You are on page 1of 8

TỔ NG HỢ P HỆ THỐ NG

Hệ thố ng thô ng tin kế toá n (Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế Thà nh phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


Ôn tập trắc nghiệm cô Liên (giữa kì)
Câu Hỏi 1 C4. Chứ ng từ đượ c đá nh số trướ c là ví dụ về:
a. Thủ tụ c ủ y quyền phù hợ p b. Kiểm soá t nhậ p liệu
c. Thủ tụ c thiết kế mẫ u biểu chứ ng từ , sổ sách d. Thủ tụ c giá m sát
Câu Hỏi 2 C6. Trong chu trình doanh thu, trướ c khi lậ p giấ y giao hà ng, nhâ n viên bộ phậ n giao hà ng cầ n đố i chiếu giữ a hà ng nhậ n
đượ c từ kho vớ i chi tiết từ chứ ng từ :
a. Phiếu đó ng gó i và lệnh bá n hàng b. Lệnh bá n hà ng và vậ n đơn
c. Phiếu đó ng gó i d. Lệnh bá n hàng
Câu Hỏi 3 C5. Ví dụ tố t nhấ t về số tổ ng hash cho tậ p tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
a. Tổ ng số tiền rò ng b. Tổ ng củ a nhữ ng số an ninh xã hộ i củ a nhâ n viên
c. Tổ ng số giờ là m việc d. Tổ ng số nhâ n viên
Câu Hỏi 4 C4. Ngườ i có trá ch nhiệm thiết lậ p cá c chính sá ch kiểm soá t trong doanh nghiệp là:
a. Nhà quả n lý cấ p cao b. Kiểm toá n viên độ c lập
c. Kiểm toá n viên nộ i bộ d. Hộ i đồ ng quả n trị
Câu Hỏi 5 C7. Kiểm soá t tố t nhấ t để giả m thiểu nguy cơ trả giá quá cao đố i vớ i hà ng hó a đặ t mua là:
a. sử dụ ng cô ng nghệ mã vạ ch để loạ i bỏ lỗ i nhậ p liệu
b. chỉ thanh toá n cho hó a đơn có đầ y đủ chứ ng từ thanh toán
c. yêu cầ u bộ phậ n nhậ n hà ng xá c minh về sự tồ n tạ i củ a đơn đặ t hà ng hợ p lệ
d. chỉ đặ t hà ng ở cá c NCC đã đượ c phê duyệt và kêu gọ i cá c đấ u giá cạ nh tranh
Câu Hỏi 6 C8. Ai có trá ch nhiệm đả m bả o hệ thố ng mớ i sẽ đá p ứ ng nhu cầ u củ a ngườ i dù ng?
a. ủ y ban giá m sá t hệ thố ng thô ng tin b. ngườ i phâ n tích hệ thố ng và cá c lậ p trình viên
c. kế toá n viên d. độ i phá t triển hệ thố ng
Câu Hỏi 7 C4. Triết lý quan trọ ng nhấ t củ a kiểm soá t nộ i bộ theo COSO là gì?
a. Sự tuâ n thủ luậ t lệ và qui định
b. Chính sá ch và thủ tụ c kiểm soá t giú p quả n lý rủ i ro và đạ t đượ c mụ c tiêu
c. hoạ t độ ng hữ u hiệu và hiệu quả
d. thô ng tin đá ng tin cậy
