You are on page 1of 35

MỤC TIÊU

1. Hiểu được cấu tạo và chức năng của nhân

2. Trình bày được cấu tạo và chức năng của màng nhân

3. Trình bày được cấu tạo và chức năng của nhiễm sắc

thể

4. Trình bày được cấu tạo và chức năng của hạch nhân
MỞ ĐẦU
Hầu hết tế bào người đều chứa 1 nhân.
Tuy nhiên có một số ngoại lệ: KHÔNG hoặc NHIỀU nhân

Không có nhân

Hồng cầu
Nhiều nhân Tế bào gan,
Tế bào cơ vân, huỷ cốt bào
Hình dạng của nhân: cầu, tròn, trụ => phụ thuộc vào
hình dạng và vị trí của tế bào trong mô.
Nhân cũng có thể
phân thùy

Bạch cầu trung tính


Tại sao gọi nhân
là bào quan đặc biệt nhất
của tế bào eukaryote?
MÀNG NHÂN -

SỰ VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT GIỮA

NHÂN VÀ BÀO TƯƠNG


CHỨC NĂNG
- Là hàng rào ngăn cách và là nơi trao đổi chất giữa nhân –
bào tương.
CẤU TẠO
- Màng nhân dày 40 nm, màng trong (10 nm), màng ngoài
(10 nm), khoang quanh nhân (20 nm).
- Màng ngoài nhân nối với màng mạng lưới nội chất nhám.
- Màng trong nhân gắn với lamina nhân và những cấu trúc

khác => kiểm soát đường kính lỗ nhân


SO SÁNH MÀNG NHÂN VÀ MÀNG TẾ BÀO

 Màng nhân không có khả năng phục hồi.

 Màng nhân không liên tục: lỗ nhân

=> Các phân tử chỉ có thể đi vào nhân qua phức hợp lỗ

nhân.
Lỗ nhân có cấu tạo rất phức tạp
 Mạng lưới sợi dày (30 – 100 nm) nằm ở phía dưới nhân.
Cấu tạo từ siêu sợi trung gian và protein kết hợp màng.
 Có vai trò cơ học, giữ cho màng nhân ổn định.
TỔ CHỨC BÊN TRONG NHÂN
(dịch nhân và nhiễm sắc thể)
ĐỒNG
NHIỄM
SẮC
DỊ
NHIỄM SẮC DỊCH NHÂN

HẠCH NHÂN

TỔ CHỨC BÊN TRONG NHÂN


DỊCH NHÂN

Chất nền nhân: là một hỗn hợp protein


Kiểm soát chức năng nhân
(sao chép DNA, phiên mã, vận chuyển RNA …)
H1
HẠCH NHÂN
 PHẦN TỰ HỌC
 Xem giáo trình: “Sinh học Tế bào”
- Trang 98 – 99/ Bài 7: Nhân tế bào gian kỳ
Lỗ nhân có các tính chất sau, TRỪ MỘT:

A. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương


B. Các phân tử nhỏ có thể qua lại lỗ nhân khá dễ dàng
C. Có tác dụng thấm chọn lọc các hạt đi qua tùy theo
kích thước của hạt
D. Các tiểu đơn vị ribosome di chuyển qua lỗ nhân dễ
dàng
Các chất sau đây được vận chuyển qua lỗ nhân theo
chiều từ trong ra ngoài:

A. DNA-polymerase
B. RNA-polymerase
C. Tiểu đơn vị ribosome
D. Ribosome
Thành phần cấu tạo lõi nucleosome bao gồm:

A. Histon H1 , H2B , H3 , H4
B. Histon H1 , H2A, H3, H4
C. Histon H1 , H2 ,H3, H4
D. Histon H2A, H2B, H3, H4
Dị nhiễm sắc (heterochromatine) có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT:

A. Là vùng có cấu trúc ngưng tụ đậm đặc.


B. Có thể ngưng tụ đậm đặc ở mọi loại tế bào trong cơ
thể
C. Có thể tạo thành tâm nhiễm sắc thể
D. Chứa nhiều gien được mã hóa

You might also like