Professional Documents
Culture Documents
Lạm Phát Và Thất Nghiệp G I CT
Lạm Phát Và Thất Nghiệp G I CT
1
1. Lạm phát
• Hiện tượng tiền giấy thừa so với nhu cầu cần thiết
của lưu thông hàng hóa
• Giá hàng tăng lên, giá đồng tiền giảm
• Đo lường lạm phát: dùng chỉ số giá tiêu dùng
2
1. Lạm phát
Chỉ số hàng tiêu dùng:
Đo lường mức giá trung bình của những hàng hóa
dịch vụ mà một gia đình điển hình mua ở kỳ hiện
hành so với kì gốc
3
1. Lạm phát
1. Tỉ lệ LP rất lớn
1.Tỉ lệ lạm phát từ 10- khoảng 1000%/năm
1000% trở lên.
Tỉ lệ lạm phát chưa 2. LP phi mã tồn tại 2.Tiền giấy phát hành
đên 10%. lâu dài dẫn đến. ào ào, giá cả tăng
. gấp nhiều lần mỗi
Đồng tiền mất giá tháng.
Thị trường tài chính 3. Hiếm xảy ra, chỉ
không ổn định xảy ra khi có biến cố
kinh tế - chính trị.
Ngại bỏ vốn đầu tư
Lạm phát vừa phải Lạm phát phi mã: (LP Siêu
Siêulạm phát
lạm phát
(LP 1 con số) hai hoặc 3 con số)
5
1. Lạm phát
Do cầu kéo
6
1. Lạm phát
Do chi phí đẩy
AS2 AS1
7
1. Lạm phát
Tác động của lạm phát
Phân phối lại thu nhập và của cải
Vì giá cả và thu nhập danh nghĩa biến động không
cùng tốc độ.
Những người bị phân phối
Những người được phân
lại
- phối lại
Làm công ăn lương, chủ - Đi vay với lãi suất danh
nợ với lãi suất danh nghĩa
nghĩa cố định
cố định
- Giữ hàng hóa, vàng,
- Giữ tiền mặt
dollars
8
1. Lạm phát
Tác động của lạm phát
Sự điều chỉnh lãi suất danh nghĩa
Có 1 khoản phụ phí cho lạm phát dần hình thành
trong lãi suất thị trường
9
1. Lạm phát
LP ở Việt Nam
Nă 198 198 198 198 198 198 198 198 198 199 199 199 199 199
m 0 1 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4
10
Các biện pháp để giảm lạm phát
Tăng hàng
Giải phóng các tiềm năng sản xuất của đất nước
Chủ động điều tiết cung cầu xã hội
Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn
hảo
Học cách sông với lạm phát
11
Các biện pháp để giảm lạm phát
Giảm tiền
Kiên quyết không phát hành tiền khi chưa có
hàng hóa đảm bảo
Tích cực giảm bội chi ngân sách
Tăng lãi suất tiền gửi ngân hàng
Hạn chế tăng tiền lương
Chính sách “thu nhập dựa trên thuế”
12
2. Thất nghiệp
Định nghĩa
Thất nghiệp
Thiếu một trong bốn điều kiện này thì không phải là
người thất nghiệp
13
2. Thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp:
14
2. Thất nghiệp
Các dạng thất nghiệp
15
2. Thất nghiệp
Ví dụ: Thị trường tiêu thụ các thuốc kháng sinh thế
hệ cũ bị thu hẹp ->lao động bị thất nghiệp 1 số
16
2. Thất nghiệp
Các dạng thất nghiệp
Thất nghiệp chu kỳ
Thất nghiệp ở khắp mọi nơi khi sản lượng quốc gia
giảm, nền kinh tế đi xuống.
17
2. Thất nghiệp
Các dạng thất nghiệp
Thất nghiệp chu kỳ
Ví dụ: quỹ lương 100đ gồm 10 lao động
Mỗi lao động được trả 10đ/người
Tổng quỹ lương giảm còn 90đ
Cách 1: mướn 9 người
Tổng quỹ lương = 90đ =10đ * 9 lao động
Þ Có 1 người thất nghiệp do thiếu cầu về lao động
Không là then chốt đánh giá thị Là then chốt để đánh giá thị
trường lao động. trường lao động
vẫn có diễn ra khi thị trường lao Xảy ra khi thị trường lao động
động cân bằng. mất cân bằng
19
2. Thất nghiệp
2.3. Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
Tỉ lệ thất nghiệp này luôn lớn hơn 0
20
2. Thất nghiệp
Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
Có khuynh hướng tăng lên trong những năm gần
đây do
Nền kinh tế năng động luôn ở trạng thái biến
động liên tục
Sự tham gia của thanh thiếu niên, phụ nữ,
những người di dân…vào lực lượng lao động
Công nhân không tích cực tìm việc, từ chối việc
làm có lương thấp..
21
22