Câu Hỏi 8 C1. Vai trò củ a kế toá n đã thay đổ i trong thờ i gian gầ n đâ y vì:
a. Cá c hệ thố ng má y tính đã xuấ t hiện để xử lý cá c hoạ t độ ng phâ n loạ i nghiệp vụ và ghi chép truyền thố ng
b. Tấ t cả đều sai
c. Cá c cơ quan chuyên mô n đã tìm ra cá ch xá c định và định vị lạ i chứ c nă ng kế toán
d. Chu trình kế toá n quá phứ c tạ p và chỉ có thể đượ c thự c hiện bở i kế toá n viên
Câu Hỏi 9 C5. Sơ đồ dò ng dữ liệu là
a. hình vẽ mô tả dò ng chứ ng từ và thô ng tin giữ a cá c bộ phận
b. hình vẽ mô tả mố i quan hệ giữ a thà nh phầ n đầ u và o, xử lý & đầ u ra củ a mộ t hệ thố ng thô ng tin
c. hình vẽ mô tả nguồ n dữ liệu (điểm bắ t đầ u, điểm kết thú c) & chỉ ra cá ch luâ n chuyển củ a dò ng dữ liệu trong doanh nghiệp
d. hình vẽ mô tả trình tự củ a cá c hoạ t độ ng má y tính
Câu Hỏi 10 C4. Đá nh giá rủ i ro là:
a. quá trình tìm kiếm, xá c định nhữ ng rủ i ro có thể ngă n cả n DN đạ t đượ c mụ c tiêu nhằ m đưa ra nhữ ng sử a chữ a thích hợ p
b. Cả hai đú ng
c. Cả hai sai
d. quá trình tìm kiếm, xá c định nhữ ng rủ i ro có thể ngă n cả n DN đạ t đượ c mụ c tiêu
Câu Hỏi 11 C6. Hệ thố ng thô ng tin kế toá n có chứ c năng:
a. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
b. Phâ n bổ nguồ n lự c doanh nghiệp hợ p lý hơn
c. Chuyển dữ liệu thà nh thô ng tin hữ u ích đố i vớ i doanh nghiệp
d. Tự độ ng hó a việc ra quyết định
Câu Hỏi 12 C5. Hạ n chế quyền truy cậ p củ a ngườ i dung và o cá c phầ n cụ thể củ a hệ thố ng cũ ng như là cá c tá c vụ cụ thể là giả i thích
cho kiểm soá t:
a. Giá m sá t nguy cơ b. Phâ n quyền (authorization)
c. Xá c định d. xá c thự c (authentication)
Câu Hỏi 13 C3. Tà i khoả n phả i thu khá ch hà ng nên xuấ t hiện trên mô hình REA dướ i dạ ng thự c thể:
a. Tấ t cả đều sai b. Sự kiện
c. Nguồ n lự c d. Đố i tượ ng
Câu Hỏi 14 C5. Ma trậ n kiểm soá t truy cập:
a. khớ p giữ a thô ng tin xá c thự c củ a ngườ i dù ng vớ i việc ủ y quyền củ a anh ta.
b. đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c kiểm soá t xá c thự c
c. Là mộ t bả ng chỉ định phầ n nà o củ a hệ thố ng mà ngườ i dù ng đượ c phép truy cập
d. cầ n đượ c cậ p nhậ t thườ ng xuyên

