Professional Documents
Culture Documents
Bai 04 - Quyen Luc Trong QHQT
Bai 04 - Quyen Luc Trong QHQT
P O W E R I N I N T E R N AT I O N A L R E L AT I O N S
NỘI DUNG CHÍNH
“Quyền lực là khả năng của “Quyền lực là năng lực thực
chủ thể này thuyết phục hoặc hiện mục đích của mình
ép buộc chủ thể khác thực trong QHQT”
hiện điều mà mình muốn”
Khả năng ép buộc (coerce) chủ Khả năng thuyết phục chủ thể
thể khác làm những điều mình khác làm theo ý muốn của mình
muốn; bằng các phương tiện/ bằng ảnh hưởng, uy tín,…, và
biện pháp quân sự (cưỡng bức/ kinh tế (viện trợ),…
ngăn chặn), kinh tế (trừng
phạt/ cấm vận), chính trị (cắt
đứt ngoại giao),…
•Tâm lý TIN TƯỞNG
•Tâm lý SỢ HÃI
• Thường được sử dụng kết hợp.
Prof. Joseph Nye
• Có quyền lực cứng có quyền lực mềm.
3. NGUỒN CỦA
QUYỀN LỰC QUỐC GIA
S O U R C E S O F N AT I O N A L P O W E R
CÁC THÀNH TỐ CỦA QUYỀN LỰC
SOURCES OF POWER
KINH TẾ
QUÂN SỰ KH-CN
QUYỀN
LỰC
TINH
DÂN SỐ
THẦN
ĐỊA LÝ
3.1. ĐỊA LÝ (GEO-POLITIC)
• (1) VỊ TRÍ ĐỊA LÝ (LOCATION)
• Quân sự (tiến công/ phòng thủ) và kinh tế (gần trung tâm
sản xuất/ giao thông/ tài nguyên/…)
• Có thể nâng cao hoặc hạn chế năng lực quốc gia.
• “Proxy war” – trường hợp Việt Nam & Triều Tiên
• (2) DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI (AREA)
• Diện tích rộng nước lớn:
• Quân sự: khó bị đánh bại hoàn toàn
• Kinh tế: khả năng mở rộng không gian kinh tế/ tiềm năng
tài nguyên.
• Nước lớn không hẳn là nước mạnh, nhưng hầu hết cường
quốc trên thế giới đều có diện tích đáng kể.
3.1. ĐỊA LÝ (GEO-POLITIC)
• (3) ĐỊA HÌNH (TERRAIN)
• Nhiều đồng bằng:
• Thuận lợi phát triển kinh tế
• Khó khăn phòng thủ quốc gia
• Nhiều đồi núi:
• Dễ dàng phòng thủ/ chống ngoại xâm
• Khó tập trung nguồn lực phát triển kinh tế; mở rộng ảnh hưởng
• Chiều dài ven biển lớn, không hiểm trở:
• Thuận lợi nâng cao thương mại & đối ngoại.
• Địa hình, địa mạo tác động tùy theo hoàn cảnh.
• (4) KHÍ HẬU (CLIMATE)
• Bài học nước Nga (Napoleon, WWI, WWII)
3.2. CƯ DÂN (POPULATION)
• (1) DÂN SỐ (POPULATION)
• Dân số đông:
• Nhân lực dồi dào & thị trường lớn => kinh tế phát triển.
• Lực lượng QP-AN đông đảo => quân sự đảm bảo.
• Dân số đông nhưng không đủ điều kiện đáp ứng => gánh nặng (!)
• (2) THÀNH PHẦN DÂN CƯ (DEMOGRAPHIC FEATS)
• Cơ cấu: già, trưởng thành, số trẻ
• Thành phần: trình độ & nghề nghiệp
• Sắc tộc:
• đơn giản (ít sắc tộc):
• Cùng sắc tộc với QG khác => lợi thế quan hệ song phương
• Tập trung nội lực quốc gia
• Thành phần phức tạp (nhiều sắc tộc):
• Xung đột sắc tộc => suy yếu nội lực
• Xung đột sắc tộc không kiểm soát => bị can thiệp => giảm quyền lực QG.
3.3. QUÂN SỰ (MILITARY)
• Tư tưởng (Ideology)
• Đoàn kết quốc gia (National Solidarity)
• Uy tín (Prestige)
• Văn hóa (Culture)
• Truyền thống (Tradition)
• Khả năng lãnh đạo (Leadership)
• Công luận (Public Opinion)
4. ĐO LƯỜNG QUYỀN LỰC
POWER MEASURE
S TAT E ’ S P O S I T I O N I N I R
ĐO LƯỜNG QUYỀN LỰC
• Đo mọi ĐL DS QS KT KHCN TT
thành tố
• Đo các thành
Quân Kinh
tố cơ bản KHCN
sự tế
25
5.2. Sự phản ánh quyền lực trong QHQT
Cân bằng lực lượng (Balance of Power):
là sự đánh giá của tất cả các bên cho
rằng mức độ chênh lệch sức mạnh
giữa các bên là tương đối thấp
28
Liên minh (Alliance)
- Sự cam kết hoặc phối hợp giữa các
quốc gia nhằm làm tăng năng lực trong
vấn đề hay lĩnh vực nào đó
- Mục đích: cộng sức mạnh của các
thành viên để tạo ra so sánh
quyền lực mới có lợi hơn
- Liên minh là cách thức thay đổi quyền lực nhanh
- Liên minh tồn tại nhiều trong lịch sử QHQT
29
Chiến tranh và xung đột (War and
Conflict)
- Chủ nghĩa Hiện thực: Tranh giành quyền lực
nhằm thay đổi tương quan so sánh quyền lực
- Chủ nghĩa Hiện thực Mới: Sự thay đổi phân
bố quyền lực trong Hệ thống quốc tế
31
Vai trò của Quyền lực trong QHQT
32