You are on page 1of 21

I.

KIỂU NHÀ NƯỚC

II. HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC

III. CHỨC NĂNG NHÀ NƯỚC

IV. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC


1. Khái niệm:

Kiểu nhà nước là tổng thể những dấu hiệu (đặc


điểm) cơ bản của nhà nước thể hiện bản chất giai cấp,
vai trò xã hội và những điều kiện phát sinh, tồn tại và
phát triển của nhà nước trong một hình thái Kinh tế - xã
hội nhất định.
2. Các kiểu nhà nước:
Hình thái
Hình thái Hình thái Hình thái Hình thái
KT-XH
KT-XH KT-XH KT-XH tư KT-XH
Chiếm hữu
CSNT phong kiến bản CN XHCN
nô lệ

Nhà nước Nhà nước Nhà


Nhà nước
Chủ nô phong nước
tư sản
kiến XHCN

Quy luật thay thế các kiểu NN trong lịch sử:


 Mang tính tất yếu khách quan.
 Thông qua cuộc cách mạng xã hội.
 Tính tiến bộ của kiểu NN mới so với kiểu NN cũ.
 Tính kế thừa giữa kiểu Nhà nước sau đối với kiểu Nhà nước trước.
3. Bản chất, chức năng của các kiểu nhà nước:
Nhà nước Nhà nước Nhà nước Nhà nước
Chủ nô phong kiến tư sản XHCN

>CSKT: QHSX
>CSKT: giai cấp địa >CSKT: QHSX tư XHCN dựa trên
>CSKT: giai cấp
chủ PK sở hữu đ.với bản dựa trên chế chế độ công hữu
chủ nô sở hữu
ruộng đất và các tư độ tư hữu về TLSX về tư liệu sx
đ.với tư liệu sx
liệu sx (thực hiện chế và bóc lột giá trị >Cơ cấu g/c:
và nô lệ
độ bóc lột địa tô thặng dư liên minh các
>Cơ cấu g/c:
đ.với nông dân) >Cơ cấu g/c: tư giai cấp trong
Chủ nô, nô lệ
>Cơ cấu g/c: địa sản, vô sản và các XH (công nhân,
và các giai tầng
chủ, nông dân, thợ giai tầng khác… nông dân, đội
khác
thủ công, thương > B/c NN: là công ngũ trí thức….)
>B/c NN: là
nhân… cụ để g/c tư sản >B/c NN: dân
công cụ để chủ
>B/c NN: là công cụ thống trị đối với chủ với đa số
nô đàn áp, bóc
để địa chủ PK bóc lột g/c vô sản và các nhân dân lao
lột nô lệ và các
đ.với nông dân và giai tầng khác động và chuyên
giai tầng khác
các giai tầng khác >C/n NN: Đ.nội, chính với thiểu
>C/n NN: đối
>C/n NN: Đ.nội, đ.ngoại số bóc lột,
nội và đ. ngoại
đ.ngoại chống đối
1. Định nghĩa: Hình thức NN là cách thức tổ chức quyền lực
NN và những phương pháp để thực hiện quyền lực NN.

Hình thức nhà nước


được quyết định bởi 3 yếu tố:

Hình thức
Hình thức cấu trúc Chế độ
chính thể nhà nước chính trị
A. Hình thức chính thể
*Định nghĩa: Hình thức chính thể là cách thức tổ chức
và trình tự thành lập các cơ quan cao nhất của quyền lực
nhà nước, mối quan hệ giữa các cơ quan này với nhau và
mức độ tham gia của nhân dân vào việc thiết lập các cơ
quan đó.
Hình thức chính thể
(để phân biệt: Quyền lực tối cao của NN thuộc về ai (cá nhân hay
tập thể)? QLNN được thiết lập như thế nào (thừa kế hay bầu cử)?

