Professional Documents
Culture Documents
Acid Béo Chưa No Omega Và Cojugated Linoleic Acid Với Sức Khỏe Con Người-Tailieutuoi
Acid Béo Chưa No Omega Và Cojugated Linoleic Acid Với Sức Khỏe Con Người-Tailieutuoi
Omega-3
Acid Linolenic Dầu thực vật (Hạt lanh, hạt cải, quả óc chó, mầm lúa mì, đậu
Nành, quả hạch và hạt: lanh, óc chó,
EPA và DHA Trong sữa người và trong chất béo của các loài thủy sản:
Hàu, cá (thu, hồi, cá biển, cá đối, cá phèn, cá than, cá mòi, cá
trống, cá trích, cá hồi đỏ, cá ngừ… tạo EPA và DHA từ
Linolenic)
Tất cả các loài cá đều có chứa EPA và DHA, tùy theo từng loài cá mà có thể có
nhiều hay ít. Các loài cá và nhuyển thể, giáp sát đều cần acid linolenic để tạo ra EPA
và DHA.
Hàm lượng các acid béo trong một số loại dầu thực phẩm và mỡ
Monounsaturate Linoleic Linolenic Acid béo no
Dầu olive
Dầu cải
Dầu phọng
Mỡ heo
Mỡ bò
Dầu cọ
Bơ
Dầu bắp
Dầu dừa
%
Ảnh hưởng của các kiểu chất béo
khác nhau đến mức lipid máu
Chất béo no (Saturated Fat)
– Tăng cholesterol tổng số
– Tăng LDL-cholesterol
Chất béo nhiều nối đôi (Polyunsaturated Fat)
– Giảm cholesterol tổng số
– Giảm LDL-cholesterol
– Giảm HDL-cholesterol
Chất béo một nối đôi (Monounsaturated Fat)
– Giảm cholesterol tổng số
– Giảm LDL-cholesterol
– Tăng HDL-cholesterol
Ảnh hưởng của các kiểu chất béo
khác nhau đến mức lipid máu (tt)
Giảm
LDL- cholesterol,
không giảm
HDL-cholesterol.
Dầu phọng và dầu hướng dương
20:2 20:3
Di homo-
- -linolenic 20:4
(3) (3) (3)
20:3 20:4 20:5
Arachidonic EPA
(1)
(1) (1)
22:3 22:4 (2) 24:4 22:5
(2)
24:5
(1) = D6 desaturase
s (1) (1)
(2) = Elongase (4) 24:5 (4) 24:6
(3) = D5 Desaturases 22:5 22:6
(4) = b-Oxidation(peroxi
some
s) DHA
1 2 3 4 5 6 7 8 9.........
H3C CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3..........COOH
Cá Pollock - - - 0.5* -
Thành phần acid béo no và chưa no trong mỡ
cá basa thô và tinh luyện ở Việt nam
(Nguồn tài liệu: Hoàng Đức Như, 2003)
(EPA)
Quá trình chuyển hóa tổng hợp DHA và EPA trong các loài
thủy hải sản xảy ra mạnh hơn các loài động vật trên cạn.
Trẻ em trong quá trình phát triển, nhu cầu DHA rất cao.
Tác dụng của acid béo chưa no
nhiều nối đôi đối với cơ thể
1. Tham gia cấu tạo thành vỏ tế bào (Lipoprotein)
2. Chuyển cholesterol từ tổ chức mô bào về gan đổ ra ruột theo
mật, vì vậy nó có tác dụng tốt đối với người có bệnh tim mạch.
3. Cung cấp nguồn năng lượng cao dễ hấp thu cho cơ thể.
4. Chuyển hóa thành các hợp chất quan trọng khác của cơ thể
như: Prostaglandin, Lecitin...
5. Từ acid linoleic chuyển thành Conjugated Linoleic Acid (CLA)
bởi vi sinh vật dạ cỏ thú nhai lại, một chất có tác dụng chống
oxyhóa mạnh và ổn định.
6. Tác dụng đối với bào thai và trẻ sơ sinh: DHA tham gia cấu
trúc vỏ tế bào thần kinh của bào thai và trẻ sau sinh.
