You are on page 1of 47

CHUYỂN HÓA

HEMOGLOBIN

BS. Trần Kim Cúc

LOGO
www.themegallery.com

MỤC TIÊU HỌC TẬP

Phân tích được các giai đoạn tổng hợp Hb.

Phân tích được qtrình thoái hóa Hb ở lách, gan, ruột

Kể tên các loại Bilirubin và nồng độ b/thường

Mô tả chu trình ruột - gan trong chuyển hóa Hb.

Phân tích được một số RL điển hình của CH Hb.

Company name
www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEMOGLOBIN


Tổng hợp Globin: xảy ra tương tự như các quá
trình tổng hợp protein khác.
M V
% các chuỗi
polypeptid
M M %
N
100  
N Fe N
80
N V
P
60 

40
P M
20
N N
Th¸ng
2 4 6 8 2 4 6 8 10 12
GLOBIN Ph«i thai Sau sinh

Cấu trúc của Biểu đồ quá trình tổng hợp


deoxyhemoglobin các chuỗi globin
Company name
www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEMOGLOBIN

Company name
www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM

 2 nguyên liệu khởi đầu là:


 Glycin (được hhóa bởi pyridoxal phosphat)
 Succinyl CoA (của chu trình Krebs)
 Quá trình TH này bắt đầu và kết thúc đều xảy ra
trong ty thể, nhưng giai đoạn giữa xảy ra ở bào
tương.
 Tất cả các mô đều có khả năng tạo hem trừ HC
trưởng thành do thiếu ty thể. Gan và xương là 2 cơ
quan tạo ra nhiều Hem nhất.

Company name
www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM

3 giai đoạn:
1) Tạo thành acid  - amino levulinic (viết tắt ALA)
xảy ra trong ty thể.
2) Tạo Corproporphyrinogen III ở bào tương.
3) Tạo Protoporphyrin IX và gắn Fe2+ vào
Protoporphyrin IX để tạo Hem trong ty thể.

Company name
www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM

Company name
www.themegallery.com

TẠO UROPORPHYRINOGEN III


hydroxy- COO - COO - uroporphyrinogen
methylbilane III
CH2 COO - CH2 COO -

CH2 CH2 CH2 CH2

-
OOC CH2 CH2 CH2 COO - -
OOC CH2 CH2 CH2 COO -
NH HN NH HN
HO
C NH HN C NH HN
CH2 COO - -
OOC CH2 CH2 COO -
C C
CH2

CH2 CH2 CH2 CH2 CH2

COO -COO - CH2 CH2 CH2


Uroporphyrinogen III
COO - Synthase COO - COO -

Company name
www.themegallery.com

TẠO PROTOPORPHYRIN IX
-
COO uroporphyrinogenIII protoporphyrinIX
CH2 COO- CH2

CH2 CH2 CH CH3

-
OOC CH2 CH2 CH2 COO- H3C CHCH2

NH HN NH N

NH HN N HN
- -
OOCCH2
CH2 COO H3C CH3

CH2 CH2 CH2 CH2

CH2 CH2 CH2 CH2

- - - -
COO COO COO COO
Company name
www.themegallery.com

TẠO HEM
CH2 protoporphyrin IX CH2 heme
CH CH3 CH CH3

H3C CH CH2 H3C CH CH2


NH N ++ +
N N
Fe 2H
Fe
N HN N N
H3C CH3 H3C CH3

CH2 CH2 Ferrochelatase CH2 CH2

CH2 CH2 CH2 CH2

COO- COO- COO- COO-


Company name
www.themegallery.com

Điều hòa sự tổng hợp Hem - ALA Synthase

 Enzyme điều hòa chính yếu trong sinh tổng hợp hem.
 Quyết định tốc độ phản ứng tổng hợp.

 Được điều hoà qua cơ chế phiên mã gene: hem đóng vai
trò feedback (-), ức chế phiên mã ALA synthase.
Succinyl CoA Glycin

aminolevulinat
Cơ chế ALA Synthase
điều hòa
tổng hợp Hem

HEM
Company name
www.themegallery.com

THOÁI HÓA HEMOGLOBIN

Company name
www.themegallery.com

TIÊU HOÁ HEMOGLOBIN

Company name
www.themegallery.com

THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN


Đời sống hồng cầu 120 ngày
Đại thực bào Hệ võng nội mô
Hồng cầu chết
(tuỷ xương, gan, lách)

