You are on page 1of 79

CHƯƠNG 4

BỐ TRÍ MẶT BẰNG –


THIẾT KẾ QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
CẤU TRÚC
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG

1.1 KHÁI NIỆM

1.2 CÁC YÊU CẦU TKMB

1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TKMB

1.4 CÁC KiỂU TKMB

2. THIẾT KẾ QUY TRÌNH SX

2.1 KHÁI NiỆM

2.2 CHỌN LỰA QUY TRÌNH SX


02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 2
1.BỐ TRÍ MẶT BẰNG
1.1 KHÁI NIỆM

- Lập bảng TKMB nhà máy: tiện nghi, con


người  tối ưu

- Các vấn đề

+ TKMB chung

+TKMB nhà xưởng

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 3


BASED LAYOUT
OPERATION

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 4


1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.2 CÁC YÊU CẦU
- Sự lưu chuyển của nguyên liệu

- Điểm ứ đọng

- Sự độc lập của máy móc

- An toàn và tinh thần làm việc của người


lao động

- Chọn lựa thiết bị

- Tính linh hoạt của hệ thống


02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 5
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.2 CÁC YÊU CẦU (tt)
- Sử dụng hiệu quả nhất không gian nhà
máy

- Dễ giám sát

- Thuận lợi cho công tác giao nhận và dễ


dàng kết hợp giữa các bộ phận

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 6


1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
TKMB

- Sản phẩm

- Khối lượng, tốc độ SX

- Chất lượng

- Thiết bị

- Loại hình SX

- Nhà xưởng
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 7
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
TKMB (tt)

- Địa điểm nhà máy

- Con người

- Sơ đồ vận chuyển vật tư

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 8


1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.4 CÁC KIỂU TK MBSX

1.4.1 TKMB THEO SP

1.4.2 TKMB CỐ ĐỊNH VỊ TRÍ

1.4.3 TKMB THEO NHÓM THIẾT BỊ

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 9


1.4 CÁC KIỂU TKMBSX
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM

- Áp dụng SX liên tục


- Máy móc TK theo dòng chảy vật tư,
nguyên liệu

- Quy mô SX lớn và nhanh

- Thường bố trí theo dạng U hoặc L

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 10


L – Shaped
Cell
Input

Output

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 11


U – Shaped
Cell

Phay Khoan
Nằm

t ác
t h ao ell
h ân ủa C
Cắt g n gc
n
Cônía tro
ph
Khoan
Đứng

Lọng

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 12


1.4 CÁC KIỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)

• Ưu điểm:

- Tốc độ ra thành phẩm cao.

- Chi phí đơn vị thấp do lượng sản phẩm


nhiều.

- Giảm chi phí và thời gian huấn luyện.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 13


1.4 CÁC KIỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)

• Ưu điểm:

- CP vận chuyển/đơn vị SP thấp.

- Lao động và thiết bị được sử dụng ở


mức độ cao.

- Hệ thống quy trình SX chuẩn hóa

- Hạch toán, mua hàng và quản lý tồn


kho: thực hiện rõ ràng.
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 14
1.4 CÁC KiỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)

• Nhược điểm:

- Nhàm chán, không tạo nhiều cơ hội cho


công nhân phát triển.

- Công nhân có kỹ năng thấp

- Hệ thống không linh hoạt

- Hệ thống rất dễ bị gián đoạn

- Chi phí cho bảo dưỡng định kỳ cao.


02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 15
KT CÂN BẰNG ĐƯỜNG DÂY
• MỤC TIÊU:

- TK dây chuyền đễ dễ dàng sx

- Tốc độ SX đáp ứng yêu cầu

- Chi phí thấp nhất

- Thường áp dụng ở chuyền lắp ráp

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 16


BÀI TOÁN CBĐD
Nhieäm vuï Thôøi gian Caùc nhieäm vuï caàn ñöôïc hoaøn taát
(giaây) tröôùc
A 40 Khoâng
B 55 Khoâng
C* 75 Khoâng (75 giaây laø thôøi gian toái ña cho
moät coâng vieäc)
D 40 A
E 30 A, B
F 35 B
G 45 D, E
H 70 F
I 15 G, H
J 65 I
K 40 C, J
510
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 17
BÀI TOÁN CBĐD

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 18


BÀI TOÁN CBĐD
• NHẬN XÉT

- Nếu 1 người làm tất cả các công việc thì


bao lâu mới xong 1 cái áo?

- Một ngày làm 8 giờ sẽ được bao nhiêu


cái áo?

