 2009 2010 2014
Tổng sản lượng 3466.8 4199.1 4870.3 5142.7 6333,2
Khai thác 1987.9 2074.5 2280.5 2414.4 2920,4
Nuôi trồng 1478.9 2124.6 2589.8 2728.3 3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2014

A. biểu đồ đường B. biểu đồ miền C. biểu đồ tròn D. biểu đồ cột
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa
Bắc Trung Bộ với Lào?
A. Cầu Treo, Lao Bảo. B. Cầu Treo, Bờ Y
C. Tây Trang, Hữu Nghị. D. Bờ Y, Tân Thanh.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du
lịch cấp quốc gia?
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Biên Hòa. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có độ che phủ rừng trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Lâm Đồng, Kon Tum. B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Nghệ An, Lâm
Đồng.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Lâm Đồng, Đắk Lắk. D. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Lâm
Đồng.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.

--------------- HẾT ----------


Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.

ĐÁP ÁN - ĐỀ MINH HỌA


Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 21 D
2 C 22 C
3 A 23 B
4 A 24 C
5 D 25 C
6 C 26 D
7 B 27 B
8 B 28 A
9 D 29 C
10 B 30 A
11 A 31 C
12 A 32 B
13 C 33 D
14 A 34 D
15 C 35 B
16 B 36 A
17 C 37 D
18 D 38 C
19 C 39 A
20 A 40 B
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý. B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
C. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
D. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Hướng núi chính là vòng cung. B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. Nằm ở hữu ngạn sông Hồng.
Câu 3. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió phơn Tây Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 4. Hiện nay trung bình mỗi năm dân cư nước ta tăng khoảng
A. 1,0 triệu người. B. 1,5 triệu người. C. 1,2 triệu người. D. 0,5 triệu người.
Câu 5. Ngành nuôi tôm của nước ta phát nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Huyện đảo Lý Sơn và huyện đảo Phú Qúy thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Cơ sở chính để phát triển chăn nuôi lợn ở đồng bằng sông Hồng của nước ta hiện nay là
A. thức ăn dư thừa từ sản xuất lương thực. B. nhu cầu lớn.
C. lao động dồi dào, có kinh nghiệm. D. dịch vị thú y phát triển mạnh.
Câu 8. Các thế mạnh được khai thác có hiệu quả nhất là vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Cây cà phê của nước ta không phát ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.C. Đông Nam Bộ. D. Đồng
bằng sông Cửu Long.
Câu 10. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Được chú trọng đầu tư và chủ động đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
B. Biển giàu hải sản và tập trung thành các ngư trường lớn
C. Hoạt động khai thác thủy sản phát triển chậm.
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C.Thủ Đức. D. Bà Rịa.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa
trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ôxtrâylia. D. Inđônê xia.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông
Cửu Long có sản lượng thủy sản đạt 315157 tấn?
A. CàMau. B. Bến Tre. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, các vùng có diện tích đất feralit phát triển trên đất đá b
azan lớn nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và duyên hảiNam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Về mùa đông, từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió màu Đông Bắc. D. Tín phong Bắc bán cầu .
Câu 16. Ý nào sau đây đúng về giới hạn vùng núi Trường Sơn Bắc ở nước ta?
A. Giữa sông Hồng và sông Cả. B. Từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. Từ nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn. D. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào.
Câu 17. Ý nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế ở nước ta
hiện nay?
A. Tỉ lệ lao động khu I tăng nhanh, khu II và III giảm.
B. Tỉ lệ lao động khu I và II tăng, khu vực III giảm.
C. Tỉ lệ lao động khu vực I giảm và khu II,III tăng.
D. Tỉ lệ lao động khu vực I và III tăng, khu vực II giảm.
Câu 18. Sản lượng điện của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. xây dựng thêm nhiều các nhà máy thủy điện và nhiệt điện.
B. nhu cầu sử dụng điện tăng cao.
C. mạng lưới đường dây tải điện mở rộng.
D. các trạm biến áp được nâng cấp và cải tạo.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động sản xuất lúa của nước ta là
A. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán, ngập lụt. B. sâu bệnh, bệnh dịch nhiều.
C. các hoạt động bất thường của thời tiết và khí hậu. D.rét đậm, rét hại, sương muối.
Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực lớn nhất nước ta là do
A. là đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước, có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu cận
xích đạo gió mùa.
B. Diện tích đất hoang nhiều dễ khai thác để mở rộng diện tích lương thực.
C. Nhu cầu lương thực trong nước tăng cao trong những năm gần đây.
D. Cơ giới hóa và thủy lợi hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên nước ta hiện nay?
A. Cây cà phê có diện tích lớn nhất cả nước. B. Cây cao su phát triển mạnh hơn cây cà phê.
C. Cây cà phê được phân bố rộng rãi. D. Đắc Lăk là tỉnh có diện tích cà phên lớn nhất cả nước.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu
2000 30,1 14,5 15,6
2005 69,2 32,4 36,8
2010 157,0 72,2 84,8
2014 298,0 150,2 147,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu ở nước ta nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
A.Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở
Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Đất feralit với diện tích lớn, khí hậu có mùa đông lạnh.
B. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè hơn hẳn các vùng khác.
C. Có nhiều cơ sở chế biến chè sớm được đầu tư phát triển.
D. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước, đất hoang nhiều nên dễ mở rộng diện tích cây chè.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ thiếc và man gan thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An C. Hà Tĩnh C. Quảng Bình
Câu 25. Khu vực nào sau đây có khí hậu cận xích đạo gió mùa ở nước ta?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa lãnh thổ phía Bắc với lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu là do
A. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B. tác động của vĩ độ địa lí và ảnh hưởng của biển Đông.
C. tác động của gió mùa với hình dạng lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ độ.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 27. Ý nào sau đây không đúng với cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Cơ cấu lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta là khác nhau
B.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước chiếm đa số, nhưng giảm.
C.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước cao nhất, xu hướng tăng .
D.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thấp nhất, nhưng ngày càng tăng.
Câu 28. Ngành thủy sản ở duyên hải Nam Trung Bộ nước ta phát triển mạnh chủ yếu là do
A. bờ biển dài có nhiều vũng vịnh, vùng biển rộng lớn giàu hải sản.
B. lao động dồi dào, nguồn vốn đầu tư lớn.
C. khí hậu cận xích đạo gió mùa tạo thuận lợi cho ngành thủy sản phát triển quanh năm.
D. vùng biển ít thiên tai và không bị ô nhiễm.
Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp dầu khí?
A. Vùng thềm lục địa có bể Nam Côn Sơn với triển vọng lớn.
B. Tất cả các tỉnh, thành phố đều giáp biển và có trữ lượng dầu khí lớn.
C. Thềm biển nông rộng có nhiều dầu khí nên dễ khai thác.
D. Vùng biển ít có bão nên tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác dầu khí.
Câu 30. Ngành du lịch biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch ở vùng biển
B. giao thông vận tải ngày càng phát triển.
C. lực lượng lao động dồi dào.
D. vị trí địa lý thuận lợi, chính trị xã hội ổn định.
Câu 31. Phát triển rõ nhất theo hướng chuyên môn hóa ở Tây Nguyên là cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Cà phê D. Chè
Câu 32. Thế mạnh lớn nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta?
A. Thị trường tiêu thụ mở rộng .
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ từ sản xuất nông - lâm – ngư nghiệp phong phú.
C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ đang được nâng lên
.D. Là ngành truyền thống sớm được dầu tư phát triển.
Câu 33. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2009 2010 2014
Cao su 482,7 677,7 748,7 977,7
Chè 122,5 127,1 129,9 132,1
Cà phê 497,4 538,5 554,8 641,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích các cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2014
A. Diện tích cao su, chè, cà phê ở nước ta đều tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2014
B. Diện tích cây chè nhiều hơn diện tích cây cà phê , nhưng tăng chậm nhất
C. Diện tích cây cao su luôn lớn nhất và tăng nhanh, đặc biệt từ năm 2009 đến năm 2010
D. Diện tích cây cà phê luôn đứng thứ hai, nhưng tăng nhanh nhất và ngày càng chiếm ưu thế
Câu 34. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014

