You are on page 1of 7

Nhóm N4:

CƠ THÂN MÌNH
Đào Văn Giang
Phạm Văn Hưng
Nguyễn Đình Dũng

2.2 Các cơ của ngực


❖ Cơ nội tại:
• Cơ gian sườn ngoài
• Cơ gian sườn trong
• Cơ gian sườn trong
cùng
• Cơ dưới sườn
• Cơ nâng sườn
• Cơ ngang ngực
❖ Cơ ngoại lai:
• Cơ ngực lớn
• Cơ ngực bé
• Cơ dưới đòn
• Cơ răng
trước
CƠ THÂN MÌNH
a) Cơ gian sườn ngoài

• Nguyên ủy: Bờ dưới 11 xg sườnCơ gian


sườn
trên, các sợi chạy dọc xuống dưới,ngoài
ra trước.
• Bám tận: Bờ trên các xg sườn ngay
dưới.
• TK: TK gian sườn tương ứng.
• Động tác: Nâng các xg sườn trong lúc
hít
vào.
CƠ THÂN MÌNH
b) Cơ gian sườn trong Cơ gian
sườn
• Ng.ủy: Bờ dưới các xg sườn, sụn sườn trong

chạy dọc xuống dưới, ra sau.


• Bám tận: bờ trên các xg sườn ngay dưới.
• TK: TK gian sườn tương ứng.
• Động tác:
+ 4-5 gian sườn trên: nâng xg sườn lúc hít
vào.
+ các gian sườn dưới: hạ sườn lúc thở ra.
CƠ THÂN MÌNH
c) Cơ gian sườn trong cùng

• Ng.ủy: Rãnh sườn các xg sườn trên.


• Bám tận: Bờ trên xg sườn dưới.
• TK: TK gian sườn tương ứng.

Cơ gian sườn
trong cùng
CƠ THÂN MÌNH
d) Cơ dưới sườn

• Ng.ủy: từ bờ dưới các xg sườn.


• Bám tận: bờ trên xg sườn thứ 2 hoặc
3
phía dưới.
• TK: TK gian sườn.
• Động tác: nâng sườn trợ giúp hít
vào
CƠ THÂN MÌNH
e) Cơ nâng sườn

• Ng.ủy: mỏm ngang các đs từ N7 N11.


• Bám tận: mặt ngoài các xg sườn kế cận, giữa củ
& góc sườn.
• TK: nhánh sau gai sống từ C8 đến N11.
• Động tác: nâng sườn lúc hít vào.
CƠ THÂN MÌNH
f) Cơ ngang ngực

• Ng.ủy: ½ mặt sau xg ức và


mỏm mũi kiếm.
• Bám tận: mặt sau các sụn sườn
thứ 2 hoặc 3 đến thứ 6.
• TK: TK gian sườn.

You might also like