- Lương công nhân 10 USD/giờ, chi phí


phải trả cho công nhân thực hiện 1 cái
áo là bao nhiêu?
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 19
BAØI TOAÙN CBÑD

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 20


BÀI TOÁN CBĐD
• Nếu 1 người làm 1 công việc, tất cả có
11 người làm trong 1 dây chuyền, cứ
75s bắt đầu 1 cái ráp 1 cái áo mới, một
ngày làm 8 giờ sẽ được bao nhiêu cái
áo?

• Lương công nhân 10 USD/giờ, chi phí


phải trả cho công nhân thực hiện 1 cái
áo là bao nhiêu?

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 21


BÀI TOÁN CBĐD

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 22


BÀI TOÁN CBĐD

CÂN BẰNG DÂY CHUYỀN


LÀ CÂN BẰNG GIỮA

TỐC ĐỘ SX VÀ CHI PHÍ


BỎ RA

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 23


Kỹ thuật CBĐD
• Bước 1: Tính chu kỳ SX (thời
gian chu kỳ)
Thôøigian laømvieäctrong ngaøy
Chu kyøsaûnxuaát
SoásaûnphaåmcaànSX trong ngaøy
8giôø 60 phuùt 60 giay
Chu kyøsaûnxuaát  144 giay/sp
200

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 24


Kỹ thuật CBĐD
• Bước 2: Xác định số trạm tối
thiểu trên dây chuyền

Toångthôøigian thöïchieäncaùccoângvieäc
N min 
Chu kyøsaûnxuaát
510
N min   3,54  4 khaâu
144

Lưu ý: Phải làm tròn theo hướng


tăng của số lớn hơn

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 25


Kỹ thuật CBĐD
• Bước 3: Bố trí các công việc vào các
trạm và cân bằng đường dây
Quy tắc: Chọn 1 trong 2 quy tắc

- Quy tắc 1: Chọn công việc theo thứ tự có


thời gian dài nhất trong số các công việc có
thể thực hiện

- Quy tắc 2: chọn công việc có nhiều công


việc khác tiếp theo sau nhất có thể thực
hiện được để phân công trước
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 26
Kỹ thuật CBĐD
• Quy tắc 1
Traïm Nhieäm vuï Thôøi gian Thôøi gian coøn Nhieäm vuï ñaõ
laïi saün saøng ñeå
caân ñoái
A, B, C
1 C 75 69 A, B
B 55 14 A, F
130
2 A 40 104 F, D, E
D 40 64 F, E
F 35 29 E, H
115
3 H 70 74 E
E 30 44 G
100
4 G 45 99 I
I 15 84 J
J 65 19 K
125
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 27
Kỹ thuật CBĐD
Áp dụng quy tắc 2:

Chọn công việc có nhiều công việc khác


tiếp theo sau nhất để phân công trước

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 28


Kỹ thuật CBĐD
Nhieäm vuï Nhieäm vuï theo Soá nhieäm vuï
sau theo sau
A D, E, G, I, J, K 6
B E, F, G, H, I, J, K 7
C K 1
D G, I, J, K 4
E G, I, J, K 4
F H, I, J, K 4
G I, J, K 3
H I, J, K 3
I J, K 2
J K 1
K Khoâng 0

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 29


Kỹ thuật CBĐD
Traïm Nhieäm vuï Thôøi gian Thôøi gian coøn laïi Nhieäm vuï ñaõ saün
saøng
A, B, C
1 B 55 89 A, C, F
A 40 49 C, F, D, E
D 40 9 C, F, E
135
2 F 35 109 C, E, H
E 30 79 C, H, G
H 70 9 C, G
135
3 G 45 99 C, I
I 15 84 C, J
C 75 9 J
135
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 30
HIỆU QUẢ CBDC

thôøigian saûnxuaátmoätñôn vòsaûnphaåm


Hieäu quaû = Thôøigian phaânboåcho moãichu kyø

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 31


HIỆU QUẢ CBDC
510
• Hiệu quả = 144 x =
4 88,5%

Thời gian tối đa sử dụng tại mỗi trạm là 135


giây thay vì 144 giây, nên thời gian chu kỳ
rõ ràng có thể giảm đi 9 giây và hiệu quả
được tính lại như sau:

510
135 x 4
• Hiệu quả = =94,4%

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 32


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.2 BTMB CỐ ĐỊNH

* Đối tượng xử lý cố định, công nhân máy


móc di chuyển xung quanh

* BTMB cố định phức tạp

- Giới hạn về diện tích

- Đa dạng về nguyên phụ liệu

- Khối lượng nguyên phụ liệu thay đổi


thường xuyên
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 33
1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.1 BỐ TRÍ MB CỐ ĐỊNH
• KHẮC PHỤC

- Hoàn thiện càng nhiều chi tiết bên ngoài


càng tốt

- Quản lý tốt dự án, phân công phối hợp


công việc nhịp nhàng

- Tiêu chuẩn hóa các chi tiết

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 34


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB

- TB cùng chức năng xếp vào cùng khu vực

- Phù hợp với loại hình SX gián đoạn

- Thực hiện một chuỗi các công việc khác nhau


(còn gọi là “cửa hàng công việc” – job shop)

- Có năng suất tương đối thấp.