Trang 20/ 4- Mã đề 07
A.
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng
C. Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 1995-2005 lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
D. Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 2005-2014 ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của quần Hoàng Sa ở biển Đông nước ta?
A. Là vị trí tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. Không gian của quần đảo Hoàng Sa nhỏ, lại biệt lập với đất liền nên dễ bảo vệ chủ quyền.
D. Khẳng định chủ quyền quần đảo Hoàng Sa là cơ sở để khẳng định chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ đất nước.
Câu 36. Ngành kinh tế có vai trò quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
E. nông – lâm – thủy sản. C. dịch vụ
F. công nghiệp – xây dựng. D. du lịch

Câu 37. Vị trí tiếp giáp với biển Đông của Đồng bằng sông Hồng tạo điều kiện thuận lợi nhất để
A. Phát triển nhiều ngành kinh tế biển.
B. Phát triển nông nghiệp với đa dạng hóa nông sản.
C. Có nhiều nguồn lợi thủy hải sản quý.
D. Bổ sung nguồn thực phẩm cho đời sống con người.
Câu 38. Nguyên nhân chính làm cho ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển nhanh là
A. sản lượng lương thực tăng nhanh trong thời gian qua
B. hệ thống máy móc được hiện đại hóa.
C. nhu cầu phục vụ trong nước và xuất khẩu ngày càng lớn.
D. là ngành phát triển lâu đời và được phân bố rộng rãi.
Câu 39. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP
PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2008, 2012 (đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn
2008 - 2012?
A.Tỷ trọng GDP ngành nông – lâm – ngư nghiệp thấp nhất và tăng 2%.
B. Tỷ trọng GDP ngành công nghiệp – xây dựng luôn đứng thứ hai và tăng 0,6%.
C. Tỷ trọng GDP ngành dịch vụ luôn cao nhất và tăng 1,4%.
D. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch tích cực theo hướng Công Nghiệp
Hóa, Hiện Đại Hóa, nhưng sự chuyển dịch diễn ra còn chậm
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Trang 21/ 4- Mã đề 07
Năm 2005 2007 2011 2014
Sản lượng điện (tỷ kw) 52,1 64,1 101,5 141,3
Sản lượng than( triệu tấn) 34,1 42,5 46,6 41,1
Sản lượng dầu thô(triệu 18,5 15,9 15,2 17,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.

-------------------- HẾT --------------------


*Chú ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.

Trang 22/ 4- Mã đề 07
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án đúng A D B A D B A C D A

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án đúng B B C C D B C A A A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án đúng B A C B D C B A A A

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án đúng C B A A C B A C A C

……………Hết…………….

Trang 23/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế
độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A: Có nhiều tài nguyên khoáng sản B: Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C: Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D:Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 2: Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:
A: Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.
B: Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C: Cho nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á.
D: Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc
Câu 3. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là :
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta.
A: Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
B: Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C: Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
D: Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
Câu 5. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì :
A. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 6 : Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta, vì:
A. Rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. Nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.
C. Nưóc ta có 3/4 đổi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
D. Độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực
tế). Nhận định đúng là:
Thành phần 1995 2000 2005
Kinh tế Nhà nước 40,2 38,5 37,4
Kinh tế tập thể 10,1 8,6 7,2
Kinh tế cá thể 36,0 32,3 32,9
Kinh tế tư nhân 7,4 7,3 8,2
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 14,3
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C. Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D. Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
Câu 8. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 9. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng
Câu 10. Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết
Trang 24/ 4- Mã đề 07
thịt.
C.Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D.Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 11. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì:
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 12. Việc đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp cho phép :
A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm và nông sản.
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 .Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp :
A. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
C. Công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp sản xuất công cụ lao động, công nghiệp
chế biến và hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp nhóm A, công nghiệp nhóm B ; sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt.
Câu 14. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
Câu 15. Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành này .
A. Có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
B. Có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 16. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp gồm có
A. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, thị trường.
B. Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, sự hợp tác quốc tế.
C. Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, vị trí địa lí.
D. Thị trường, điều kiên kinh tế - xã hội, tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17. Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải phía tây
đất nước là :
A. Đuờng số 14. C. Đường số 15. B. Đường Hồ Chí Minh. D. Đường số 61.
Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta ?
A. Thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
C. Hàng hoá phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia
Câu 19. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Năm
Loại 1990 1992 1995 2000 2005
Xuất khẩu 45,6 50,4 40,1 49,6 46,7
Nhập khẩu 54,4 49,6 59,9 50,4 53,3
Nhận định đúng nhất là :
A. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
Câu 20.Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và
Trang 25/ 4- Mã đề 07
xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
A. Vị trí địa lí đặc biệt.
B. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. Cả A và B đúng.
Câu 21. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. Mùa khô kéo dài. B. Hạn hán và thời tiết thất thường
C. Bão và trượt lỡ đất đá. D. Mùa đông lạnh và khô
Câu 22. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông
Hồng là
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D.Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 23. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Quy hoạch thuỷ lợi
C. Khai hoang và cải tạo đất. D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi
Câu 24. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 25 .Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa
Câu 26. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào
A.Đấy đỏ badan thích hợp B.Độ cao của các cao nguyên thích hợp
C.Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ D.Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 27. Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: nghìn tấn
Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong
2000 300,8 244, 516,5
2005 448,0 2
414, 1012,3
2010 427,6 0
477, 1092,0
0
Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
A. Cột. B. Tròn. C.Miền. D. Kết hợp
Câu 28. . Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A..Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội
Câu 29. Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
B. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng
C. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
D. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm
Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm 1995 2000 2006 2010
Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8
Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0