7. Tác dụng tốt đối với bệnh viêm nhiểm nhờ ức chế sự hình thành
oxyd nitric, cytokine – yếu tố tiền viêm nhiểm.
Tác dụng của acid béo chưa no
nhiều nối đôi đối với cơ thể (tt)
Cholesterol tích tụ
Cholesterol trong TĂ và trong thành mạch
những chất lôi cuốn nó và sản phẩm CN
Cholesterol LDL-
trong mật Cholesterol
Cholesterol HDL-
hấp thu vào gan Cholesterol
Omega-3
Omega-6
Cholesterol
trong cơ thể
Cholesterol với bệnh tim mạch
Mặt cắt ngang của động mạch bình thường và không bình thường
(a) Động mạch bình thường (b) Động mạch bị nhồi máu.
ATP III Sự phân loại LDL, Total, &
HDL Cholesterol (mg/dl)
LDL Cholesterol
< 100 Tối ưu
100-129 Gần tối ưu / hơi cao hơn tối tư
130-159 Ranh giới cao
160-189 Cao
>190 Rất cao
Total Cholesterol
< 200 Mong muốn
200-239 Ranh giới cao
> 240 Cao
HDL Cholesterol
< 40 Thấp
> 60 Cao
Mối quan hệ giữa nguy cơ chết vì bệnh tim mạch với
các mức LDL-cholesterol và HDL-cholesterol trong máu
Phản ứng
Phản ứng viêm
chống viêm
4 1
Giảm sự viêm nhiểm
10
Có nhiều trong
Xúc tiến sự viêm động vật biển
Có nhiều trong chất
béo thực vật
Omega-6 Omega-3
Cyclooxygenase Cyclooxygenase
COX2 COX1
PGG2
Hydroperoxidase
PGH2 Thromxanes
PGE3 PGF3 PGI3
Kích thích PGI2
Quá trình viêm Ức chế
Quá trình viêm
PGF2
3 series
PGE2 2 series eicosanoids
PGD2 eicosanoids
Enzyme trong viêm nhiểm
Cyclooxygenase (COX)
Có 2 isoenzyme:
1. Cyclooxygenase-1 (COX 1):
1 Cấu thành
- Sản xuất Prostaglandin (PG3 tốt)
tốt chức năng trong niêm mạc
đường tiêu hóa, màng trong, tiểu cầu, thận – Chống viêm.
viêm
Arachidonic acid
COX-1 COX-2
“Cấu thành” “Xúc tiến”
Mao mạch ở
vùng bị viêm
nhiểm trùng
Viêm nhiểm mãn tính “Chronic inflammation”
là tình trạng của nhiều chứng bệnh khác nhau
Alzheimer’s
Diabetes Atherosclerosis
Tiểu đường Xơ vữa động mạch
For
For my
my slides,
slides, go
go to
to www.doctormurray.com
www.doctormurray.com
Acid béo chưa no nhiều nối đôi
Omega-3 và bệnh viêm thấp khớp.
Omega-3 LC PUFA (Long-chain polysatured
Fatty acid) có tác dụng phòng bệnh thấp khớp.
CLA
Linoleic Acid
Các dạng cấu tạo tran-cis và cis-tran CLA
H3C COOH
t-10, c-12-CLA
H3C COOH
c-9, t-11-CLA
H3C COOH
(Acid
c-9, c-12-octadecadienoic acid linoleic)
• Mặc dù có hiệu quả lên sức khỏe được công nhận trên
động vật thí nghiệm cho ăn CLA, nhưng hiệu quả lên
sức khỏe người vẫn còn đang tiếp tục nghiên cứu thêm.
CLA với bệnh ung thư
• Những kết quả nghiên cứu cho thấy CLA có thể làm
chậm hoặc giảm thấp sự tấn công của những chất hóa
học sinh ra trong khối u ở các vị trí khác nhau trên chuột
bạch và chuột cống thí nghiệm, các vị trí đó bao gồm
trên da, trong tuyến vú, và dạ dầy.
