Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
4.5. PHÂN TÍCH MQH GIỮA TỐC ĐỘ TĂNG TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN
VÀ TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
4.2. Khái niệm và phân loại quỹ lương
Theo độ dài thời gian lao động Theo hình thức trả lương Theo bản chất tiền lương
𝐹
𝐹𝑔
𝑋 𝑔=
Tiền lương bình quân giờ ∑ 𝐺𝑇𝑇𝐻𝑇
𝑋= 𝐹 𝑛𝑔 𝐹 𝑔. 𝐻 𝑛𝑔 𝑋 𝑔 . ∑ 𝐺𝑇𝑇𝐻𝑇 . 𝐻 𝑛𝑔
∑𝑇
𝑋 𝑛𝑔 = = = = 𝑋 𝑔 . Đ h𝑡 . 𝐻 𝑛𝑔
Tiền lương bình quân ngày ∑ 𝑁 𝑇𝑇𝐻𝑇 ∑ 𝑁 𝑇𝑇𝐻𝑇 ∑ 𝑁 𝑇𝑇𝐻𝑇
𝐹 𝑡 (𝑞,𝑛) 𝐹 𝑛𝑔 . 𝐻 𝑡 𝑋 𝑛𝑔 . ∑ 𝑁 𝑇𝑇𝐻𝑇 . 𝐻 𝑡
𝑋 𝑡 (𝑞 ,𝑛) = = = = 𝑋 𝑛 𝑔 . 𝑆h𝑡 . 𝐻 𝑡
Tiền lương bình quân 𝑇 𝑡 (𝑞 ,𝑛) 𝑇 𝑡 (𝑞,𝑛) 𝑇 𝑡 (𝑞, 𝑛)
tháng (quý, năm)
trong đó
Như vậy:
4.3. Thống kê sự biến động của tiền lương bình quân
a. Dựa vào các yếu tố thời gian lao động b. Căn cứ vào HTCS cấu thành khả biến
(Áp dụng cho phân tổ)
PTKT .
A = B . C. D . E . F
HTCS x x x
CLTĐ
+
+
+
a. Dựa vào các yếu tố thời gian lao động b. Căn cứ vào HTCS cấu thành khả biến
NX Tiền lương bình quân của DN biến động do Tiền lương bình quân của DN biến động do
ảnh hưởng của 5 nhân tố: ảnh hưởng của 2 nhân tố:
1. Tiền lượng bình quân theo giờ 1. Bản thân đơn giá tiền lương
2. Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế 2. : Kết cấu LĐ có mức lương cao thấp
hoàn toàn khác nhau
3. Hệ số phụ cấp lương ngày
4. Số ngày làm việc thực tế hoàn toàn
bình quân của người lđ
5. Hệ số phụ cấp lương tháng
KL tăng
-> tốt cho người lao động => Cải thiện thu
nhập cho NLĐ
-> Tốt cho DN => NLĐ sẽ gắn bó với Dn
hơn, DN ổn điịnh nhân sự và giữu được LĐ
clc
Áp dụng Tài liệu có yếu tố thời gian lao động Tài liệu phân tổ
4.4. Thống kê sự biến động của tổng quỹ lương
Số tương đối
Số tuyệt đối
Nhận xét
4.4.2. Phân tích sự biến động của quỹ lương
Các 4.4.2.1. Căn cứ vào tiền lương bình quân, số lượng lao động và sản lượng
TH
PTKT
HTCS
CLTĐ =
+ +
+( +(
NX F biến động do: F biến động do: Thực chất quỹ lương biến động Thực chất quỹ lương biến động
- Tiền lương bình - Bản thân tiền lương do: do:
quân một lao - Kết cấu lao động có - Tiền lương bình quân một - Bản thân tiền lương
động mức lương khác nhau lao động - Kết cấu lao động có mức
- Số lượng lao - Tổng số lao động - Số lượng lao động có sự lương khác nhau
động điều chỉnh của kết quả sản - Số lượng lao động có sự điều
xuất chỉnh của kết quả sản xuất
KL
AD Ko phân tổ, ko có q Phân tổ, không có q Tài liệu có X,T,q, ko phân tổ Tài liệu phân tổ có X,T,q
Các TH 4.4.2.2. Căn cứ vào f và Q
PTKT
HTCS
CLTĐ
NX F biến động do:
- Tỷ suất phí tiền lương ; Năng suất lao động bình quân một lao động ; Số lao động trong danh sách
KL
4.4.2.3. Căn cứ vào thời gian lao động
PTKT
HTCS A
HTCS B
(Nếu tài liệu có
thêm Q) Þ Cho biết Dn đã sử dụng tiết kiệm hay lãng phí tiền lương là bao nhiêu
> 1 => DN đang sử dụng lãng phí
> 1 => DN sử dụng lãng phí lao động => Sử dụng lãng phí tiền lương
CLTĐ
NX
Các TH 4.4.2.4. Căn cứ vào x; t; q
PTKT
HTCS
CLTĐ -) + (- ) + (- )
NX F biến động do:
- Đơn giá lương cho một đơn vị thời gian hao phí
- Thời gian hao phí cần thiết để sản xuất ra 1 đvsp
- Số lượng sản phẩm từng loại DN sản xuất ra
KL
4.5. PHÂN TÍCH MQH GIỮA TỐC ĐỘ TĂNG TIỀN
LƯƠNG BÌNH QUÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG SUẤT
LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
4.5.1. Phương pháp thông dụng
4.5.2. Phương pháp đối chiếu hệ thống chỉ số
4.5.1.Phương pháp thông dụng
:
Dựa vào chỉ số If để đưa ra so sánh về tốc độ tang của tiền lương bình quân so với tốc
độ tăng của năng suất lao động bình quân, từ đó rút ra khả năng tích lũy của doanh
nghiệp
>1 => >=> mức lãng phí (- >0
<1 => =>mức tiết kiệm (- <0
=1 => =>(- =0
4.5.2. PP đối chiếu hai HTCS
Với
BÀI TẬP TỰ RA SỐ LIỆU
1.Bằng số liệu cụ thể, phù hợp với tình hình kinh tế hiện tại ở Việt Nam,
anh chị hãy cho một ví dụ về một doanh nghiệp công nghiệp có 2 phân
xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm. Qua đó hãy thống kê sự biến động
của tổng quỹ lương trong doanh nghiệp đó khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ
gốc. ( dựa vào bt 3.15 sbt )
2. Bằng số liệu cụ thể phù hợp với tình hình kinh tế hiện tại Ở Việt Nam,
anh chị hãy cho một ví dụ về một doanh nghiệp công nghiệp có 3 phân
xưởng sản xuất 3 loại sản phẩm. Qua đó hãy phân tích sự biến động của
tổng quỹ lương do ảnh hưởng bởi đơn giá lương cho một đơn vị thời gian
lao động, thời gian cần thiết để tạo ra một đơn vị sản phẩm và số lượng sản
phẩm do DN sản xuất ra.