Trang 26/ 4- Mã đề 07
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền
Câu 32. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là
A. Khí hậu lạnh hơn. B. Khí hậu ấm và khô hơn
C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 33. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây

A. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
C . Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
D. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
Câu 34. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25 cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia
A. Hà Nội B. Nha Trang C. Đà lạt D. Vũng Tàu
Câu 35. Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này :
A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 vùng kinh tế nào của nước ta không giáp biển.
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 37. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 38. Tiềm năng dầu khí của vùng kinh tế trọng điểm nào lớn nhất nước ta?
A. Vùng KTTĐ phía Bắc. B. Vùng KTTĐ phía Nam.
C. Vùng KTTĐ miền Trung. D. Câu B và C đúng
Câu 39.Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng DDBSCL vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn. B. Thiếu nước tưới.
C. Triều cường. D. Địa hình thấp
Câu 40. Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào, Campuchia.
A. Gia Lai B. Đăk Lăk C. Đăk Nông D. Kon Tum

--------------- HẾT ----------


Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.

Trang 27/ 4- Mã đề 07
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp B C A B D A D D C A
án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B D B C B D B B B D
án

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp A C A A C C A A D C
án

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp C D A A B C A B A D
án

Trang 28/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.
Câu 2. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. C. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 3. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc - Nam là
A. Hà Nội - Lào Cai. B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng
diện tích gieo trồng cây lương thực là
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. Quảng Bình. D. An Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa (Đông Nam Bộ)
không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, đóng tàu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Mỹ Tho C. Tân An, Thủ Dầu Một. D. Tân An, Vũng
Tàu.
Câu 9. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. nội thuỷ.
Câu 10. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào?
A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Hải Phòng- Ninh Bình.
C. Hải Phòng – Thái Bình. D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 11. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bắc.
C. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 12. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam
Câu 13. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
B. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
C. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
D. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
Câu 14. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 15. Cho biểu đồ:

Trang 29/ 4- Mã đề 07
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân
theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 16. Thuận lợi chủ yếu nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005?
A. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
C. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định.
D. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành.
Câu 18. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh quảng canh.
C. xen canh, tăng vụ. D. mở rộng đất canh tác.
Câu 19. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ngành chăn nuôi nước ta có tỉ trọng thấp trong giá trị sản xuất
của ngành nông nghiệp là
A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe doạ lan tràn trên diện rộng.
B. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước còn hạn chế.
C. giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa bảo đảm vững chắc.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác hải sản ở nước ta là
A. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nhiều ô trũng ở đồng bằng.
B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển.
C. nguồn lợi hải sản phong phú, có nhiều ngư trường lớn.
D. dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 21. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 22. Trung tâm du lịch quan trọng nhất ở BắcTrung Bộ là
A. Vinh. B. Huế. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 23. Thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khoáng sản. B. lâm sản. C. thủy sản. D. vị trí địa lí.
Câu 24. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ thuận lợi hơn Duyên hải Nam Trung Bộ do có
A. lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. nhiều cửa sông, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm. D. cơ sở vật chất kĩ thuật nuôi trồng hiện đại.
Trang 30/ 4- Mã đề 07
Câu 25. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục là nhờ
A. chất lượng lao động ngày càng tốt . B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
C. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. kinh tế tăng trưởng mạnh
Câu 26. Yếu tố nào sau đây không được coi là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp
nước ta?
A. Kĩ thuật, công nghệ. B. Vốn. C. Kinh nghiệm quản lí. D. Vị trí địa lí.
Câu 27. Tổng đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước nhờ có
A. khí hậu và nguồn thức ăn thích hợp. B. nhiều cơ sở chế biến thức ăn gia súc.
C. người dân có kinh nghiệm nuôi trâu lâu đời. D. tập quán sử dụng nhiều sức trâu để cày, cấy.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. B. Cơ sở hạ tầng khá hiện đại, hoàn chỉnh.
C. Khoáng sản chủ yếu là than nâu, vật liệu xây dựng. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 29. Cà phê là cây trồng số một của Tây Nguyên dựa vào thế mạnh tự nhiên chủ yếu nào sau đây?
A. Khí hậu mát mẽ trên các cao nguyên cao trên 1000m. B. Đất đỏ ba dan có diện tích lớn, màu mỡ.
C. Nguồn nước dồi dào trên các hệ thống sông. D. Khí hậu phân hóa sâu sắc thành 2 mùa
mưa, khô.
Câu 30. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác lãnh thổ theo chiếu sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. B. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. chú trọng phát triển thủy lợi.
Câu 31. Hạn chế lớn nhất trong sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
A. diện tích đất phèn, mặn lớn. B. gia tăng xâm nhập mặn.
C. nhiều loại đất thiếu chất dinh dưỡng. D. mùa lũ kéo dài.
Câu 32. Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng do
A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. B. mức sống ở nông thôn quá thấp.
C. gia tăng tự nhiên cao ở khu vực thành thị. D. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Chia ra
Năm Tổng số
Khai thác Nuôi trồng
2005 3466,8 1987,9 1478,9
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2013 6019,7 2803,8 3215,9
2015 6549,7 3036,4 3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta
trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 34. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu CN ?
A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở.
Câu 35. Việc đẩy mạnh khai thác dầu khí sẽ thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ theo
hướng
A. thu hút lao động có trình độ cao. C. ra đời các ngành công nghiệp, dịch vụ dầu khí.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các khu chế xuất. D. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 36. Trong cơ cấu diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ trọng lớn nhất vì
A. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao.
C. cung cấp nhiều loại dược liệu quý. D. tạo được nhiều việc làm cho người dân.
Câu 37. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. B. Lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. Lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. D. Lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 38. Sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nước ta
A. đa dạng cơ cấu nông sản và hệ thống canh tác. B. phát triển được các nông sản nhiệt đới.
Trang 31/ 4- Mã đề 07
C. phát triển hệ thống tưới tiêu thuận lợi. D. khắc phục được tính mùa vụ trong nông nghiệp.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2005 2007 2013 2015
Thành thị 22332 23746 28875 31132
Nông thôn 60060 60472 60885 60582
Tổng số dân 82392 84218 897560 91714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn
2005 – 2015 là
A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu dịch vụ nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

----------- HẾT ----------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009
đến năm 2016..

HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 006

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 17 58 59 60
A D B B B D D B C A B A D B A D D A D C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B A B C D A C B D D A A D C A B A A B

Trang 32/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
B. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
C. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
D. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 3. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Nam B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Bắc
Câu 4. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. C. dãy Trường Sơn Bắc.
B. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. các dãy núi Đông Bắc.
Câu 5. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng – Thái Bình.. C. Hải Phòng- Ninh Bình.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 6. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. thềm lục địa.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Thủ Dầu Một. C. Tân An, Mỹ Tho D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có các
ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, đóng tàu. D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so
với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực.
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. An Giang. D. Quảng Bình.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. C. Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước
ta ?
A. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng bắc - nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội - Lao Cai. C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 13. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. B. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 14. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 15. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục chủ yếu là nhờ
A. chất lượng lao động ngày càng tốt . C. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. kinh tế tăng trưởng mạnh
Câu 16. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ thuận lợi hơn Duyên hải Nam Trung Bộ do có
A. lao động có trình độ kĩ thuật cao. C. nhiều cửa sông, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm. D. cơ sở vật chất kĩ thuật nuôi trồng hiện đại.
Câu 17. Thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Trang 33/ 4- Mã đề 07
A. lâm sản. B. thủy sản. C. vị trí địa lí. D. khoáng sản.
Câu 18. Trung tâm du lịch quan trọng nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. Vinh. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Huế.
Câu 19. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác hải sản ở nước ta là
A. nguồn lợi hải sản phong phú, có nhiều ngư trường lớn.
B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nhiều ô trũng ở đồng bằng.
C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển.
D. dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 21. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ngành chăn nuôi nước ta có tỉ trọng thấp trong giá trị sản xuất
của ngành nông nghiệp là
A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe doạ lan tràn trên diện rộng.
B. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước còn hạn chế.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa bảo đảm vững chắc.
D. giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
Câu 22. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh quảng canh C. đẩy mạnh thâm canh.
B. xen canh, tăng vụ. D. mở rộng đất canh tác.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990
- 2005?
A. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
D. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định.
Câu 24. Thuận lợi chủ yếu nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 25. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN


THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân
theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 26. Trong cơ cấu diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ trọng lớn nhất vì
A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao.
B. cung cấp nhiều loại dược liệu quý.
C. tạo được nhiều việc làm cho người dân.
D. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy.
Trang 34/ 4- Mã đề 07
Câu 27. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu dịch vụ nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 28. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU VẬT NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Tên biểu đồ D. Độ cao của cột.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Chia ra
Năm Tổng số
Khai thác Nuôi trồng
2005 3466,8 1987,9 1478,9
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2013 6019,7 2803,8 3215,9
2015 6549,7 3036,4 3513,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta
trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 30. Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng do
A. mức sống ở nông thôn quá thấp. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B. gia tăng tự nhiên cao ở khu vực thành thị. D. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch.
Câu 31. Hạn chế lớn nhất trong sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
Trang 35/ 4- Mã đề 07
A. diện tích đất phèn, mặn lớn. C. gia tăng xâm nhập mặn.
B. mùa lũ kéo dài. D. nhiều loại đất thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 32. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác lãnh thổ theo chiếu sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. C. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. chú trọng phát triển thủy lợi. D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 33. Cà phê là cây trồng số một của Tây Nguyên dựa vào thế mạnh tự nhiên chủ yếu nào sau đây?
A. Đất đỏ ba dan có diện tích lớn, màu mỡ. C. Khí hậu mát mẽ trên các cao nguyên cao trên 1000m.
B. Nguồn nước dồi dào trên các hệ thống sông. D. Khí hậu phân hóa sâu sắc thành 2 mùa mưa, khô.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. C. Cơ sở hạ tầng khá hiện đại, hoàn chỉnh.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Khoáng sản chủ yếu là than nâu, vật liệu xây dựng.
Câu 35. Tổng đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước nhờ có
A. khí hậu và nguồn thức ăn thích hợp. C. nhiều cơ sở chế biến thức ăn gia súc.
B. người dân có kinh nghiệm nuôi trâu lâu đời. D. tập quán sử dụng nhiều sức trâu để cày, cấy.
Câu 36. Yếu tố nào sau đây không được coi là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta?
A. Vốn. B. Kinh nghiệm quản lí. C. Vị trí địa lí. D. Kĩ thuật, công nghệ.
Câu 37. Việc đẩy mạnh khai thác dầu khí sẽ thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ theo hướng
A. ra đời các ngành công nghiệp, dịch vụ dầu khí. C. thu hút lao động có trình độ cao.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các khu chế xuất. D. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2005 2007 2013 2015
Thành thị 22332 23746 28875 31132
Nông thôn 60060 60472 60885 60582
Tổng số dân 82392 84218 897560 91714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005 - 2015, cần
phải vẽ biểu đồ
A. tròn. B. cột. C. đường. D. miền.
Câu 39. Sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nước ta
A. phát triển được các nông sản nhiệt đới. C. đa dạng cơ cấu nông sản và hệ thống canh tác.
B. phát triển hệ thống tưới tiêu thuận lợi. D. khắc phục được tính mùa vụ trong nông nghiệp.
Câu 40. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. C. Lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. Lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. D. Lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016..

HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 007

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A D D B D C B C C C C D A B C D D B A
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C C A B A D A C A C B B A D A C A D C C

Trang 36/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Vị trí địa lí đã làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng và phong phú. B. mang tính chất cận nhiệt và ôn đới.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao. D. suy giảm nhanh chóng.
Câu 2. Vùng núi Đông Bắc nằm ở
A. hữu ngạn sông Hồng. B. tả ngạn sông Hồng.
C. giữa sông Hồng và sông Cả. D. phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 3. Đặc điểm không phải của Biển Đông là
A. vùng biển rộng. B. giàu tài nguyên. C. tương đối kín. D. thuộc vùng ôn
đới.
Câu 4. Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào. B. cơ cấu dân số trẻ.
C. dân cư phân bố đồng đều. D. dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể. B. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư
nhân.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế
Nhà nước.
Câu 6. Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 7. Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là
A. diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp. B. chưa có các giống cà phê cho năng suất
cao.
C. công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế. D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 8. Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào
A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B. diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C. sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.
D. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
Câu 9. Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông
Hồng là
A. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước. B. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu
đời.
C. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn. D. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều
hạn chế.
Câu 10. Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần
A. phát triển bền vững vùng này. B. khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.
C. phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.D. làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
hóa của vùng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Ninh Bình. D. Bắc
Giang.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở
nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô trên 100 nghìn tỉ
đồng của vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào có giá trị xuất khẩu lớn nhất
nước ta?

