You are on page 1of 24

Chương 2.

Bài toán tối ưu hóa


sản xuất và tiêu dùng
 2.1. Phương phá p phâ n tích cậ n biên + hệ số co giã n
và tìm cự c trị (giớ i thiệu trong chương 1)
 2.2. Mô hình hà nh vi hộ gia đình
 2.3. Mô hình hà nh vi sả n xuấ t

1
2.2. Mô hình hành vi Hộ gia đình
 Hộ gia đình tiêu dù ng hà ng hó a dịch vụ  Lợ i ích
 Quyết định loạ i và khố i lượ ng hà ng hó a theo: Thu
nhậ p, giá cả , mụ c đích, thị hiếu,…

Giá cả

Thu nhập HỘ GIA ĐÌNH Cầu

Mục đích Thị hiếu

2
Bài toán của hộ gia đình

 Ả nh hưở ng củ a thu nhậ p, giá cả hà ng hó a, thị hiếu


đến chi tiêu ( cậ n biên, co giã n, thay thế-bổ sung,
tă ng trưở ng)
 Vớ i rà ng buộ c về ngâ n sá ch, chi tiêu như nà o để tố i
đa hó a lợ i ích
 Muố n mứ c thỏ a mã n cho trướ c mà chi tiêu tố i thiểu
 Kết hợ p sử dụ ng hà ng hó a để đạ t thỏ a mã n tố i đa

TOÁN KINH TẾ 3
Hàm lợi ích (thỏa dụng)
 Hộ gia đình mua và tiêu thụ n loạ i hà ng hó a
 Giỏ hà ng chọ n mua:
 Lợ i ích khi tiêu dù ng giỏ hà ng:
 Tính chấ t hà m lợ i ích: Lợ i ích cậ n biên giả m dầ n

4
Mô hình tối đa hóa lợi ích
 Thu nhậ p hộ gia đình: M
 Vectơ giá hà ng hó a:
 Xá c định sao cho:

Vớ i điều kiệ n :
 Biến nộ i sinh:
 Biến ngoạ i sinh:
 Giả i bằ ng phương phá p Lagrange

5
Mô hình tối đa hóa lợi ích
 Lậ p hà m Lagrange

 Điều kiệ n cầ n

 Giả i đượ c nghiệm theo cá c biến ngoạ i sinh


6
Mô hình tối đa hóa lợi ích
Điều kiện đủ :
Ma trậ n:
0 g1 ... g n 
 
 g1 L11 ... L1n 
H
 ... ... ... ... 
 
 gn Ln1 ... Lnn 
Trong đó là đạ o hà m bậ c nhấ t củ a theo ;

Tính cá c định thứ c con cấ p k tại

Nếu thì lợi ích đạt cực đại tại

7
Mô hình tối thiểu hóa chi tiêu
 Lợ i ích cầ n đạ t mứ c , chi tiêu là nhỏ nhấ t
 Xá c định sao cho:

Vớ i điều kiện
 Biến nộ i sinh:
 Biến ngoạ i sinh:
 Giả i bằ ng phương phá p Lagrange

8
Phân loại hàng hóa
 Phâ n loạ i hà ng hó a i theo thu nhậ p
• Hà ng cấ p thấ p:
• Hà ng thô ng thườ ng:
 Thiết yếu:
 Xa xỉ:
 Hai hà ng hó a i và j là cặ p:
• Thay thế nếu:
• Bổ sung nếu:

9
Ví dụ 2.1
 Cho hà m lợ i ích hộ gia đình có dạ ng:
 Vớ i là lượ ng tiêu dù ng hai hà ng hó a 1, 2( đk:

 Giá hai hà ng hó a tương ứ ng là


 (a) Thu nhậ p là M = 600, xá c định phương á n tiêu dù ng
tố i đa hó a lợ i ích củ a hộ gia đình.
 (b) Nếu giá hà ng và ngâ n sá ch tiêu dù ng cù ng tă ng 10%
thì lự a chọ n củ a hộ gia đình có thay đổ i khô ng? Tạ i sao?
 (c) Nếu muố n lợ i ích đạ t đượ c là thì mứ c chi tiêu tố i
thiểu bằ ng bao nhiêu?
10
2.3. Mô hình hành vi Doanh nghiệp
 Doanh nghiệp mua cá c nguyên liệu đầ u và o để sả n
xuấ t hà ng hó a  Doanh thu, lợ i nhuậ n

Đầu tư

Yếu tố đầu vào DOANH Cung Doanh thu


NGHIỆP Sản Lợi nhuận
xuất

Cầu Chính
phủ
11
Bài toán đối với doanh nghiệp
 Tá c độ ng củ a giá cả yếu tố đầ u và o đến sả n lượ ng
 Tá c độ ng củ a chi phí tớ i doanh thu/ lợ i nhuậ n
 Tố i đa hó a lợ i nhuậ n, tố i thiểu hó a chi phí
 Mở rộ ng quy mô sả n xuấ t
 Xá c định giá bá n sả n phẩ m

