Professional Documents
Culture Documents
Trị tiêu
chảy
Kháng Công Lỵ
khuẩn dụng amip
Lỵ trực
khuẩn
4. Chống chỉ định
Tá dược Tá dược
Tá dược
màu
trơn bao
1. Lactose 2. Lactose phun
monohydrat sấy (Ludipress)
• Là tá dược độn • Là tá dược độn
• Ưu điểm: khi xát hạt ướt, • Ưu điểm: được điều chế từ
lactose dễ tạo hạt, hạt dễ lactose ngậm nước và chịu
sấy khô, viên dễ đảm bảo nén tốt hơn lactose nên
độ bền cơ học và khả năng được dùng để dập thẳng
giải phóng dược chất ít bị • Nhược điểm: lactose là
ảnh hưởng bởi lực nén đường khử, do đó tương kỵ
với dược chất có nhóm
amin như acid amin,
pyrilamin maleat,
phenylephrin HCl,
salicyamid…làm cho viên
nén bị sẫm màu
Thích hợp làm tá dược độn
cho dập thẳng viên nén
berberin hydroclorid
3. Bột đường 4. Tinh bột mì
• Là tá dược độn.
• Vai trò: dễ tan và ngọt, do • Là tá dược độn, rã, trơn
đó thường dùng làm tá • Ưu điểm: rẻ tiền, dễ
dược độn và dính khô cho kiếm. Điều hòa sự chảy,
viên hòa tan, viên nhai, làm cho viên dễ rã.
viên ngậm. Khi dùng làm
• Nhược điểm: trơn chảy
tá dược độn, có thể tạo
và chịu nén kém, hút ẩm
hạt ẩm với hỗn hợp nước
làm viên bở dần ra và dễ
–ethanol.
bị nấm mốc trong quá
• Ưu điểm: bột đường làm trình bảo quản.
cho viên dễ đảm bảo độ
bền cơ học.
• Nhược điểm: khó rã, khi
dập viên dễ gây dính chày.
5. Tinh bột biến tính 6. Avicel PH 102
(starch 1500)
• Vai trò: độn, dính, rã
• Là tá dược độn, rã • Ưu điểm: chịu nén tốt,
• Ưu điểm: tính chịu nén và trơn chảy tốt, làm cho
trơn chảy tốt hơn tinh bột, viên dễ rã. Viên dập với
hòa tan từng phần trong Avicel dễ đảm bảo độ
nước tùy theo mức độ bền cơ học. Avicel dễ tạo
thủy phân hạt, hạt dễ sấy khô. Làm
cho viên rã nhanh do khả
năng hút nước và trương
nở mạnh, ở tỷ lệ 10%
trong viên đã thể hiện
tính chất rã tốt, kết hợp
được vừa rã vừa dính
• Nhược điểm: hút ẩm, giá
thành cao
7. Magnesi carbonat 8. Calci phosphat
dibasic (Encompress)
• Là tá dược độn
• Vai trò: là tá dược có khả • Là tá dược độn
năng hút, cho nên có thể • Ưu điểm: là tá dược vô
dùng cho viên nén chứa cơ, bền về lý hóa, không
cao mềm dược liệu, chứa hút ẩm, trơn chảy tốt
dược chất háo ẩm, dầu • Nhược điểm: có tính kiềm
và tinh dầu. Trong một số nhẹ nên không dùng cho
viên giúp trung hòa dịch các dược chất không bền
vị hoặc cung cấp ion vô trong môi trường kiềm. Ở
cơ cho cơ thể trong đường tiêu hóa, tá
• Nhược điểm: tá dược có dược này có thể tạo phức
tính kiềm nên không dùng làm giảm hấp thu một số
cho các dược chất có dược chất.
tính acid, các muối acid…
9.Natri benzoat 10. PEG 6000