Trang 37/ 4- Mã đề 07
A. Đồng Nai. B. TP. Hồ Chí Minh. . Bình Dương D. Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Câu 15. Cấu trúc địa hình núi có hướng vòng cung thể hiện ở
A. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ. B. vùng núi Đông Bắc và Bắc
Trung Bộ.
C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. D. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy
Bạch Mã.
Câu 16. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển Việt Nam là
A. dầu, khí B. muối biển C. cát thủy tinh. D. Ô xít ti tan
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là
A. do lao động nước ta phân bố không đều. B. do lao động nước ta tăng nhanh.
C. do lao động nước ta thuộc loại trẻ. D. do chất lượng lao động còn
nhiều hạn chế.
Câu 18. Sự phát triển và phân bố đàn gia súc lớn ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. thức ăn từ hoa màu lương thực. B. thức ăn công nghiệp.
C. các đồng cỏ tự nhiên. D. thị trường tiêu thụ sản
phẩm.
Câu 19. Hai vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 20. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 21. Ở nước ta, vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Vai trò về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. bảo vệ đất, chống xói mòn, giảm hạn hán.
B. phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới.
D. cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2000 2005 2009 2011 2014

Tổng số 77 631 82 392 86 025 87 840 90 729


Thành thị 18 725 22 332 25 585 27 888 30 035
Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952 60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nước ta có dân số đông. B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nước ta ngày càng tăng. D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc
Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ
Long, Uông Bí.
Câu 25. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
Trang 38/ 4- Mã đề 07
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió Đông Nam.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước
ta là
A. vị trí gần hay xa biển. B. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều
Bắc - Nam.
C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đông - Tây.
D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lí thì Hà Nội là đô thị
A. loại đặc biệt B. loại 1. C. trực thuộc Trung ương. D. trực
thuộc tỉnh.
Câu 28. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng
phụ cận.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 29. Ở nước ta hiện nay, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa
luân chuyển là
A. đường bộ. B. đường sông. C. đường sắt. D.
đường biển.
Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. tỉ trọng hàng gia công còn lớn. B. thị trường ngày càng bị thu hẹp.
C. giá thành sản phẩm quá cao. D. khó xâm nhập vào các thị trường khó
tính.
Câu 31. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. chè.
Câu 32. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh có diện tích đất feralit lớn nhất là
A. Đồng Tháp B. Long An C. Cà Mau D. Kiên
Giang
Câu 33. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu. 34. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC
TA THỜI KÌ 1990 – 2005

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu sản xuất nông nghiệp
phân theo ngành nước ta thời kỳ trên
A.Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, trồng trọt chiếm tỉ trọng rất lớn, tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ còn
nhỏ, nhất là dịch vụ
B. Cơ cấu nông nghiệp có sự thay đổi: hướng chung là tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ
trọng trồng trọt và dịch vụ
C. Sự thay đổi cơ cấu có sự khác nhau giữa các ngành
D. Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, trồng trọt chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, chăn nuôi và dịch vụ chiếm tỷ
trọng cao
Trang 39/ 4- Mã đề 07
Câu 35. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NĂM 2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2009 2011 2014
Tổng số 8383,4 8527,4 8777,6 8996,2
Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2
Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
ở nước ta?
A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô.
C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.
D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.
Câu 37. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch biển ở miền Bắc là
A. không có các bãi biển đẹp. B. cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch
còn hạn chế.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. sự phân mùa của khí hậu
Câu 38. Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng của các đảo và quần đảo được thể hiện ở:
A. Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. Các đảo và quần đảo là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại
mới.
C. Các đảo và quần đảo tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và
thềm lục địa.
D. Các đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 39. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới không thay đổi theo thời gian.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.

Trang 40/ 4- Mã đề 07
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có
thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn
quốc.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2010 2012 2013 2014

Cao su 748,7 917,9 958,8 978,9

Cà phê 554,8 623,0 637,0 641,3

Hồ tiêu 51,3 60,2 69,0 85,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai
đoạn 2010 - 2014, cần phải vẽ biểu đồ

A. kết hợp (cột ghép và đường). B. tròn.

C. cột. D. đường.

--------------HẾT--------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.

2. Bảng đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án


1. A 21. C

2. B 22. B

3. D 23. D

4. A 24. C

5. D 25. C

6. A 26. D

7. D 27. C

8. A 28. B

9. D 29. D

10. A 30. A

11. D 31. D

12. A 32. D

13. B 33. C

14. D 34. D
Trang 41/ 4- Mã đề 07
15. A 35. A

16. A 36. B

17. D 37. D

18. C 38. A

19. C 39. A

20. D 40. D

Trang 42/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 3. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 4. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.
Câu 5. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp
quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm
lục địa.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không
có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Kon Tum C. Quảng Trị.. D. Gia Lai.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt
của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất
feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du, miền núi
Bắc Bộ.
Câu 11. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh
Hòa.
Câu 12. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 13. Khu vực từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi, thời gian có nhiều bão là :
A. Từ tháng 6 đến tháng 10. B. Từ tháng 8 đến tháng 10.
C. Từ tháng 10 đến tháng 11. D. Từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 14. Loại hình nào sau đây không khuyến khích phát triển mạnh ở khu bảo tồn thiên nhiên:
A. Du lịch sinh thái B. Phục vụ nghiên cứu khoa học
C. Quản lí môi trường và giáo dục D. Bảo vệ và duy trì các loài động thực vật trong điều
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

Trang 43/ 4- Mã đề 07
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây công nghiệp nhiệt đới. D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 17. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 19. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 20. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh. B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước. D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 21 . Ý nào sau đây không phải là điều kiện thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi nước ta:
A. Ngành thú ý có nhiều tiến bộ B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo D. Các dịch vụ về giống được phát
triển
Câu 22. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện
đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 24. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Trang 44/ 4- Mã đề 07
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 25. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn
nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực. D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ
sản.
Câu 26. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Câu 27. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ.
Câu 28. Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh :
A. Ninh Thuận và Bình Thuận. B. Huyện Mường Xén của tỉnh Nghệ An.
C. Quảng Bình và Quảng Trị. D. Sơn La và Lai Châu.
Câu 29. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển
cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà
nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông
lạnh.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
Trang 45/ 4- Mã đề 07
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015(Đơnvị: nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo
bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm. D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày
càng tăng.
Câu 31. Các khu công nghiệp được hình thành ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng đồi núi B. vùng ven biển C. vùng trung du D. vùng đồng bằng
Câu 32. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công
nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng. D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 33. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. D. cháy rừng, bão.
Câu 34. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ,
do có
A. có hai ngư trường trọng điểm. C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 35. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông. D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp
nơi.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo. C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả
nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời. D. Chất lượng lao động cao hàng đầu
nước ta.
Câu 37. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm. C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị : nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn
2005 2015 là
A. miền. B. cột. C. đường. D. tròn.
Câu 39. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. D. Chủ động sống chung với lũ.