• Cơ chế tác động chống ung thư của CLA là làm giảm
sự tăng sinh tế bào ung thư, thông qua tác động lên trao
đổi chất, chuyển hóa của vitamin A và prostaglandin.
• CLA ức chế sự hình thành hệ thống mạch máu để nuôi
khối u trong tổ chức tuyên vú.
CLA với bệnh viêm nhiểm trùng
• CLA có thể tác động lên hệ thống kháng thể
• Một số nhà nghiên cứu cho rằng hàm lượng CLA tăng lên
trong thịt bò với kiểu chế biến chiêng, nướng.
• Mùa tiết khác nhau cũng ảnh hưởng đến hàm lượng CLA
khác nhau trong sản phẩm. Mùa hè nhiệt độ môi trường cao thì
hàm lượng của CLA cũng cao trong sản phẩm sữa bò.
• Phương pháp thanh trùng pastures
Những kết quả thí nghiệm từ trung tâm
nghiên cứu y dược sinh học Pennington
• Một số nghiên cứu quan sát ảnh hưởng trao đổi chất
của CLA trên chuột được tiến hành tại Pennington
• Kết quả cho thấy CLA làm giảm lượng mỡ của cơ thể
trên động vật thí nghiệm được nuôi dưỡng với cả hai
khẩu phần có mức chất béo thấp và cao.
• CLA hoạt động nâng cao sự tiêu thụ năng lượng của
cơ thể
Những kết quả thí nghiệm từ trung tâm
nghiên cứu y dược sinh học Pennington
(tt)
• CLA được nuôi dưỡng kéo dài với liều tương đối thấp,
ổn định sự giảm mỡ tích lũy mà không có những ảnh
hưởng phụ nào quan trọng đến sự lấy thức ăn của
động vật thí nghiệm.
• CLA nâng cao sự tiêu hao năng lượng cũng được thí
nghiệm quan sát cho thấy. Chính điều này lảm giảm
lượng mỡ dự trử của động vật thí nghiệm.
Sự an toàn của việc bổ sung CLA
CLA có thể gây ra sự đề kháng Insulin
• Bổ sung CLA vào thức ăn cho chuột đã gây ra
sự đề kháng insulin và có biểu hiện thoái hóa
mỡ, xơ gan.
• Người ta tin rằng CLA gây thiếu hụt leptin có thể
dẫn tới việc gây ra đề kháng insulin.
• Có một số thông báo kết quả đối nghịch trên
người, với giới hạn ở những người có vấn đề
bệnh đường ruột.
Sự an toàn của việc bổ sung CLA (tt)
• Vì tìm năng sức khỏe con người, cần cố gắng nâng cao
CLA ăn vào trong khẩu phần ăn hằng ngày để đánh giá.
• Chưa có những nghiên cứu tại sao với khẩu phần có nhiều
chất béo thì CLA có thể gây ra sự lấy thức ăn tăng lên.
Tài liệu tham kảo
• DeLany JP, West DB. J American College of Nutrition, 19:4, 487S-493S
(2000)
• Rainer L, Heiss C. Conjugated Linoleic Acid: health implications and
effects on body composition. 2004. JADA. 104:6.
• Eynbard AR, Lopez CB. Lipids in Health and Disease 2:6, 2003.
Tài liệu tham khảo
http://www.ag.uiuc.edu/~ffh/ffh.html (2005):Functional Foods for Health Program Gerard
Hornstra (2001): Omega-3 long-chain polyunsaturated fatty acid and health benefits. PO Box
616, 6200 MD Maastricht.
http://www.ift.org/ (2004): Fish & Your Health.
http://www.ific.org/proactive/newsroom/release.vtml?id=19502 (2002): Omega 3 Fatty Acids and
Health, Food Insight, Mar/Apr 2001
http://www.uwgb.edu/laceyk/NutSci242/Chapter 4 Lipids.ppt:Karen Lacey, MS ,RD, CD, 2006:
The Lipids: Fats & Oils. NUT SCI 242 Food & Nutritional Health
http://www.classweb.hs.iastate.edu/Spring2006/FSHN/FSHN265X/notes/Macronutrients_lipids.p
df
: Macronutrient: Lipids. FSHN 265X