- Công nhân trong các khu vực thường phải có


kỹ năng cao.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 35


KHI NÀO CÓ MÁY TRỐNG
THÌ ĐƯA WIP ĐỂ LÀM TiẾP

Không xác định máy nào sẽ thực hiện tiếp

OPERATION
BASED LAYOUT

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 36


BEGIN

FINISH

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 37


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
* Ưu điểm:

- Linh hoạt

- Khi một thiết bị hư hỏng, hệ thống vẫn


có thể hoạt động.

- Giá thành, chi phí bảo trì thiết bị thấp

- Có thể kích thích công nhân phát triển.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 38


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
• Nhược điểm:

- Chi phí sản phẩm dở dang cao.

- Mức độ sử dụng các thiết bị thấp.

- Chi phí vận chuyển cao

- Chi phí kiểm soát cao

- Chi phí sản xuất cao

- Chi phí huấn luyện nhân công cao


02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 39
1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHOÙM TB(tt)
PP BTMB theo nhoùm TB

C =   Xij . Cij -> min

• Xij – soá löôïng ñôn vò phaûi vaän chuyeån töø


boä i sang boä phaän j
• Cij- chi phí ñeå di chuyeån moät ñôn vò töø boä
phaän i sang boä phaän j.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 40


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHOÙM TB(tt)
Böôùc 1 Xaây döïng moät sô ñoà hay moät
ma traän theå hieän doøng di chuyeån
cuûa caùc chi tieát, baùn saûn phaåm
hay nguyeân lieäu töø boä phaän saûn
xuaát naøy sang boä phaän saûn xuaát
khaùc. Trong ví duï naøy ta giaû ñònh
caùc soá lieäu veà soá löôïng ñôn vò vaän
chuyeån nhö sau (xem bieåu).

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 41


I II III IV V VI
I 50 100 0 0 20
II 30 50 10 0
III 20 0 100
IV 50 0
V 0
VI

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 42


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
Ví dụ 1: Những nhà quản trị tại công ty A muốn
sắp xếp 6 bộ phận trong nhà máy theo một
phương thức tốt nhất để tối thiểu hóa chi phí
sử dụng, vận chuyển vật liệu giữa các bộ
phận có liên hệ mật thiết với nhau. Họ xác
định giả thuyết ban đầu (để làm đơn giản hóa
vấn đề) là mỗi bộ phận sẽ có kích thước 6 x 6
m, và toàn bộ nhà xưởng sẽ có chiều dài
18m, ngang 12m. quy trình bố trí mặt bằng
sẽ trải qua 6 bước như sau:

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 43


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
• Bước 2: Xác định diện tích cần thiết cho
mỗi bộ phận sản xuất và khoảng cách
giữa từng bộ phận

Boä phaän 1 Boä phaän 2 Boä phaän 3


Boä phaän 4 Boä phaän 5 Boä phaän 6

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 44


1.2 BOÁ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
• Bước 3: Xác định sơ đồ giản lược ban đầu thể
hiện luồng di chuyển NL, chi tiết hay bộ phận
SP từ bộ phận sản xuất này sang bộ phận SX
khác

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 45


1.2 BOÁ TRÍ MB (tt)
• 1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)

• Bước 4: Xác định chi phí : C =   Xij . Cij

C = (50 x 1) + (100 x 2) + (20 x 2) + (1 x 30)


+ (50 x 1) + (10 x 1) + (20 x 2) + (100
x 1) + (50 x 1) = 570 USD

- CP vận chuyển giữa 2 bộ phần liền nhau là 1


USD, 2 bộ phận tách rời nhau là 2 USD

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 46


1.2 BOÁ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)

• Bước 5: Bằng phép thử đúng, sai (sử dụng


những chương trình máy tính), tìm ra bố trí
mặt bằng có khả năng tổng chi phí vận
chuyển nhỏ nhất.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 47


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
1.2.3 BTMB THEO NHÓM TB(tt)
• Bước 5:
Lúc đó tổng CP vận chuyển sẽ là :