Trang 46/ 4- Mã đề 07
Câu 40. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa. D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

----------- HẾT ----------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến năm 2016.

HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 009

Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C D A A C D B D B C C D B A D A A C A B
Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u3 u7 u7 u7 u8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D A B A D D A D D B D B A C B D A B B

Trang 47/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 10

Câu 1. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng
của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A: Có nhiều tài nguyên khoáng sản B: Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C: Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D:Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 2: Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:
A: Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.
B: Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C: Cho nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông
Nam Á.
D: Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc
Câu 3. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là :
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta.
A: Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
B: Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C: Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
D: Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
Câu 5. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì :
A. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 6 : Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta, vì:
A. Rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. Nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.
C. Nưóc ta có 3/4 đổi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
D. Độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo
giá thực tế). Nhận định đúng là:
Thành phần 1995 2000 2005
Kinh tế Nhà nước 40,2 38,5 37,4
Kinh tế tập thể 10,1 8,6 7,2
Kinh tế cá thể 36,0 32,3 32,9
Kinh tế tư nhân 7,4 7,3 8,2
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 14,3
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C. Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D. Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
Câu 8. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
E. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
F. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
G. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
H. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 9. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
D. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
E. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
F. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng
Trang 48/ 4- Mã đề 07
Câu 10. Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không
qua giết thịt.
C.Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D.Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 11. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì:
E. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
F. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
G. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
H. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 12. Việc đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp cho phép :
A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm và nông sản.
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích :
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 14. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
Câu 15. Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành
này .
A. Có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
B. Có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 16. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp gồm có
A. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, thị trường.
B. Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, sự hợp tác quốc tế.
C. Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, vị trí địa lí.
D. Thị trường, điều kiên kinh tế - xã hội, tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17. Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải
phía tây đất nước là :
A. Đuờng số 14. C. Đường số 15. B. Đường Hồ Chí Minh. D. Đường số 61.
Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta ?
A. Thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
C. Hàng hoá phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia
Câu 19. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -
2005.
(Đơn vị : %)
Năm
Loại 1990 1992 1995 2000 2005
Xuất khẩu 45,6 50,4 40,1 49,6 46,7
Nhập khẩu 54,4 49,6 59,9 50,4 53,3
Nhận định đúng nhất là :
A. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
Trang 49/ 4- Mã đề 07
B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
Câu 20.Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong
nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
A. Vị trí địa lí đặc biệt. B. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. Cả A và B đúng.
Câu 21. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. Mùa khô kéo dài. B. Hạn hán và thời tiết thất thường
C. Bão và trượt lỡ đất đá. D. Mùa đông lạnh và khô
Câu 22. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là
D. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
E. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
F. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D.Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 23. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Quy hoạch thuỷ lợi
C. Khai hoang và cải tạo đất. D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi
Câu 24. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 25 Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước
ta?
A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa
Câu 26. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào
A.Đấy đỏ badan thích hợp B.Độ cao của các cao nguyên thích hợp
C.Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ D.Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 27. Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: nghìn tấn
Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong
2000 300,8 244,2 516,5
2005 448,0 414,0 1012,3
2010 427,6 477,0 1092,0
Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
A. Cột. B. Tròn. C.Miền. D. Kết hợp
Câu 28. . Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A..Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội
Câu 29. Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
E. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
F. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng
G. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
H. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm
Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
E. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
F. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
G. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
H. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm 1995 2000 2006 2010

Trang 50/ 4- Mã đề 07
Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8
Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta
trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền
Câu 32. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là
A. Khí hậu lạnh hơn. B. Khí hậu ấm và khô hơn
C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 33. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây

A. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
C . Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
D. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
Câu 34. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25 cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia
A. Hà Nội B. Nha Trang C. Đà lạt D. Vũng Tàu
Câu 35. Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này :
A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 vùng kinh tế nào của nước ta không giáp biển.
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 37. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
E. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
F. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
G. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
H. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế xã hội
B. Chịu ảnh hưởng của thiên tai C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng chưa phát triển
Câu 39.Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng DDBSCL vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn. B. Thiếu nước tưới.
C. Triều cường. D. Địa hình thấp
Câu 40. Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào,
Campuchia.
A. Gia Lai B. Đăk Lăk C. Đăk Nông D. Kon Tum

----------- HẾT ----------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến năm 2016.

Trang 51/ 4- Mã đề 07
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp B C A B D A D D C A
án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B D A C B D B B B D
án

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp A C A A C C A A D C
án

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp C D A A B C A D A D
án

Trang 52/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là :
A. Hà Nội. B. Huế. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 2. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang
A. tính chất cận nhiệt đới gió mùa. B. tính chất cận xích đạo.
C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 3. Hướng vòng cung là hướng chính của vùng núi
A. Đông Bắc và Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 4. Ý nghĩa đối với văn hóa – xã hội của vị trí địa lí là tạo thuận lợi cho nước ta
A. chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị với các nước trong khu vực.
B. giao lưu với các nước bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.
C. thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Campuchia và tây nam Trung Quốc.
Câu 5. Biểu hiện của thiên nhiên cận xích đạo gió mùa của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B. có mùa đông lạnh, nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. biên độ nhiệt cao; có các loài sinh vật cận nhiệt đới.
D. biên độ nhiệt cao; thành phần thực vật thuộc vùng xích đạo.
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc – Đông Nam với
dải đồng bằng thu hẹp.
B. địa hình núi ưu thế, có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên.
C. chủ yếu là đồi núi thấp, có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên.
D. địa hình cao, các thung lũng sông theo hướng vòng cung.
Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp của Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc
về mùa đông là do
A. vị trí địa lí. B. hướng địa hình. C. ảnh hưởng của biển. D. vĩ độ địa lí.

Câu 8. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Nam Trung Bộ

Câu 9. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
C. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12. Loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất nước ta?
A. Đường sắt. B. Đường hàng không. C. Đường biển. D. Đường bộ.