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


Câu Hỏi 15 C7. Kiểm soá t nà o sau đâ y ít hữ u hiệu trong việc ngă n ngừ a thanh toá n 2 lầ n cho cù ng 1 hó a đơn
a. Chỉ thanh toá n cho nhữ ng hó a đơn đã đượ c đố i chiếu và điều chỉnh theo đơn đặ t hà ng và bá o cá o nhậ n hàng
b. Chỉ cho phép bộ phậ n kế toá n phả i trả xét duyệt việc thanh toá n cho hó a đơn mua hà ng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho
NCC
c. Chỉ thanh toá n cho cá c hó a đơn gố c
d. Đó ng dấ u từ ng chứ ng từ trong bộ chứ ng từ thanh toá n mộ t khi séc đượ c lậ p và gử i đi
Câu Hỏi 16 C8. Khi xem xét cá c cơ hộ i cô ng nghệ mớ i, doanh nghiệp cầ n xem xét:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. liệu rằ ng cô ng nghệ đó có phù hợ p vớ i chiến lượ c chung củ a doanh nghiệp hay khô ng
c. liệu rằ ng cô ng nghệ có thâ n thiết vớ i ngườ i dù ng
d. liệu rằ ng cô ng nghệ đó có phả i mớ i nhất
The correct answer is: liệu rằ ng cô ng nghệ đó có phù hợ p vớ i chiến lượ c chung củ a doanh nghiệp hay khô ng
Câu Hỏi 17 C1. Nhữ ng đặ c tính nà o sau đâ y khô ng phả i là đặ c tính củ a thô ng tin hữ u ích?
a. phù hợ p b. rẻ
c. đá ng tin cậy d. kịp thờ i
Câu Hỏi 18 C6. Thủ tụ c kiểm soá t tố t nhấ t để ngă n chặ n việc lậ p hó a đơn cho KH vớ i số lượ ng đặ t hà ng lớ n hơn số lượ ng giao hà ng
trên lệnh bổ sung hà ng (backorder)?
a. Sử dụ ng thô ng tin từ phiếu xuấ t kho để lậ p hó a đơn bá n hàng
b. Sử dụ ng thô ng tin từ phiếu đó ng gó i để lậ p hó a đơn bá n hàng
c. Sử dụ ng thô ng tin từ vậ n đơn để lậ p hó a đơn bá n hàng
d. Sử dụ ng thô ng tin từ lệnh bá n hà ng để lậ p hó a đơn bá n hàng
Câu Hỏi 19 C4. Hoạ t độ ng hữ u hiệu và hiệu quả ; thô ng tin đá ng tin cậ y; sự tuâ n thủ luậ t lệ và qui định là mụ c tiêu mà khuô n mẫ u nà o
nhắ m tớ i:
a. COBIT b. COSO
c. khô ng khuô n mẫ u nào d. ERM
Câu Hỏi 20 C9. Hoạ t độ ng nộ p thuế tà i sả n khi mộ t tò a vă n phò ng là thuộ c chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình tà i chính b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sả n xuất d. Chu trình doanh thu
Câu Hỏi 21 C6. Hoạ t độ ng nà o sau đâ y khô ng phả i là hoạ t độ ng cơ bả n củ a chu trình doanh thu?
a. Lậ p hó a đơn b. Xử lý đặ t hàng
c. Giao hàng d. Nhậ n hàng
Câu Hỏi 22 C7. ABC, mộ t ô ng vua bá n sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét mộ t hệ thố ng kiểm soá t hà ng tồ n kho mớ i. Hệ thố ng hiện
tạ i khô ng phù hợ p vì dẫ n đến việc hết hà ng trong kho là m giá n đoạ n sả n xuấ t hoặ c dư thừ a mộ t số mặ t hà ng dẫ n đến việc phả i bá n
giả m giá và chi phí lưu kho tă ng cao. Hệ thố ng mớ i sẽ tậ p trung và o việc dự đoá n nhu cầ u. ABC sẽ sử dụ ng:
a. Hệ thố ng quả n lý hà ng tồ n kho JIT b. Tấ t cả đều đú ng
c. Hệ thố ng quả n lý hà ng tồ n kho EOQ d. Hệ thố ng quả n lý hà ng tồ n kho MRP
Câu Hỏi 23 C5. Kiểm tra tính chính xá c củ a dữ liệu nhậ p đượ c thự c hiện bằ ng cá c thủ tụ c kiểm soá t nhậ p liệu đầ u và o sau:
a. Cả hai là sai b. Cả hai là đú ng
c. Kiểm tra tính hợ p lý d. Kiểm tra giớ i hạn
Câu Hỏi 24 22. Bả ng mô tả đố i tượ ng & hoạ t độ ng củ a đố i tượ ng khô ng hỗ trợ cho việc:
a. phâ n loạ i đố i tượ ng bên trong và bên ngoà i hệ thố ng
b. xá c định cá ch thứ c luâ n chuyển chứ ng từ
c. xá c định cá c hoạ t độ ng khô ng hiệu quả
d. xá c định trình tự củ a cá c hoạ t độ ng xử lý
Câu Hỏi 25 C5. Khi mụ c tiêu củ a hệ thố ng con khô ng nhấ t quá n vớ i mụ c tiêu củ a cá c hệ thố ng con khá c, hoặ c khô ng nhấ t quá n vớ i
mụ c củ a hệ thố ng cha. Tình huố ng nà y liên quan đến:
a. Cả hai đều đú ng b. Cả hai đều sai
c. Sự mâ u thuẫ n mụ c tiêu d. Sự tương đồ ng mụ c tiêu
Câu Hỏi 26 C3. Loạ i mã nà o mô tả cá c thuộ c tính củ a đố i tượ ng đượ c mã hó a
a. mã gợ i nhớ b. mã trình tự
c. mã nhó m d. mã khố i
Câu Hỏi 27 C6. Kiểm tra tín dụ ng cầ n biết:
a. Liệu rằ ng hạ n mứ c tín dụ ng đã đượ c thiết lậ p cho KH hay chưa
b. Chi tiết củ a nhữ ng lầ n bá n hà ng gâ y đâ y nhấ t có thể chưa đượ c cậ p nhậ t và o tà i khoả n phả i thu KH
c. Tấ t cả đều đú ng
d. Liệu rằ ng có cò n đủ mứ c tín dụ ng hay khô ng
Câu Hỏi 28 C7. Bả ng kê chứ ng từ thanh toá n (disbursement voucher) liên quan đến:
a. Danh sá ch cá c hó a đơn chưa thanh toán
b. Tấ t cả đều đú ng