Chính thể quân chủ Chính thể cộng hòa


Chính thể quân chủ
(QL tối cao của NN tập trung trong tay 1 cá nhân (toàn bộ
hoặc 1 phần) theo ng.tắc thừa kế)

Quân chủ
Quân chủ
tuyệt đối (QC
lập hiến
chuyên chế)
(QC hạn chế)
(Người đứng
(QL của Vua
đầu nhà nước
bị hạn chế bởi
(vua, hoàng Hiến pháp –
đế...) có bên cạnh Vua
quyền lực vô còn 1 cơ quan
hạn) QL khác)
Chính thể cộng hòa
(QL tối cao của NN thuộc về 1 cơ quan được bầu ra trong 1 thời gian
nhất định)

Cộng hòa dân chủ Cộng hòa quý tộc


(quyền bầu cử dành cho mọi công (Quyền bầu cử chỉ dành cho
dân đủ điều kiện luật định) tầng lớp quý tộc)

CH đại nghị CH tổng thống CH lưỡng tính


(ND bầu Nghị viện, (ND bầu TT, Nghị viện (ND bầu TT và Nghị
Nghị viện bầu TT và và hành pháp – QL tối viện; N.viện thành lập
thành lập CP; QL cao thuộc tổng thống: CP; QL tối cao thuộc cả
tối cao thuộc Nghị Lập pháp và hành TT và N.viện; CP chịu
viện; CP chịu trách pháp ko chịu TN với trách nhiệm trước
nhiệm trước N.viện; nhau mà chịu trách N.viện và TT; TT có
TT ko có nhiều thực nhiệm trước TT) quyền giải tán N.viện)
* Định nghĩa: Hình thức cấu trúc NN
là sự cấu tạo (tổ chức) NN thành các
đơn vị hành chính – lãnh thổ và xác lập
những mối liên hệ qua lại giữa các cơ
quan NN với nhau, giữa trung ương với
địa phương.
* Có 2 hình thức cấu trúc NN:
- Nhà nước đơn nhất.
- Nhà nước liên bang.

10
Nhà nước đơn nhất Nhà nước liên bang
Là NN có chủ quyền chung, Là NN có từ 2 hay nhiều
Có chủ quyền duy nhất thành viên hợp lại, vừa có chủ
Có một hệ thống cơ quan nhà quyền NN liên bang, vừa có
nước thống nhất chủ quyền NN thành viên
Có một hệ thống pháp luật Có hai hệ thống cơ quan nhà
thống nhất nước, cơ quan nhà nước liên
Công dân có một quốc tịch bang, và cơ quan bang
duy nhất Có hai hệ thống pháp luật
- VD: Việt Nam, Lào, Nhật... Công dân mang 2 quốc tịch
- VD: Mỹ, Đức, Ấn độ;
Malaixia; Liên Xô cũ…
11
*Định nghĩa: Chế độ chính trị là toàn bộ các phương pháp
mà các cơ quan NN sử dụng để thực hiện quyền lực nhà
nước (QLNN).
Các phương pháp thực hiện QLNN

Phương pháp dân chủ: Phương pháp


- Dân chủ thực sự/dân chủ giả hiệu phản dân chủ:
(dân chủ hình thức); Thể hiện tính độc
- Dân chủ rộng rãi/ dân chủ hạn chế; tài, chuyên chế,
- dân chủ trực tiếp/dân chủ gián tiếp phát xít, quân phiệt
1. Định nghĩa: Chức năng của NN là những phương diện hoạt
động chủ yếu của NN nhằm thực hiện những nhiệm vụ đặt ra
trước NN.

Nhiệm vụ của NN
Phương diện hoạt động của NN
(N.vụ cụ thể, n.vụ chiến lược)

B ảo v ệ
Bảo vệ,
chủ Hoạt Hoạt
Quản B ảo v ệ phát
quyền động đối động đối
lý xã con triển
lãnh nội ngoại
hội người XH bền
thổ,
vững...
dân cư

Chức năng của NN do bản chất, cơ sở kinh tế - xã hội, nhiệm vụ chiến lược
và mục tiêu lâu dài của NN quyết định.
Chức năng nhà nước

Chức năng đối nội Chức năng đối ngoại


là những mặt hoạt động chủ yếu là những phương hướng hoạt
của NN trong nội bộ đất nước động cơ bản của NN trong quan
hệ quốc tế