Câu 13. Đảo có diện tích lớn nhất và có tiềm năng lớn về du lịch ở nước ta là đảo
A. Phú Quốc. B. Cát Bà.
C. Côn Đảo. D. Cồn Cỏ.
Câu 14. Khu vực miền núi và trung du nước ta giàu khoáng sản nhưng công nghiệp kém phát triển do
nguyên nhân chính nào dưới đây?
A. Giao thông vận tải. B. Lực lượng lao động.
C. Trình độ quản lý. D. Thị trường rộng lớn.

Trang 53/ 4- Mã đề 07
Câu 15. Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. sự phân hóa khí hậu. B. sự phân hóa sông ngòi.
C. sự phân hóa đất đai. D. sự phân hóa địa hình.
Câu 16. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17. Hướng quan trọng nhất trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính
B. tăng sản lượng lương thực để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
C. chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
Câu 18. Nguyên nhân quan trọng nhất để ngành chế biến lương thực, thực phẩm thường tập trung ở
ven các đô thị là
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. có cơ sở vật chất, hạ tầng kĩ thuật hiện
đại.
C. có nguồn lao động trình độ cao. D. có nhu cầu của thị trường lớn.
Câu 19. Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để
A. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu.
B. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
C. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh.

Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước là do
A. có nhiều sông ngòi, kênh rạch, bãi triều. B. nhân dân có nhiều kinh nghiệm.
C. thị trường rộng lớn, có nhiều chính sách ưu đãi. D. phương tiện ngày càng hiện đại.
Câu 21: Thế mạnh về khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện là ưu thế của vùng kinh tế nào?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ . D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 22. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây
A. chè, cao su, cà phê. B. hồ tiêu, thuốc lá. C. đay, cói, mía. D. quế, hồi, dừa.
Câu 23. Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về loại cây trồng nào?
A. Hồ tiêu B. Chè. C. Cà phê. D. Cao su
Câu 24. Để cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề quan trọng hàng đầu là
A. mở rộng diện tích canh tác B. đảm bảo vấn đề nước ngọt
C. tạo các giống chịu phèn, chịu mặn D. bảo vệ rừng ngập mặn
Câu 25. Ưu thế lớn nhất của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế biển

A. có vùng biển rộng, giàu tiềm năng. B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. chính sách phát triển hợp lí. D. có nhiều ngư trường lớn.

Câu 26. Cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng vì
A. có nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao. B. chuyển dịch cơ cấu theo ngành còn chậm.
C. cơ sở vật chất, hạ tầng hiện đại. D. đây là vựa lúa lớn thứ hai cả nước.
Câu 27. Các sông lớn ở Tây Nguyên như Xexan, Xrepok có chung đặc điểm là
A. cùng chảy sang nước Campuchia.
B. ít có giá trị về thủy điện.
C. chảy xuống duyên hải Nam Trung Bộ.
D. là thượng nguồn của sông Đồng Nai.
Câu 28. Ý nghĩa của phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo điều kiện phát triển ngành thủy sản.
B. tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho ngành du lịch.
C. tạo điều kiện cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Trang 54/ 4- Mã đề 07
D. tạo thế mở cửa cho vùng và cho sự phân công lao động.
Câu 29. Việc phát triển cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp sẽ góp phần tạo sự phát triển bền vững cho
vùng Bắc Trung Bộ vì
A. nâng cao thu nhập cho nhân dân, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. góp phần hoàn thiện cơ cấu kinh tế chung của vùng.
C. tạo bước ngoặt trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên, môi trường và kinh tế - xã hội.
Câu 30. Điểm tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là
A. khí hậu phân hóa rõ rệt theo độ cao.
B. đất bazan có diện tích khá lớn.
C. thiếu nước nghiêm trọng từ tháng V đến tháng X hàng năm.
D. đất khác và núi đá chiếm diện tích khá lớn.

Câu 31. Cho biểu đồ


CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Cao su Chè Cà phê

2000 412,0 87,7 561,9

2005 482,7 122,5 497,4

2009 677,7 127,1 538,5

2010 748,7 129,9 554,8

2014 978,9 132,6 641,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Theo bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp với diện tích gieo trồng một số cây công
nghiệp lâu năm của nước ta?
A. diện tích cây cà phê tăng nhanh nhất. B. diện tích cây chè tăng nhanh nhất.
C. diện tích cây cao su tăng nhanh nhất. D. diện tích các loại cây đều giảm.

Câu 33. Cho BSL Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế nước ta
Trang 55/ 4- Mã đề 07
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Tổng số Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực Khu vực ngoài Nhà Khu vực có vốn đầu tư
Nhà nước nước nước ngoài
1990 41.9 13.3 27.1 1.5
1995 228.9 92 122.5 14.4
2000 441.7 170.2 212.9 58.6
2010 2157.7 722 1054 381.7
2014 3541.3 1131 1706 704.3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng sản phẩm trong nước của nước ta tăng liên tục.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Khu vực Nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất trong tổng GDP.
D. Tốc độ tăng của các thành phần kinh tế không đều nhau.
Câu 34. Cho biểu đồ:

E.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta..
Câu 35. Cho bảng số liệu:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Năm Tổng số dân Trong đó số dân thành thị Tỉ suất gia tăng dân số
(nghìn người) (nghìn người) tự nhiên (%)
2000 77 631 18 725 1,36
2002 79 538 19 873 1,33
2005 82 392 22 332 1,32
2010 86 933 26 516 1,07
2014 90 729 30 035 1,08
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao
thương giữa Việt Nam – Campuchia?
A. Bờ Y. B. Tây Trang. C. Tịnh Biên. D. Cầu Treo.

Trang 56/ 4- Mã đề 07
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết 3 tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất nước
ta?
A. An Giang, Đồng Tháp, Long An. B. Kiên Giang, An Giang, Long An.
C. Long An, Kiên Giang, Đồng Tháp. D. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị từ 500 001 – 1000 000
người?
A. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ
C. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Biên Hòa D. Đà Nẵng, Vũng Tàu, Thừa Thiên
Huế.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Quãng Ngãi, Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Nha Trang.


Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết, tỉnh nào có sản lượng nuôi trồng
thủy sản lớn nhất cả nước năm 2007
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.

--------------- HẾT ----------


Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.