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


c. Số tiền phả i thanh toá n sau khi khấ u trừ cá c khoả n chiết khấ u và cá c khoả n giả m trừ đượ c hưở ng
d. Ghi giả m trên sổ nhậ t ký chung
Câu Hỏi 29 C7. Đặ c điểm nà o sau đâ y mô tả tố t nhấ t hệ thố ng Just in Time (JIT)?
a. giao hà ng ít thườ ng xuyên vớ i số lượ ng lớ n đến nơi nhậ n hàng
b. Tấ t cả đều sai
c. giao hà ng thườ ng xuyên vớ i số lượ ng lớ n đến cá c địa điểm trung tâm
d. giao hà ng thườ ng xuyên vớ i số lượ ng nhỏ đến cá c địa điểm trung tâm
Câu Hỏi 30 C3. Cá i gì sau đâ y khô ng phả i là mộ t thự c thể trong mô hình REA?
a. Khá ch hàng b. Bá n hàng
c. Giao hàng d. Hó a đơn
Câu Hỏi 31 C8. Phá t biểu đú ng về giai đoạ n thiết kế hệ thố ng:
a. xá c định đầ u và o và đầ u ra nên đượ c tiến hà nh đồ ng thờ i
b. xá c định đầ u và o trướ c khi xá c định đầ u ra
c. trình tự khô ng liên quan khi xá c định đầ u và o và đầ u ra
d. xá c định đầ u ra trướ c khi xá c định đầ u vào
Câu Hỏi 32 35. Mô hình tổ chứ c dữ liệu nà o có thể gâ y trù ng lắ p khi lưu trữ dữ liệu
a. Mô hình tổ chứ c theo hệ cơ sở dữ liệu
b. Mô hình tổ chứ c theo tậ p tin truyền thố ng
c. Tấ t cả trừ C.
d. Mô hình kế toá n truyền thố ng xxx
Câu Hỏi 33 4. Phá t biểu nà o sau đâ y
khô ng liên quan đến việc giú p thô ng
tin tă ng cườ ng khả nă ng ra quyết
định
a. Thô ng tin giú p cung cấ p nhữ ng phả n hồ i về tính hữ u hiệu củ a cá c quyết định đã ra trướ c đó .
b. Thô ng tin đượ c xá c nhậ n là đá ng tin cậy
c. Việc tă ng sự quá tả i thô ng tin
d. Thô ng tin giú p xá c định cá c tình huố ng cầ n có cá c hoạ t độ ng quả n trị hỗ trợ .
Câu Hỏi 34 31. Sự kiện nà o trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặ t hà ng, (2) xuấ t kho, (3) lậ p hó a đơn, (4) thu tiền
a. (1) và (2) b. (1) và (4)
c. (2) và (3) d. (2) và (4)
Câu Hỏi 35 C5. Khi nhậ p đú ng mã KH, mà n hình nhậ p liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ củ a KH. Đâ y là ví dụ về:
a. Kiểm tra lỗ i b. Closed-loop verication
c. prompting d. Kiểm soá t Định dạ ng trướ c
Câu Hỏi 36 C2. Cá i gì đượ c dù ng để xá c định phạ m vi củ a hệ thố ng
a. Lưu đồ b. Sơ đồ cấ p 0
c. Sơ đồ d. Sơ đồ cấ p khá i quát
Câu Hỏi 37 28. Mỗ i sự kiện trong mô hình REA liên kết vớ i ít nhấ t ….. nguồ n lự c, ….. sự kiện, và.................................đố i tượ ng
a. 1, 2, 1 b. 2, 1, 1
c. 1, 1, 2 d. Tấ t cả đều sai
Câu Hỏi 38 3. Chu trình nà o liên quan đến sự tương tá c giữ a doanh nghiệp và khá ch hà ng: :
a. Chu trình nhâ n sự b. Chu trình tà i chính
c. Chu trình chi phí d. Chu trình doanh thu
Câu Hỏi 39 C4. Sau khi xá c định rủ i ro, nhà quả n lý sẽ quyết định chính sá ch và thủ tụ c phù hợ p để giả m thiểu rủ i ro. Nhữ ng chính
sá ch và thủ tụ c nà y gọ i là :
a. thủ tụ c kiểm soát b. chính sá ch kiểm soát
c. qui trình kiểm soát d. hoạ t độ ng kiểm soát
Câu Hỏi 40 26. Sơ đồ mô tả cá ch thứ c dữ liệu đượ c lưu trữ
a. Đú ng b. Sai
Câu Hỏi 41 C4. Khuô n mẫ u COBIT:
a. là khuô n mẫ u về quả n trị doanh nghiệp b. chỉ á p dụ ng cho cá c DN lớ n
c. là khuô n mẫ u đượ c cô ng nhậ n ở Ú c và Newzealand
d. là khuô n mẫ u về quả n trị cô ng nghệ thô ng tin
Câu Hỏi 42 7. Việc chuyển đổ i dữ liệu thà nh thô ng tin mà nhà quả n lý có thể lên kế hoạ ch, thự c hiện, kiểm soá t và đá nh giá cá c hoạ t
độ ng, nguồ n lự c và nhâ n sự là thà nh phầ n nà o củ a HTTTKT?
a. Phầ n mềm đượ c sử dụ ng để xử lý dữ liệu
b. Dữ liệu về doanh nghiệp và cá c hoạ t độ ng củ a nó
c. Yếu tố con ngườ i
d. Thủ tụ c, qui trình, hướ ng dẫ n để thu thậ p, xử lý và lưu trữ dữ liệu
Câu Hỏi 43 C6. Mụ c tiêu củ a giai đoạ n bá n hà ng trong chu trình doanh thu là:

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


a. Thự c hiện việc bá n hà ng hữ u hiệu và sắ p xếp việc cung cấ p hà ng hó a và dịch vụ nhanh chó ng
b. Thự c hiện, ghi nhậ n và giá m sá t việc bá n hà ng mộ t cá ch hữ u hiệu
c. Thự c hiện việc bá n hà ng hữ u hiệu
d. Thự c hiện, ghi nhậ n và giá m sá t việc bá n hà ng mộ t cá ch hữ u hiệu, đồ ng thờ i cung cấ p hà ng hó a và dịch vụ nhanh chó ng
Câu Hỏi 44 30. Đọ c mô hình sơ đồ quan hệ thự c thể ER có thể hiểu đượ c trình tự củ a cá c hoạ t độ ng trong qui trình
a. Sai b. Đú ng
Câu Hỏi 45 C7. Cá c hó a đơn đượ c chấ p nhậ n đượ c phâ n loạ i theo ngà y dự định thanh toá n. Đâ y là đặ c điểm củ a hệ thố ng
a. Tấ t cả đều sai b. Voucher systems
c. Non-voucher systems d. Tấ t cả đều đú ng
Câu Hỏi 46 C8. Phâ n tích tính khả thi khô ng liên quan đến việc xá c định:
a. liệu rằ ng chi phí hệ thố ng mớ i có nhiều quá hay khô ng
b. liệu rằ ng ngườ i dù ng trong DN có chấ p nhậ n hệ thố ng mớ i hay khô ng
c. liệu rằ ng hệ thố ng mớ i có thể xâ y dự ng trong mộ t khoả ng thờ i gian cụ thể hay khô ng d. mô i trườ ng phá p lý phù hợ p vớ i hệ thố ng
mớ i
Câu Hỏi 47 C6. Mụ c tiêu chính củ a chu trình doanh thu là:
a. để bá n nhiều sả n phẩ m nhấ t có thể
b. để cung cấ p đú ng sả n phẩ m ở đú ng nơi, đú ng thờ i điểm và vớ i giá hợ p lý
c. để giả m số dư nợ phả i thu khá ch hà ng bằ ng cá ch tă ng thu tiền mặt
d. để tố i đa doanh số , tố i thiểu chi phí
Câu Hỏi 48 C8. Mụ c đích củ a phâ n tích hệ thố ng là để:
a. xá c định thô ng số kỹ thuậ t cho hệ thố ng mớ i
b. xá c định cá c vấ n đề mà hệ thố ng mớ i cầ n giả i quyết và nguyên nhâ n củ a cá c vấ n đề đang tồ n tạ i ở hệ thố ng hiện tại
c. phá t hiện bấ t kỳ hà nh vi vi phạ m chính sá ch đượ c thiết lậ p bở i ủ y ban giá m sá t hệ thố ng thô ng tin
d. truyền đạ t cá c nhu cầ u thô ng tin để xem xét vấ n đề tá i cấ u trú c qui trình kinh doanh
The correct answer is: xá c định cá c vấ n đề mà hệ thố ng mớ i cầ n giả i quyết và nguyên nhâ n củ a cá c vấ n đề đang tồ n tạ i ở hệ thố ng
hiện tạ i
Câu Hỏi 49 C8. Trình tự cá c giai đoạ n trong qui trình phá t triển hệ thố ng là:
Select one:
a. thiết kế khá i niệm, phâ n tích hệ thố ng, thiết kế vậ t lý, thự c hiện và chuyển đổ i