Thoái hoá hemoglobin

Heme Globin

Sắt Bilirubin tự do Acid amin

Bilirubin liên hợp Tái sử


SƠ ĐỒ TQ dụng
Ruột Company name
www.themegallery.com

THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN

SƠ ĐỒ
TỔNG
QUÁT

Company name
www.themegallery.com

SƠ ĐỒ THOÁI HÓA Hb

Company name
www.themegallery.com

Thoái hóa Hb thành Bilirubin tự do


Gồm 3 giai đoạn:
1) Mở vòng ở cầu nối  methylen tạo Verdo hemoglobin nhờ
men Methylen – oxygenaz.
2) Tách Fe và Globin: tạo Biliverdin
 Fe được g/phóng, phần lớn được dự trữ dưới dạng
ferritin, phần còn lại được đào thải.
 Globin thoái hóa theo con đường thoái hóa Protein.
3) Biliverdin sẽ bị khử ở cầu methen trung tâm, tạo nên
BILIRUBIN có màu vàng  Bilirubin tự do (chưa kết hợp
với a. glucuronic), ko tan/ H2O, tan/ dm hcơ, độc đ/với cơ
thể (đặc biệt là với hệ TK), cho pứ Diazo chậm (gọi là
Bilirubin gián tiếp). Company name
www.themegallery.com

TẠO BILIVERDIN

(Cytochrome P450)

(xanh)
Hệ võng nội mô
(lách (chủ yếu), gan, tuỷ xương) Company name
www.themegallery.com

TẠO BILIRUBIN TỰ DO
 Màu vàng
 Ko tan/ H2O (2 gốc propionate
tạo liên kết H nội p/tử)
 Tự do: chưa kết hợp với acid
glucuronic
 Độc hệ TK
 P/ứng nhận biết diazo chậm
 bilirubin gián tiếp.
Albumin

GAN
MÁU
Company name
www.themegallery.com

BILIRUBIN TỰ DO
 250 – 300 mg được tạo ra/ ngày.
 Nguồn gốc:
 85% từ phá huỷ HC già.
 15% từ sự tạo nguyên HC ko hiệu quả, chuyển
hoá protein chứa hem (myoglobin, cytochrome,
peroxidase).
 Vc trong máu bởi albumin. Đến màng TB gan,
bilirubin tách khỏi phức hợp với albumin, được vc tích
cực vào trong TB.
 Dư thừa  mô ngoại mạch: vàng da; não: tổn
thương não.
Company name
www.themegallery.com

Sự tạo thành Bilirubin liên hợp

Tại gan, Bilirubin tự do  Bilirubin LH gồm Bilirubin


monoglucuronat (15%) và Bilirubin diglucuronat (85%)
(enzym glucuronyl transferaz).
Bil - LH  vào các ống dẫn mật trong gan  theo mật xuống
ruột non.

Bil - LH Bil -TD


 Tan/ nước  Ko tan/ nước
 Ko độc  Độc hệ TK
 Pứ diazo nhanh  Pư diazo chậm
 bilirubin trực tiếp  bilirubin gián tiếp
Company name
www.themegallery.com

TẠO BILIRUBIN LIÊN HỢP

 85% diglucuronate,
15% monoglucoronate
 Tan/ H2O
 Ko độc
 Pứ diazo nhanh 
bilirubin trực tiếp.

RUỘT MẬT

Company name
www.themegallery.com

Sự biến đổi của Bilirubin ở ruột

 Bil–LH sẽ theo mật đổ vào RN, ở RN dưới


tdụng của men VK, Bil - LH được thủy phân để
giải phóng Bilirubin - TD.
 Ở cuối RN và đầu RG dưới tdụng của men VK
kỵ khí, Bilirubin bị khử (nhận hydro) để trở thành
3 hợp chất ko màu là Meso bilirubinogen,
Urobilinogen và stercobilinogen (3 hợp chất này
gọi chung là Urobilinogen).
Company name
www.themegallery.com

Sự biến đổi của Bilirubin ở ruột


 ~20% Urobilinogen tạo thành  tái hấp thu trở lại qua
TMC tới gan  được tái tạo lại thành Bilirubin  đổ
vào mật  xuống ruột - CT Ruột - gan
- 1 phần rất nhỏ vào máu qua thận đào thải ra NT.
 #80% Urobilinogen ở ruột  đào thải ra ngoài theo
phân  bị OXH  sp có màu vàng nhạt là urobilin.
Như vậy, Urobilinogen và Stercobilinogen ở phân và
nước tiểu bị OXH bởi O2 KK thành Urobilin và
Stercobilin màu vàng, góp phần tạo màu vàng cho
phân và NT.
Company name
www.themegallery.com

BIẾN ĐỔI CỦA BILIRUBIN Ở RUỘT


Bilirubin liên hợp
β - glucuronidase
VK/ ruột già
Bilirubin tự do
khử
tái hấp thu
Urobilinogen GAN Bilirubin
(mesobilirubinogen, 20%
urobilinogen, stercobilinogen)
(ko màu) THẬN
80% oxi hoá oxi hoá
Stercobilin Urobilin
(vàng) (vàng)

PHÂN NƯỚC TiỂU Company name


www.themegallery.com

Rối loạn CH Hemoglobin và sắc tố mật

 Bình thường: trong HT


 Bil - TP: < 10mg/L
 Bil - GT: 2 - 8 mg /L ( 85%)
 Bil - TT: 0 - 2 mg /L (15%)
 Khi Bil - TP  > 20 mg/L  có hiện tượng vàng da.
 Nguyên nhân vàng da chia 3 nhóm chính:
 Vàng da trước gan
 Vàng da tại gan
 Vàng da sau gan
Company name
www.themegallery.com

