You are on page 1of 25

Thiết kế bộ điều khiển nghịch lưu

một pha độc lập

Sinh viên thực hiện:


Đỗ Như Thể - 20174230
Nguyễn Duy Tân - 20174187
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Vũ Hoàng Phương

Hà Nội, tháng 12 năm 2020


YÊU CẦU BÀI TOÁN

Thiết kế hệ thống điều khiển nghịch lưu một pha độc lập với tham số thiết kế như sau:

Điện áp đầu ra: 220V AC, tần số 50Hz

Công suất: 2KVA

2
Mục lục
I. Cơ sở lý thuyết.
II. Tính toán mạch lực.
III. Thiết kế điều khiển.
IV. Mô phỏng.
V. Kết luận.

3
I. Cơ sở lý thuyết.
Sơ đồ mạch nghịch lưu độc lập một pha

Nghịch lưu nguồn áp một pha gồm có  


4 van bán dẫn điều khiển toàn thời
gian bằng Mosfet, IGBT,… được  
ghép nối theo kiểu cầu H

4
I. Cơ sở lý thuyết.

Điều chế động rộng xung cho bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp một pha

Chọn phương án điều chế đơn cực để có chất


lượng sóng hài tốt hơn.

5
I. Cơ sở lý thuyết.

Dạng sóng điện áp theo điều chế đơn cực

6
II. Tính toán mạch lực.
• 

7
II. Tính toan mạch lực.
• 

8
II. Tính toán mạch lực.

Thiết kế mạch lọc LC


Chọn thông số cho L, C và tần số cắt của mạch lọc LC
- Theo tham khảo thì nên chọn tỷ lệ tần số xung và tần số cộng hưởng là k >=15.
- Hệ số alpha = 0.07.

9
III. Thiết kế điều khiển.

Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong chế độ làm việc độc lập (Curren
mode)

10
III. Thiết kế điều khiển.
a, Mạch vòng điều chỉnh dòng điện.

Sơ đồ mạch thay thế

Hàm truyền đạt giữa điện áp và dòng điện đầu ra NL

11
III. Thiết kế điều khiển.

Mô hình toán học khâu PWM

Mô tả toán học mạch vòng dòng điện

=> Mối quan hệ giữa dòng ra với dòng điện đặt và điện áp ra

12
III. Thiết kế điều khiển.
• Thiết kế bộ điều khiển PR cho mạch vòng dòng điện

13
III. Thiết kế điều khiển.
• 

14
III. Thiết kế điều khiển.
• 

15
III. Thiết kế điều khiển.
b, Mạch vòng điện áp

Mô tả mạch vòng điện áp


Hàm truyền kín mạch vòng điện áp:

Thay s = jw ta có:

16
III. Thiết kế điều khiển.
• 

17
IV. Mô phỏng.

18
IV. Mô phỏng.
Thông số mô phỏng
•R
•5Ω
R 24 Ω
L 0.0051 H
C 4.4820e-05 F
Bộ điều khiển dòng điện

Kp 16.0083

Ki 4.9934e+03

Bộ điều khiển điện áp

Kp 0.0985

Ki 30.9087

19
IV. Mô phỏng.
Điện áp ra tải

20
IV. Mô phỏng.
Điện áp đầu ra nghịch lưu

21
IV. Mô phỏng.
Dòng điện tải

22
IV. Mô phỏng
• Khi tải thay đổi tại t = 0.1s:

23
V. Kết luận.

• Điện áp ra ổn định bám giá trị đặt 220V sau gần 2 chu kì điện áp lưới.

• Dạng điện áp đầu ra không phụ thuộc vào giá trị tải.
🡺 nghịch lưu nguồn áp thích hợp với lớp rộng rãi các phụ tải.

24
THE END

25

You might also like