b. phâ n tích hệ thố ng, thiết kế khá i niệm (logic), thiết kế vậ t lý, triển khai và chuyển đổ i, và vậ n hà nh và bả o trì
c. thiết kế khá i niệm, thiết kế vậ t lý, phâ n tích hệ thố ng, triển khai và chuyển đổ i và vậ n hà nh và bả o trì
d. phâ n tích hệ thố ng, thiết kế vậ t lý, thiết kế khá i niệm, triển khai và chuyển đổ i, và vậ n hà nh và bả o trì
Câu Hỏi 50 C6. Chu trình doanh thu bắ t đầ u khi:
a. mộ t khoả n thanh toá n đượ c nhận b. nghiệp vụ bá n hà ng đượ c ghi nhận
c. lậ p hó a đơn cho KH d. mộ t KH xá c định họ muố n mua HH hoặ c dịch vụ
Câu Hỏi 51 C3. Mã khá ch hà ng KH001527 là ví dụ củ a loạ i mã nào?
a. Mã gợ i nhớ & mã khố i b. Mã trình tự & mã gợ i nhớ
c. Mã nhó m & mã gợ i nhớ d. Mã khố i & mã nhó m
Câu Hỏi 52 C6. Mộ t hó a đơn bá n hà ng đượ c tạ o ra cho mỗ i mộ t nghiệp vụ bá n hà ng hợ p lệ dự a trên:
a. Dữ liệu KH và thô ng tin hà ng hó a b. Dữ liệu KH và lệnh bá n hàng
c. Thô ng tin về giá cả và thô ng tin hà ng hó a d. Yêu cầ u bá n hà ng và thô ng tin giá
Câu Hỏi 53 C2. Trong lưu đồ chứ ng từ củ a qui trình tính lương thủ cô ng củ a doanh nghiệp, “cậ p nhậ t thô ng tin chi tiết củ a từ ng nhâ n
viên” sẽ đượ c mô tả bằ ng kí hiệu …….., và “lậ p bả ng tính lương” sẽ đượ c mô tả bằ ng kí hiệu …….
a. ký hiệu xử lý thủ cô ng, ký hiệu xử lý thủ cô ng b. đầ u và o, kí hiệu xử lý thủ cô ng
c. ký hiệu xử lý thủ cô ng, đầ u ra d. đầ u và o, đầ u ra
Câu Hỏi 54 C8. Thô ng thườ ng, thiết kế hệ thố ng có thể tiếp cậ n theo hai khía cạnh:
a. khía cạ nh logic và vậ t lý b. khía cạ nh phầ n mềm và phầ n cứ ng
c. khía cạ nh kỹ thuậ t và xã hộ i d. khía cạ nh bên trong và bên ngoài
Câu Hỏi 55 C2. Sơ đồ và lưu đồ cù ng mô tả cá c hoạ t độ ng xử lý
a. Sai b. Đú ng
Câu Hỏi 56 C5. Mộ t virus má y tính đượ c tìm thấ y trong mộ t tậ p tin trong hệ thố ng má y tính. Bở i vì cô ng ty chưa có sẵ n giả i phá p
cho việc khô i phụ c tậ p tin, nên tậ p tin bị nhiễm virus đượ c kiểm duyệt và cá ch ly bở i phầ n mềm chố ng virus. Đâ y là ví dụ về:
a. Kiểm soá t ngă n ngừ a và kiểm soá t bù đắp b. Kiểm soá t bù đắp
c. Kiểm soá t ngă n ngừ a d. Kiểm soá t phá t hiện
Câu Hỏi 57 C4. Mô i trườ ng nộ i bộ là:
a. B và C b. mô i trườ ng kiểm soát
c. vă n hó a doanh nghiệp d. tá c độ ng đến hà nh vi ứ ng xử củ a nhâ n viên