Bảo vệ Thiết lập


Các chức
Chức tổ quốc quan hệ với
Chức Chức năng khác:
năng trước sự các quốc gia
năng năng b.vệ môi
chính xâm khác trên các
kinh xã trường,
trị lược từ lĩnh vực
tế hội b.vệ, p.triển
bên chính trị, kinh
con người…
ngoài tế, văn hóa...
Chức năng kinh tế (CNKT) của NN

Tổ chức, quản lý, điều tiết nền kinh tế


(thông qua việc thiết lập và thực hiện các cơ chế,
chính sách)

NN chỉ đóng vai trò là


nhân tố trung gian: Mức độ và cách thức
Thực hiện điều tiết vĩ mô, thực hiện phụ thuộc
tạo điều kiện thúc đẩy vào nhận thức của mỗi
tăng trưởng và phát triển quốc gia, mỗi thời kỳ,
kinh tế, mang tính kiến giai đoạn phát triển
tạo phát triển.
Chức năng xã hội của NN

Thiết lập cơ Tổ chức thực


chế, chính hiện cơ chế,
sách chính sách

Đảm bảo lao Chăm Phát triển Đảm bảo


Giáo
động, việc làm, sóc văn hóa, giữ sự phát
dục triển hài
bảo trợ xã hội, sức gìn và phát
đào hòa trong
xóa đói, giảm khỏe triển các giá
tạo các vấn
nghèo và các nhân trị văn hóa,
vấn đề an sinh dân truyền thống đề dân
xã hội khác của dân tộc tộc, tôn
giáo…
3. Hình thức và phương pháp thực hiện các chức năng NN

Hình thức thực hiện Phương pháp thực hiện


chức năng NN chức năng NN

Xây Tổ Bảo Các hình Giáo Cưỡng


dựng chức vệ thức thỏa dục, chế
pháp thực pháp thuận và thuyết
luật hiện luật hình thức phục,
pháp khác khuyến
luật khích…
1. Định nghĩa:
BMNN là hệ thống các cơ quan NN từ
trung ương đến địa phương, được tổ chức và hoạt động
theo những nguyên tắc chung, thống nhất nhằm thực
hiện nhiệm vụ và chức năng của NN.
Đặc điểm (đặc trưng) của bộ máy nhà nước

Là hệ thống các cơ quan NN thống nhất từ TW


đến địa phương theo nguyên tắc chung

Được
Được Được Được các Được
quyền Được giao
thành giao CQNN khác tuyển
ban hành quản lý tài
lập thực hỗ trợ (phối dụng, bổ
VBPL sản vật
trên hiện hợp) khi nhiệm các
theo thẩm chất của
thực hiện cán bộ
cơ sở một quyền và NN và
quyền lực, công chức
Hiến phần có giá trị được cấp
đặc biệt là để thực
pháp, QLNN bắt buộc ngân sách
các cơ quan hiện các
pháp đối với NN để
bảo vệ pháp nhiệm vụ,
luật mọi công thực hiện
luật, cơ quan quyền hạn
dân, tổ nhiệm vụ,
công an, của CQNN
chức quyền hạn
trong XH quân đội…
Cấu thành BMNN
(gồm hệ thống các cơ quan NN)

Cơ quan Cơ quan Cơ quan Nguyên


quyền lực hành chính tư pháp thủ quốc
nhà nước nhà nước (Tòa án, gia (Tổng
(Quốc hội, (Chính phủ, viện kiểm thống,
Nghị viện, UBND…) sát) Chủ tịch
HĐND..) nước)
1- Nguyên tắc phân quyền, có sự kiểm soát và cân bằng quyền lực;
2- Nguyên tắc đảm bảo tính hợp pháp trong mọi quyết định của cơ
quan công quyền;
3- Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền
công dân;
4- Nguyên tắc minh bạch, công khai và trách nhiệm giải trình;

5- Nguyên tắc dân chủ thể hiện sự tham gia của người dân và
hướng tới sự đồng thuận.

You might also like