1. Vàng da trước gan


Tất cả các trường hợp gây tán huyết. Gặp trong:
 Bệnh HC dễ vỡ (HC hình cầu,…)
 Sốt rét
 Truyền nhầm nhóm máu
 Thiếu men G6PD,…
* Xét nghiệm:
 Bil. GT  cao
 Bil. TT  nhẹ
 Urobilinogen  trong phân (phân đậm màu)
 Urobilinogen  trong NT, nhưng sắc tố mật và muối
mật (-)
Company name
www.themegallery.com

2. Vàng da tại gan (Vàng da tăng Bil - hỗn hợp)

 Do tổn thương tb nhu mô gan, làm  khả năng tạo


bilirubin LH nên Bil - máu .
Bil - LH cũng ko được bài xuất bình thường qua
ruột nên xuất hiện Bilirubin/ NTvà  Stercobilinogen
- phân, Urobilinogen có thể / NT.
 Gặp trong:
 Thiếu men Glucuronyl transferaz (bệnh Gillbert)
 Viêm gan, xơ gan, UT gan.
Company name
www.themegallery.com

3. Vàng da sau gan( vàng da tăng Bil – LH)

 Các T/hợp tắc ống dẫn mật: sỏi mật, K đầu tụy,…
Bil-TT được tạo ra đều đặn nhưng ko xuống ruột
được nên tràn vào máu.
 XN: 3
 Bilirubin - M: tăng cao, chủ yếu là Bil – LH, còn
BiL - TD bình thường.
 Phân: + Ko có Urobilinogen
+ Mất màu vàng (ko có Stercobilinogen)
+ Mỡ,do thiếu mật.
Company name
www.themegallery.com

3. Vàng da sau gan (vàng da tăng Bil – LH)

 Bilirubin TT:  trong máu, vì tan được trong


nước nên NT có Bilirubin. Đồng thời, do tắc
nghẽn đường mật nên MM cũng tràn vào máu
và ra NT  sắc tố mật, muối mật /NT (+)

Company name
www.themegallery.com

Company name
www.themegallery.com

Cycle Diagram

Add Your Text

Text
Text

Text Cycle name

Text

Text

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Text

Add Your Add Your


Title Text Title Text

•Text 1 Text •Text 1


•Text 2 •Text 2
•Text 3 •Text 3
Text
•Text 4 •Text 4
•Text 5 •Text 5
Text

Text

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Text Text

Text Concept Text

Text Text

Add Your Text

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Add Your Text


Add Your Text

Add Your Text


Add Your Text

Add Your Text


Add Your Text

Add Your Text


Add Your Text

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Add Your Text

Add Your Text Add Your


Title

Add Your Text

Company name
www.themegallery.com

Table

Concept

Concept
concept

Concept

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Text

Text

Text
Add Your Title

Text

Company name
www.themegallery.com

Cycle Diagram

Add Your Text

Add Your Text A C Add Your Text

Concept

Add Your Text E D Add Your Text

Company name
www.themegallery.com

Diagram

1 2 3
ThemeGallery is a ThemeGallery is a ThemeGallery is a
Design Digital Design Digital Design Digital
Content & Contents Content & Contents Content & Contents
mall developed by mall developed by mall developed by
Guild Design Inc. Guild Design Inc. Guild Design Inc.

Company name
Company name
www.themegallery.com

t
Tex
ur
Yo ext
u rT
Yo
2004

t
Tex
ur
Yo
T ext
ur
Yo
2003

e xt
rT
ex t
u
Yo
u rT
Yo
2002
Diagram

t
Tex
ur
Yo ex t
u rT
Yo

2001
www.themegallery.com

Diagram

A
Title B
Title C
Title
Add Your
Text here Add Your
Text here Add Your
Text here

Company name
www.themegallery.com

Diagram

Add Your Title

Add Your Title ThemeGallery is a


Design Digital
Add Your Title ThemeGallery is a Content &
Design Digital Contents mall
ThemeGallery is a Content & developed by Guild
Design Digital Contents mall Design Inc.
Content & developed by Guild
Contents mall Design Inc.
developed by Guild
Design Inc.

Company name
www.themegallery.com

Table

Title Title Title Title Title


Title O O O O O
Title O O O O O
Title O O O O O
Title O O O O O
Title O O O O O
Title O X O X O

Company name
www.themegallery.com

Marketing Diagram

90

45

34.6

46.9 45 46.9 46.9


38.6
34.6
27.4
38.6 90 38.6

27.4 27.4

2002 2003 2002 2003 2002

East W est North East W est North

Company name
www.themegallery.com

Block Diagram

Add
Add Your
Your Text
Text

Add Your Text

concept Concept Concept Concept

Company name
www.themegallery.com

LOGO
www.themegallery.com

You might also like