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


Câu Hỏi 58 C7. Đặ c điểm nà o sau đâ y mô tả tố t nhấ t hệ thố ng MRP?
a. xá c định số lượ ng hà ng đặ t tố i ưu
b. Tấ t cả đều sai
c. Tố i thiểu hoặ c loạ i bỏ hoà n toà n chi phí lưu kho
d. Giả m lượ ng hà ng tồ n bằ ng cá ch lên kế hoạ ch sả n xuấ t hơn là ướ c tính nhu cầu
Câu Hỏi 59 C4: Ví dụ nà o sau đâ y thể hiện việc phâ n chia trá ch nhiệm yếu kém?
a. Bộ phậ n kiểm soá t hà ng tồ n kho đượ c phép nhậ n hà ng hó a
b. Bộ phậ n mua hà ng đượ c phép tạ o ra cá c yêu cầ u mua hàng
c. Tấ t cả đều đú ng
d. Nhâ n viên kho hà ng đượ c phép giao hà ng cho KH
Câu Hỏi 60 27. Thự c thể trong mô hình REA là:
a. đố i tượ ng, sự kiện, nguồ n lự c b. bấ t kỳ nhữ ng gì mà DN muố n lưu trữ
c. nguồ n lự c, sự kiện, đố i tượ ng d. đố i tượ ng, sự kiện, hoạ t độ ng
Câu Hỏi 61 C2. Phương phá p tà i liệu hó a (sử dụ ng DFDs, lưu đồ ) giú p tiết kiệm thờ i gian, tiền bạ c và gia tă ng giá trị cho DN
a. Đú ng b. Sai
Câu Hỏi 62 C5. Mô tả nà o sau đâ y khô ng phả i là yêu cầ u đố i vớ i mậ t khẩ u mạnh:
a. Mậ t khẩ u nên đượ c thay đổ i định kỳ và đều đặn
b. Mậ t khẩ u phả i chứ a mộ t hỗ n hợ p gồ m chữ hoa, chữ thườ ng, số và ký tự đặ c biệt
c. Mậ t khẩ u khô ng nên là từ đượ c tìm thấ y trong từ điển
d. Mậ t khẩ u khô ng nên dà i quá 8 ký tự
Câu Hỏi 63 C8. Dự á n phá t triển hệ thố ng đò i hỏ i sự kết hợ p giữ a cá c kỹ nă ng liên quan đến:
a. chiến lượ c và chứ c năng b. giao tiếp và vậ n hành
c. kỹ thuậ t, vậ n hà nh và giao tiếp d. cô ng nghệ, con ngườ i và qui trình
Câu Hỏi 64 C6. Bá o cá o hà ng thá ng đượ c gử i đến cho KH nhằ m phụ c vụ cho mụ c đích kiểm soá t thô ng qua việc:
a. Kích hoạ t quá trình ghi nhậ n việc thanh toá n củ a KH
b. Nhắ c KH về khoả n nợ đến hạ n thanh toán
c. Tạ o cơ hộ i cho KH xá c minh số dư nợ
d. Tính tổ ng số tiền nợ đến hạ n thanh toá n củ a cá c KH
Câu Hỏi 65 34. Trong mô hình REA, có tồ n tạ i mố i liên kết giữ a HH và KH?
a. Khô ng b. Có
Câu Hỏi 66 C2. Thà nh phầ n nà o sau đâ y khô ng bao gồ m trong sơ đồ cấ p khá i quát?
a. đầ u ra củ a hệ thố ng b. đầ u và o củ a hệ thố ng
c. đố i tượ ng bên ngoài d. nơi lưu trữ dữ liệu
Câu Hỏi 67 C6. Chứ ng từ nà o khô ng đượ c tạ o ra trong chu trình doanh thu?
a. Giấ y giao hàng b. Yêu cầ u mua hàng
c. Lệnh bá n hàng d. Vậ n đơn
Câu Hỏi 68 3. Mộ t hệ thố ng thô ng tin kế toá n hữ u hiệu và hiệu quả chắ c chắ n sẽ giú p doanh nghiệp loạ i bỏ cá c gian lậ n tài
chính
a. Sai b. Đú ng
Câu Hỏi 69 C1. Dữ liệu khá c gì vớ i thô ng tin?
a. Khô ng có sự khá c biệt b. Thô ng tin là đầ u ra, dữ liệu là đầ u và o củ a hệ thố ng
c. Dữ liệu là thô ng tin có ý nghĩa
d. Dữ liệu là đầ u ra, thô ng tin là đầ u và o củ a hệ thố ng
Câu Hỏi 70 C4. Trình tự hình thà nh cá c mụ c tiêu
a. Mụ c tiêu tuâ n thủ và (mụ c tiêu chiến lượ c, mụ c tiêu hoạ t độ ng, mụ c tiêu bá o cáo)
b. Mụ c tiêu bá o cá o, mụ c tiêu hoạ t độ ng, mụ c tiêu tuâ n thủ và mụ c tiêu chiến lượ c
c. Mụ c tiêu bá o cá o và (mụ c tiêu chiến lượ c, mụ c tiêu hoạ t độ ng, mụ c tiêu tuâ n thủ )
d. Mụ c tiêu chiến lượ c và (mụ c tiêu hoạ t độ ng, mụ c tiêu bá o cá o, mụ c tiêu tuâ n thủ )
Câu Hỏi 71 C7. So sá nh số lượ ng trên hó a đơn mua hà ng vớ i số lượ ng trên bá o cá o nhậ n hà ng sẽ khô ng ngă n ngừ a hay phá t hiện
đượ c nhữ ng tình huố ng:
a. Cậ p nhậ t sai cá c mặ t hà ng do lỗ i nhậ p liệu
b. Ă n cắ p hà ng hó a bở i nhâ n viên bộ phậ n nhậ n hàng
c. Nhậ n và đồ ng ý nhậ p kho vớ i nhữ ng mặ t hà ng khô ng đượ c đặt
d. Tấ t cả đều sai
Câu Hỏi 72 C6. Để đả m bả o phâ n chia trá ch nhiệm đú ng đắ n, chỉ…… mớ i có quyền phá t hà nh bả n ghi nhớ tín dụ ng (credit
memos)
a. Nhâ n viên thu ngân b. Kiểm soá t viên
c. Ngườ i quả n lý tín dụ ng d. Ngườ i giá m sá t khoả n phả i thu KH
Câu Hỏi 73 C6. Cô ng nghệ nà o sau đâ y khô ng liên quan trự c tiếp đến chu trình doanh thu?

