Professional Documents
Culture Documents
(QTDNTT) Chương 3
(QTDNTT) Chương 3
Sự thông minh
(Brain power)
Kinh nghiệm
(Experience)
Trung thực
(Intellectual honesty)
Sự sáng tạo?
Tham khảo “25. What do advertisers look for in an Agency” – The
Advertising Agency Business
Tiêu chí đánh giá DNTT của khách hàng
Nhóm sáng tạo tham gia vào phần thuyết trình của
chiến dịch
DNTT sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng của đối tác
khác hoặc ở nơi khác
Đề xuất sáng tạo (proposal) phù hợp với tóm tắt sáng
tạo (creative brief)
Tiêu chí đánh giá DNTT của khách hàng
NVKD đáp ứng được yêu cầu của khách hàng đúng thời
điểm
NVDK thể hiện chuyên môn cao trong các hoạt động
truyền thông viết và nói
DNTT thể hiện cam kết tốt với hoạt động kinh doanh
của khách hàng
DNTT thiếu nhận thức về chi phí Khách hàng thiếu mục tiêu rõ ràng
DNTT không tuân thủ deadline Khách hàng không quyết đoán
Chi phí nhân sự của DNTT cao Khách hàng có quá nhiều cấp phê duyệt
Thiếu liên hệ giữa hai bên Khách hàng thiếu liên hệ với DNTT
DNTT thiếu sự liên tục trong việc thực hiện các Khách hàng thiếu kiến thức về Marketing và
công việc Quảng cáo
Làm thế nào để giữ chân khách hàng?
Tất cả bắt đầu bằng mối quan hệ với khách hàng
Khách hàng coi DNTT là một đối tác marketing (marketing partner)
hay là một nhà cung cấp (vendor)?
Chịu trách nhiệm giải trình với khách hàng và cân bằng với khoản
thù lao nhận được
Trình bày một cách rõ ràng các khoản chi tiêu trong ngân sách
quảng cáo
Cần làm mọi cách để mối quan hệ khách hàng DNTT vượt qua
quan hệ hợp đồng để vươn tới sự tôn trọng và lợi ích cho cả hai
bên
Các giai đoạn trong mối quan hệ giữa KH và DNTT
Giai đoạn 1 Đánh giá, lựa chọn doanh nghiệp truyền thông
Giai đoạn 3 Xem xét hiệu quả của DNTT & chấm dứt mối quan hệ
Giai đoạn 1
Mâu thuẫn
Thu thập dữ liệu thông qua các hội thảo chuyên ngành
Thu thập dữ liệu bằng các báo cáo, case study điển hình
mà doanh nghiệp đã thực hiện
Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến Giải pháp chung cho việc xây dựng và
từng giai đoạn duy trì mối quan hệ
Quản trị bộ phận kinh doanh
Nhận thông tin từ khách hàng và quyết định chất lượng dịch vụ sản phẩm
truyền thông
Xây dựng, duy trì, chăm sóc mối quan hệ với khách hàng
Đem lại nguồn thu chính cho doanh nghiệp truyền thông
Quản trị bộ phận kinh doanh
Nhận thông tin từ khách hàng và quyết định chất lượng dịch vụ sản phẩm
truyền thông
Xây dựng, duy trì, chăm sóc mối quan hệ với khách hàng
Yêu cầu với nhân viên kinh doanh
Biên bản các cuộc họp và làm việc trực tiếp với
khách hàng
Báo cáo của các nhân viên và báo cáo của các bộ
phận
Quy trình bán hàng
Phân bổ công việc và định mức phù hợp cho nhân viên
Phân chia định mức cho các thành viên trong nhóm
Kết hợp với các hệ thống thưởng phạt chung của doanh
nghiệp và của các bộ phận