You are on page 1of 29

BÀI 3: QUYỀN LỰC

TRONG QHQT

Power in IR

1
QUYỀN LỰC TRONG QHQT
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm
 Khái niệm hẹp
 Khái niệm rộng

1.2. Phân loại quyền lực


2. THÀNH TỐ CỦA QUYỀN LỰC
3. VAI TRÒ CỦA QUYỀN LỰC TRONG QHQT

2
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm
Khái niệm hẹp
“Quyền lực là khả năng của chủ thể này thuyết
phục hoặc ép buộc chủ thể khác thực hiện điều
mà mình muốn”
Khái niệm rộng
“Quyền lực là năng lực thực hiện mục đích của
mình trong QHQT”
Bản chất: Năng lực của chủ thể và được phản
ánh qua tương quan so sánh lực lượng
3
1.2. Phân loại
 Dựa trên cơ sở thời gian
 Quyền lực thực tại (Actual Power) là

quyền lực hiện có thực


– VD: LL quân sự, sức mạnh kinh tế đang có
 Quyền lực tiềm năng (Potential Power) là
khả năng sẽ có quyền lực trong tương lai

– VD: khả năng phát triển kinh tế và KHCN


QL thực tại QL tiềm
năng

Hiện tại Tương lai 4


 Dựa trên hình thức biểu hiện
 Quyền lực hữu hình (Tangible Power) là
những nguồn quyền lực có thể sờ đếm được
– VD: Số lượng quân đội & vũ khí, sản lượng
kinh tế, tài nguyên...
 Quyền lực vô hình (Intangible Power) là
những nguồn quyền lực không sờ đếm được
– VD: Tài năng lãnh đạo, trí tuệ, uy tín, tinh
thần ý chí, sự ủng hộ của quốc tế

5
 Dựa trên lĩnh vực quan hệ
 Quyền lực chính trị
 Quyền lực quân sự
 Quyền lực kinh tế
 Quyền lực văn hoá

6
 Dựa trên phương thức thực hiện
 Quyền lực cứng (Hard Power) là khả năng ép
buộc chủ thể khác thực hiện điều mình muốn còn
chủ thể kia không muốn bằng phương tiện quân sự
hay trừng phạt kinh tế

 Quyền lực mềm (Soft Power) là khả năng dùng


ảnh hưởng thuyết phục chủ thể khác làm theo ý
mình

 Hay được sử dụng kết hợp


7
 Quyền lực cứng 

 Quyền lực mềm


8
QUYỀN LỰC TRONG QHQT

2. THÀNH TỐ CỦA QUYỀN LỰC


2.1. Địa lý
2.2. Dân số
2.3. Lực lượng quân sự
2.4. Kinh tế
2.5. Khoa học - công nghệ
2.6. Các yếu tố tinh thần
9
2. Thành tố của Quyền lực

2.1. Địa lý (địa-chính trị)


 Vị trí địa lý (Location)
 Diện tích đất đai (Area)
 Địa hình (Terrain)
 Khí hậu (Climate)
2.2. Dân số
 Số lượng dân cư
 Thành phần dân cư

10
2. Thành tố của Quyền lực
2.3. Lực lượng quân sự
 Phương tiện tạo ra, duy trì
và đạt quyền lực cao hơn
 Phương tiện giải quyết
xung đột quyền lực
 Vẫn có ý nghĩa
trong thời bình
 Là thành tố căn
bản của quyền lực

11
2. Thành tố của Quyền lực
2.4. Kinh tế
 Là công cụ thực hiện
quyền lực trong
QHQT
 Là nguồn của quyền lực khác
 Vai trò của công nghiệp,
nông nghiệp và tài nguyên
 Vai trò đang tăng lên
trong QHQT
 Là thành tố căn bản
của quyền lực 12
2. Thành tố của Quyền lực

2.5. Khoa học - Công nghệ


 Là nguồn của quyền lực khác
 Có khả năng biến đổi quyền
lực nhanh
 Vai trò công cụ đang tăng

 Kinh tế tri thức làm tăng vai trò KH-CN


 Vai trò của giáo dục đối với KH-CN

 Là thành tố căn bản của quyền lực

13
2. Thành tố của Quyền lực

2.6. Các yếu tố tinh thần


 Tư tưởng (Ideology)
 Uy tín (Prestige)
 Văn hoá (Culture)
 Truyền thống (Tradition)
 Khả năng lãnh đạo (Leadership)
 Công luận (Public Opinion)

14
2. Thành tố của Quyền lực

Kinh
Kinhtếtế

Quân
Quânsự
sự KH-CN
KH-CN
QUYỀN
QuyÒn
QuyÒn
LỰC
lùc
lùc
Dân
Dânsố
số Tinh
Tinhthần
thần

Địa
Địalýlý

Quyền lực là tổng hợp của nhiều yếu tố tạo thành


15
Đo đạc quyền lực

 Đo mọi
thành tố ĐL DS QS KT KHCN TT

 Đo các thành Quân Kinh


tố cơ bản KHCN
sự tế

 Đo cốt lõi của các


thành tố cơ bản Công nghiệp Công nghệ

 Đo chỉ số đặc trưng và bao quát nhất GNP


16
QUYỀN LỰC TRONG QHQT

3. VAI TRÒ CỦA QUYỀN LỰC TRONG QHQT


3.1. Quyền lực đối với quốc gia
3.2. Sự phản ánh quyền lực trong QHQT
3.3. Quan niệm về vai trò của quyền lực
trong QHQT

17
3. Vai trò của Quyền lực trong QHQT

3.1. Quyền lực đối với quốc gia trong QHQT


 Mục đích & phương tiện của quốc gia trong
QHQT
 Là phương tiện bảo đảm an ninh và tồn tại