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)


a. SCM b. CRM
c. ERP d. EDI
Câu Hỏi 74 C5. Kiểm soá t phâ n quyền trong hệ thố ng thô ng tin bằ ng má y có thể đượ c hình thà nh thô ng qua:
a. Cả hai đều sai b. Kiểm soá t quyền truy cậ p ngườ i dù ng
c. Cả hai đều đú ng
d. Giớ i hạ n về nhữ ng gì mà cá c ngườ i dù ng khá c nhau có thể là m trong hệ thố ng
Câu Hỏi 75 C3. Bộ mã nà o có xu hướ ng dễ bị lạ m dụ ng nhấ t vớ i nhữ ng dữ liệu thừ a
a. mã khố i b. mã trình tự
c. mã gợ i nhớ d. mã nhó m
Câu Hỏi 76 C6. Để giả m nguy cơ cho phép tiến hà nh xử lý mộ t đơn đặ t hà ng củ a KH khi hà ng hó a khô ng có sẵ n hoặ c từ chố i mộ t đơn
đặ t hà ng khi hà ng hó a có sẵ n, điều cầ n là m là :
a. Thườ ng xuyên ghi sổ theo dõ i hà ng hó a mộ t cá ch chính xá c và kịp thờ i, đồ ng thờ i thự c hiện kiểm kê kho thườ ng xuyên
b. Thườ ng xuyên ghi sổ theo dõ i hà ng hó a mộ t cá ch chính xá c và kịp thờ i, đồ ng thờ i thự c hiện kiểm kê kho định kỳ
c. Định kỳ ghi sổ theo dõ i hà ng hó a mộ t cá ch chính xá c và kịp thờ i, đồ ng thờ i thự c hiện kiểm kê kho định kỳ
d. Định kỳ ghi sổ theo dõ i hà ng hó a mộ t cá ch chính xá c và kịp thờ i, đồ ng thờ i thự c hiện kiểm kê kho định kỳ
Câu Hỏi 77 C8. Bướ c nà o củ a giai đoạ n phâ n tích hệ thố ng cầ n phả i mô hình hó a hệ thố ng hiện tại?
a. khả o sá t hệ thố ng
b. phâ n tích nhu cầ u thô ng tin và yêu cầ u củ a hệ thố ng
c. điều tra ban đầu
d. nghiên cứ u tính khả thi
Câu Hỏi 78 C3. Trong đa số cá c trườ ng hợ p, mố i quan hệ giữ a thự c thể đố i tượ ng và thự c thể sự kiện là:
a. 0:N b. 1:1
c. 1:N d. M:N

Downloaded by C?m Vân (van0358460195@gmail.com)

You might also like