Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Lý Thuyết Bay
Chuong 3 - Lý Thuyết Bay
LƯU VĂN
THUẦN
1
CHƯƠNG 8: LÝ THUYẾT BAY
2
1. CÁC LỰC CƠ BẢN TÁC DỤNG LÊN MÁY BAY
Lực nâng:
L: lực nâng
ρ: mật độ không
khí V: vận tốc máy
bay S: diện tích
cánh CL: hệ số lực
nâng
3
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
Lực cản:
D: lực cản
ρ: mật độ không khí
V: vận tốc máy bay
S: diện tích cánh
CD: hệ số lực cản
4
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
CG (centre gravity)_Trọng tâm máy bay_Điểm đặt của trọng
lực
5
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
Cân bằng trong thực tế: Moment phụ thuộc khoảng cách CP và
CG
6
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
Tác dụng của moment:
7
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
Cân bằng moment:
8
2. CÂN BẰNG LỰC TRONG BAY BẰNG
Cân bằng đuôi ngang:
10
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Bay lấy độ cao:
L W cos
TDW
sin
γ: góc lấy độ
cao
• Hệ số lực nâng
11
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Quá trình hạ độ
cao:
• LF<1
γ: góc hạ độ
cao
12
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Bài tập:
Trong quá trình hạ độ cao, nếu tắt động cơ, để máy bay bay được quãng đường xa
nhất, tỉ số L/D phải như thế nào? Tại sao?
13
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Bay vòng:
φ: góc liệng
ca: vector lực nâng
cb: thành phần
nâng
lực phương
thẳng
theo ab:
đứng lực
phần thànhtheo
phương
nâng
ngang
14
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Bay vòng:
15
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Ảnh hưởng của vận tốc thất
tốc:
Lực nâng tăng
=>Vận tốc thất tốc tăng
16
3. CÂN BẰNG LỰC TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BAY KHÁC
Bài tập:
Nếu vận tốc thất tốc của máy bay trong chế độ bay bằng là 85kt,
hỏi vận tốc thất tốc trong chế độ bayliệng với góc nghiêng cánh
45o là baonhiêu?
Nếu tăng góc nghiêng cánh lên 60o, vận tốc thất tốc thay đổi như
thế nào?
17
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
• Pitch: trục ngang của máy
bay
• Roll: trục dọc máy bay
• Yaw: trục đứng máy bay
18
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Cấu tạo bề mặt điều khiển:
• Biên dạng cánh đặt ở mép sau cánh quanh trục bản lề.
• Thay đổi đường cong profil cánh để tăng/giảm lực nâng.
• Bề mặt điều khiển cơ bản được sử dụng trên các loại máy bay nhỏ.
19
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Cơ chế hoạt động của bề mặt điều
khiển
20
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Các loại bề mặt điều
khiển
• Bánh lái liệng (aileron)
• Bánh lái độ cao (elevator)
• Bánh lái hướng (rudder)
21
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Bánh lái độ cao
• Cần điều khiển di chuyển về phía trước, bánh lái độ cao lệch xuống, mũi
máy bay chúc xuống.
• Cần điều khiển di chuyển về phía sau, bánh lái độ cao lệch lên, mũi
máy bay ngóc lên.
22
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Bánh lái liệng
23
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Bánh lái hướng
• Bàn đạp trái, bánh lái hướng lệch trái, máy bay xoay sang trái.
• Bàn đạp phải, bánh lái hướng lệch phải, máy bay xoay sang
phải.
24
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Cân bằng khí động
• Tồn tại một lực khí động tác dụng lên bề mặt điều khiển thay đổi
=> moment ngược chiều độ lệch của bề mặt
• Moment khí động tác dụng lên bản lề
• Xác định lực tác dụng lên cần điều khiển
25
4. CÁC TRỤC ĐIỀU KHIỂN
Lực tác động lên cần điều khiển
• Phụ thuộc vào hệ thống kết nối giữa cần và bề mặt
điềukhiển
• Stick-gearing: tỉ lệ giữa độ di chuyển cần và độ lệch bềmặt
• Nếu lực khí động trên bề mặt lớn, cần một số thiết bị giúp
di chuyển bề mặt điều khiển → giảm lực điều khiển cho
phi công
26
5. CÁC THIẾT BỊ TRỢ LỰC
Tay đòn cân bằng
• Trên đuôi đứng và đuôi ngang
• Tạo ra một lực ngược chiều với lực khí động trên bề mặt điều
khiển
• Dùng để giảm lực trên cần điều khiển
27
5. CÁC THIẾT BỊ TRỢ LỰC
Bản lề chêm
• Bản lề được đặt trong bề mặt điều khiển
• Giảm cánh tay đòn của lực => giảm lực tác dụng trên cần
• Đặt ở 20-25% dây cung cánh => đảm bảo CP nằm sau đường bản
lề
28
5. CÁC THIẾT BỊ TRỢ LỰC
Tấm bù tinh chỉnh cánh điều khiển
• Tạo ra moment cân bằng moment của bề mặt điều khiển
• Lực tác dụng lên cần điều khiển bị triệt tiêu
• Nối với bánh xe tinh chỉnh ở buồng lái bằng hệ thống cơ
học
29