 Là phương tiện bảo vệ chủ quyền quốc gia

 Là phương tiện thực hiện lợi ích quốc gia

Mọi quốc gia đều có nhu cầu quyền lực


 Quyền lực là một cơ sở phân loại quốc gia
 Cường quốc (Major Power) - Mỹ - Pháp
là những quốc gia mạnh nhất - Nga và- Nhật
thường có tầm ảnh hưởng - Đức - Trung
thế giới - Anh
 Siêu cường (Superpower)
là những cường quốc mạnh Liên Xô, Mỹ
hơn hẳn và có thể gây ảnh
hưởng tới cường quốc khác
 Cường quốc hạng trung (Medium Power) Canada
là những quốc gia có tầm ảnh hưởng Italy
quốc tế nhưng quy mô và mức độ India
kém
Brazil
hơn 19
 Đặc điểm của quyền lực đối với quốc gia
 Qưyền lực là tổng hợp của nhiều yếu tố
 Không QG nào có đủ mọi nguồn của quyền lực

 Quyền lực phụ thuộc vào nhiều yếu tố (từng

thành tố, tương quan, điều kiện,…)

Quyền lực có thể biến đổi


3. Vai trò của Quyền lực trong QHQT

3.2. Sự phản ánh quyền lực trong QHQT


 Cân bằng lực lượng
 Sự lưỡng nan về an ninh
 Chạy đua vũ trang
 Liên minh
 Chiến tranh và xung đột
 Sự phân bố quyền lực trong Hệ thống quốc tế

21
3.2. Sự phản ánh quyền lực trong QHQT
 Cân bằng lực lượng (Balance of Power):
là sự đánh giá của tất cả
các bên cho rằng mức độ
chênh lệch sức mạnh giữa
các bên là tương đối thấp

- Cân bằng giữa các đế quốc trước CTTG I


- Cân bằng hạt nhân Xô-Mỹ trong CTL
22
Sự lưỡng nan về an ninh (Security Dilemma)
Là tình trạng mâu thuẫn giữa an ninh với mất an
ninh (Vòng luẩn quẩn An ninh mất an ninh)

Nguyên nhân: A muốn đảm A nâng cao


sợ bị mất cân bảo an ninh quốc phòng
bằng quyền lực

Athen-Sparta an ninh của B lo ngại mất


Pháp-Đức A bị đe doạ cân bằng
Liên Xô-Mỹ
India-Pakistan
B nâng cao quốc phòng 23
 Chạy đua vũ trang (Arms Races)
- Là cố gắng của các bên phát triển lực lượng
quân sự nhằm tạo được ưu thế so với đối phương
- Nguyên nhân: giải quyết sự lưỡng nan an ninh
cần ưu thế quyền lực chạy đua vũ trang

Sự phát triển vũ khí trong lịch sử


Chạy đua ở Châu Âu thời Trung Cổ
Chạy đua Anh-Đức trước CTTG I
Chạy đua hạt nhân Xô-Mỹ trong CTL
Chạy đua vũ trang hiện nay

24
 Liên minh (Alliance)
- Sự cam kết hoặc phối hợp
giữa các quốc gia nhằm làm
tăng năng lực trong vấn đề
hay lĩnh vực nào đó
- Mục đích: cộng sức mạnh
của các thành viên để tạo ra
so sánh quyền lực mới có lợi hơn
- Liên minh là cách thức thay đổi quyền lực nhanh
- Liên minh tồn tại nhiều trong lịch sử QHQT

25
 Chiến tranh và xung đột (War and
Conflict)
- Chủ nghĩa Hiện thực: Tranh giành quyền lực
nhằm thay đổi tương quan so sánh quyền lực
- Chủ nghĩa Hiện thực Mới: Sự thay đổi phân
bố quyền lực trong Hệ thống quốc tế

Là nguyên nhân dẫn đến xung đột và


chiến tranh

Hai cuộc chiến tranh


thế giới.
26
 Sự phân bố quyền lực trong Hệ thống
quốc tế (Power Distribution)
Do sự chi phối của quyền lực trong QHQT, phân
bố quyền lực được coi như cơ cấu của HTQT
 Cơ cấu đơn cực là cấu trúc trong đó quyền
lực tập trung vào một cường quốc (Bá chủ)
 Cơ cấu hai cực là cấu trúc trong đó quyền lực
tập trung vào hai cường quốc
 Cơ cấu đa cực là cấu trúc trong đó quyền lực
tập trung vào trên ba cường quốc

27
3. Vai trò của Quyền lực trong QHQT

3.3. Quan niệm về vai trò của quyền lực trong


QHQT
 Mọi quốc gia đều theo đuổi quyền lực trong
QHQT?
 Quyền lực là phương tiện chủ yếu trong QHQT?
 Đấu tranh quyền lực là bất tận trong QHQT?
 Tranh chấp quyền lực là bản chất của QHQT?

28
Các vấn đề chính
 Khái niệm quyền lực
 Các cách phân loại quyền lực
 So sánh quyền lực cứng và mềm
 Tác động của từng thành tố tới quyền lực
 Ba thành tố cơ bản của quyền lực
 Vai trò của quyền lực đối với quốc gia
 Các biểu hiện của quyền lực trong QHQT
 Đặc điểm của quyền lực trong QHQT
 Các quan niệm về vai trò quyền lực trong QHQT

You might also like