TOÁN KINH TẾ 12
Hàm sản xuất doanh nghiệp
 Hà m sả n xuấ t: Biến đổ i yếu tố sả n xuấ t đầ u và o
thà nh sả n phẩ m đầ u ra
 Thườ ng là hà m gộ p, yếu tố đầ u và o: K (vố n), L (lao
độ ng), sả n phẩ m đầ u ra: Q (sả n lượ ng)

 Hà m cậ n biên (nă ng suấ t biên):

13
Hàm sản xuất
 Hà m bình quâ n (nă ng suấ t bình quâ n)

 Hệ số thay thế giữ a K và L: khi L tă ng 1 đơn vị thì K


giả m bao nhiêu đơn vị để Q khô ng đổ i

 thì hiệu quả là theo quy mô

14
 Mở rộ ng qui mô sả n xuấ t:
 K, L tă ng gấ p 2 lầ n  Q tă ng gấ p 2 lầ n (Hiệu quả sả n
xuấ t khô ng thay đổ i theo qui mô )
 K, L tă ng gấ p 2 lầ n  Q tă ng gấ p 4 lầ n (Hiệu quả sả n
xuấ t tă ng theo qui mô )
 K, L tă ng gấ p 2 lầ n  Q tă ng gấ p 1,5 lầ n (Hiệu quả
sả n xuấ t giả m theo qui mô )

TOÁN KINH TẾ 15
Hàm lợi nhuận, doanh thu, chi phí
 Hà m lợ i nhuậ n:
 Hà m doanh thu:
Thị trườ ng cạ nh tranh: P=const
Thị trườ ng độ c quyền: P=P(Q)
Hà m doanh thu biên: MR=TR’(Q), doanh thu bình quâ n:
AR=TR/Q
 Hà m chi phí:

Hà m chi phí biên: MC= TC’(Q), chi phí bình phâ n: AC=TC/Q
 QL cậ n biên giả m dầ n: doanh thu, chi phí
TOÁN KINH TẾ 16
Mô hình tối đa hóa sản lượng
 Giá vố n và lao độ ng là , ngâ n sá ch là M
 Xá c định sao cho:

Vớ i điều kiện
 Nộ i sinh: ; ngoạ i sinh:
 Sử dụ ng Phương phá p Lagrange để tìm lờ i giả i

17
Ví dụ 2.2
 Cho hà m sả n xuấ t:
 (a) Quá trình sả n xuấ t hiệu quả thế nà o vớ i quy mô ?
 (b) Xá c định hệ số thay thế vố n và lao độ ng tạ i mứ c
K =5, L =10 và giả i thích ý nghĩa.

18
 (c) Vớ i ngâ n sá ch là 600, giá vố n là 12, giá lao độ ng
là 3, xá c định lượ ng vố n và lao độ ng để tố i đa hó a
sả n lượ ng, và sả n lượ ng tố i đa là bao nhiêu?
 Hà m mụ c tiêu:
 Hà m rà ng buộ c:
 Hà m Lagrange: L= )

TOÁN KINH TẾ 19
Mô hình tối thiểu hóa chi phí
 Để đạ t mứ c sả n lượ ng cho trướ c
 Xá c định sao cho:

Vớ i điều kiện
 Cá ch giả i tương tự mô hình tố i đa hó a sả n lượ ng
 Trong ngắ n hạ n:

 Chi phí cậ n biên:


 Chi phí trung bình:
20
Tối đa hóa lợi nhuận – DN cạnh tranh h.hảo
 Giá thị trườ ng là ngoạ i sinh:
 Tổ ng doanh thu:
 Doanh thu cậ n biên
 Doanh thu trung bình:
 Giá yếu tố sả n xuấ t khô ng đổ i, tổ ng chi phí:
 Lợ i nhuậ n:
 Xá c định sao cho:
 Nộ i sinh: ngoạ i sinh:
 Điều kiện =p
21
Tối đa hóa lợi nhuận – DN độc quyền
 Doanh nghiệp quy định giá bá n
 Hà m cầ u ngượ c:
 Tổ ng doanh thu:
 Doanh thu biên:
 Lợ i nhuậ n:
 Xá c định sao cho:
 Điều kiện :

22
Ví dụ 2.3
 Hà m tổ ng chi phí TC:
 Vớ i Q là sả n lượ ng
 (a) Xá c định
 (b) Nếu giá bá n là 40 thì sả n lượ ng tố i đa hó a lợ i
nhuậ n, và lợ i nhuậ n là bao nhiêu?

23
Ví dụ 2.4
 Cho hà m sả n xuấ t: giá mộ t đơn vị lao độ ng là 3, giá
sả n phẩ m là 5.
 Xá c định mứ c L* để lợ i nhuậ n cự c đạ i
 Ả nh hưở ng củ a việc sử dụ ng lao độ ng tớ i lợ i nhuậ n.

TOÁN KINH TẾ 24

You might also like