Trang 57/ 4- Mã đề 07
ĐÁP ÁN - ĐỀ MINH HỌA- 11
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 21 D
2 C 22 C
3 D 23 D
4 A 24 B
5 A 25 A
6 A 26 B
7 B 27 A
8 C 28 D
9 C 29 D
10 D 30 B
11 B 31 D
12 C 32 B
13 A 33 C
14 A 34 D
15 A 35 A
16 C 36 A
17 A 37 D
18 D 38 A
19 C 39 D
20 A 40 A

Trang 58/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 12

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở


A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương,
gần trung tâm Đông Nam Á.
C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á,
khu vực ôn đới.
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo, vì miền này:
A. Nằm gần xích đạo. B. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa
Đông Bắc
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. D. Chủ yếu có địa hình thấp.
Câu 3. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 4. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh
Hòa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba
zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt
của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Kon Tum.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không
có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí
Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 10. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy
bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên
hợp quốc về Luật Biển năm 1982?

Trang 59/ 4- Mã đề 07
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng đặc
quyền kinh tế.
Câu 11. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn D. Dung
Quất.
Câu 12. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. cực Nam
Trung Bộ.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần
ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở
phía đông.
Câu 14. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 15. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH
TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 16. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?

Trang 60/ 4- Mã đề 07
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng
chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực. D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng
thuỷ sản.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 18. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện
đại.
Câu 19. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim. D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 21. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 22. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. cây công
nghiệp nhiệt đới.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển
cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông
lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng. D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà
nước.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông
Hồng?

Trang 61/ 4- Mã đề 07
A. Có nguồn lao động đông đảo. C. Chất lượng lao động cao hàng đầu
nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước. D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu
đời.
Câu 28. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp
nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông. D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 29. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc
Trung Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao. C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 30. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. D. cháy rừng, bão.
Câu 31. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công
nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
B. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ
chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
C. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân). D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị
trí địa lí thuận lợi.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201 5, Nhà xuất bản
Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày
càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng. D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng
năm.
Câu 34. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá . C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 35. Cho biểu đồ:

Trang 62/ 4- Mã đề 07
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ
Câu 36. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn. B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn. D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm
Câu 37. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. C. phát triển thủy lợi.
B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chủ động sống chung với lũ.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị:
nghìn ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2015, cần phải
vẽ biểu đồ
A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Trang 63/ 4- Mã đề 07
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát
hành từ năm 2009 đến năm 2016.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 012

Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u4 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u5 u6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A D C B C B D A D A B C D A A C C C B
Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ
u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u6 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u7 u8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A C A C C B D D B C B A C B A B B A A D

Trang 64/ 4- Mã đề 07
ĐỀ SỐ 13

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Ma-lai-xi-a
Tỉ suất sinh thô (‰) 22 18 18 16
Tỉ suất tử thô (‰) 6 7 8 5
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm
2020?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Lũng Cú. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được
khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 44: Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở
A. khu vực cảng biển. B. các đô thị lớn. C. ở khu vực đồi núi. D. gần các cửa khẩu.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Tỷ đô la Mỹ
300

230
219

200 184
169

100

0 Năm

2010 2018
Xuất khẩ u Nhậ p khẩ u
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ
NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010
đến năm 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy
hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
Trang 65/ 4- Mã đề 07
A. phân bố không đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm ít đa dạng. D. chưa có chế biến.
Câu 50: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều
cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ
cao trên 500m?
A. Tân Trào. B. Cát Bà. C. Trà Cổ. D. Sa Pa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết Trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất năm 2007 ?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào
sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại I
?
A. Tam Kỳ. B. Phan Thiết. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bắc Giang B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao
nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Nam Decbri.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập khu bảo tồn. B. đẩy mạnh chế biến. C. khai thác gỗ củi. D. làm ruộng bậc
thang.
Câu 61: Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. phát triển vốn rừng. B. xây hồ thủy điện. C. củng cố đê biển. D. trồng cây ven biển.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm. D. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa chuyển dịch ở các khu vực. B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 66: Dân cư nước ta hiện nay
Trang 66/ 4- Mã đề 07
A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn. B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. phân bố không đều và chưa hợp lí. D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
Câu 67: Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
A. phòng chống các thiên tai trên biển. B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa cao đều quanh năm. B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. thường xuyên có gió Mậu dịch.
Câu 69: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. gần đây chuyển biến khá tích cực. B. trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
C. đô thị phân bố đều giữa các vùng. D. tỉ lệ dân số thành thị luôn ổn định.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. gắn liền với hoạt động ngoại thương. B. tập trung cho vận chuyển hành khách.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. D. chưa xây dựng các cụm cảng quy mô lớn.
Câu 71: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 72: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.
C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai
đoạn 2015 - 2020:
100%%
90%
80%
70%
68.8 68.6 67.6 66.9
60%
50% Nông Thôn
40% Thành Thị
30%
20%
31.4 32.4 33.1
10% 31.2
Năm
0%
2015 2016 2019 2020
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
Câu 74: Các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu ở trung du và
ven biển do
A. giao thông thuận lợi với vùng khác, lao động có kinh nghiệm.
B. chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước, dân đông.
C. nguồn tài nguyên phong phú, thu hút đầu tư nước ngoài lớn.
D. tài nguyên giàu có, lao động có trình độ và thị trường lớn.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, phát triển nghề thủ công truyền thống.

Trang 67/ 4- Mã đề 07
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động, phát triển công nghiệp, du lịch.
D. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động, mở rộng nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 76: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng cho người dân.
B. khai thác rừng hợp lý và đẩy mạnh chế biến gỗ.
C. ngăn chặn phá rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
D. đẩy mạnh việc bảo vệ khoanh nuôi và trồng rừng.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. chung sống với lũ, khai hoang mở rộng diện tích.
B. trồng cây lương thực, cây công nghiệp giá trị cao.
C. cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. xây dựng hệ thống đê điều, phân bố lại dân cư.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo thế mở cửa, thúc đẩy phát triển kinh tế. B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.` D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao
động.
Câu 79: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Bắc Trung
Bộ?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
C. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 80: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA ĐÔNG XUÂN PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: nghìn hecta)
Năm 2015 2017 2018 2019
Đồng bằng sông Hồng 553,0 536,2 524,4 515,0
Đồng đồng bằng sông Cửu Long 1617,5 1579,1 1573,8 1604,7
(Nguồn niên giám thống kêViệt Nam 2020 ,Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa đông xuân trong giai đoạn 2015-2019, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 68/ 4- Mã đề 07
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.C 47.A 48.A 49.A 50.C
51.A 52.A 53.D 54.D 55.B 56.D 57.D 58.A 59.B 60.A
61.A 62.D 63.B 64.D 65.B 66.C 67.D 68.D 69.A 70.A
71.B 72.A 73.D 74.D 75.B 76.C 77.C 78.A 79.D 80.C

Trang 69/ 4- Mã đề 07
Trang 70/ 4- Mã đề 07

You might also like