C= (50x1) + (100x1) + (20x1) + (30x2) +


(50x1)+ (10x1) + (20x2) + (100x1) +
(50x1) = 480 USD

Như vậy phương án này tỏ ra tốt hơn phương


án đã nêu ở trên.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 48


1.2 BỐ TRÍ MB (tt)
• Bước 6 : Chuẩn bị một kế hoạch chi tiết
cho việc phân bố mặt bằng.

Lưu ý:

Kế hoạch này sẽ phân tích kỹ

- Diện tích, kích thước của từng bộ phận sản


xuất

- Đặc điểm về kiến trúc, kết cấu của nhà


xưởng.
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 49
2. THIẾT KẾ QTSX
2.1 KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA

2.2 CHỌN LỰA QTSX

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 50


2.1 KHÁI NiỆM, Ý NGHĨA
• KHÁI NIỆM

- Việc chia nhỏ hoạt động sản xuất thành


những hoạt động riêng biệt khác nhau.

- Đó là quy trình biến đổi vật tư, nguyên


liệu đầu vào thành sản phẩm qua các
các công đoạn xử lý khác nhau.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 51


2.1 KHÁI NiỆM, Ý NGHĨA
• Ý NGHĨA
- Rút ngắn thời gian sản xuất

- Việc đầu tư hiệu quả, nâng cao hiệu suất


sử dụng nguồn vốn;

- Giá thành sản phẩm sẽ thấp  nâng cao


khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp;

- Chất lượng đáp ứng được yêu cầu của


khách hàng

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 52


2.2 CHỌN LỰA QTSX

Chọn lựa quy trình sản xuất tuân theo


mô hình sau

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 53


02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 54
2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.1 TIẾP NHẬN THÔNG TIN SX

- Bảng vẽ 3D, hình chụp

- Bảng vẽ KT

- Các yêu cầu về kỹ thuật

- Giá cả

- Thời gian giao hàng

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 55


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.1 PHÂN TÍCH SP

- Thông tin tiếp nhận phải được phân tích sâu


hơn để chọn lựa quy trình cho phù hợp.

- Phân tích sản phẩm bao gồm: các bảng biểu,


đồ thị, các hướng dẫn để biểu diễn cách thức
mà sản phẩm được tạo ra.

- Dưới dây là một số bảng biểu cần thiết trong


quá trình thực hiện phân tích sản phẩm.
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 56
2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.1 PHÂN TÍCH SP

• Bảng vẽ thiết kế : 3D, bảng vẽ KT

• Bảng liệt kê chi tiết

• Biểu đồ lắp ráp SP

• Biểu đồ các quá trình sản xuất

• Lưu đồ quá trình: công cụ huấn luyện, công


cụ giám sát dòng chảy, công cụ để cải tiến

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 57


Bieåu ñoà caùc quaù trình:
Teân chi tieát : Chaân baøn
Soáhieäu : 2410
Söûduïng cho : Baøn
Soálaép raùp : 437
Thao Moâtaû Phaân Maù
y Thôøi Duïng
taù
c soá xöôû
ng gian cuï
10 Cöa theo chieàu daøi sô boä 041
20 Baøo theo kích côõ 043
30 Cöa ñuùng theo chieàu daøi 041
hoøa n taát
40 Ño kích thöôùc thieát keá 051
50 Ñaùnh boùng 052

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 58


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.1 PHÂN TÍCH SP
• Quy trình sản xuất tấm đệm (lông đền)
1. Phôi được xếp lên xe để v chuyển đến máy ép
2. Vận chuyển phôi đến máy ép
3. Ép phôi
4. Bốc dỡ phôi từ máy ép xưống xe
5. Vận chuyển đến máy khoan
6. Khoan phôi
7. Bốc dỡ phôi từ máy khoan xuống xe
8. Vận chuyển đến khu vực kiểm tra
9. Chờ đến lượt kiểm tra
10. Kiểm tra
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 59
2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.2 QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA
1. Giá

2. Năng lực SX

3. Chất lượng

4. Thời gian

5. Độ tin cậy

6. Kiến thức chuyên gia

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 60


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA

1 Chi phí:

- Chi phí mua

- Chi phí chế tạo.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 61


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA
2 Năng lực sản xuất:

- Khi chưa đạt công suất tối ưu: SX

- Năng lực không đủ để SX tất cả:mua.

- Sự ổn định nhu cầu cũng quan trọng

+ Sản xuất những chi tiết có nhu cầu ổn định.

+ Mua ngoài những chi tiết có nhu cầu không ổn


định

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 62


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA
3. Chất lượng:
Chất lượng ảnh hưởng quyết định SX/mua.

- Chi tiết do mình sản xuất: dễ kiểm soát

- Chuẩn hóa các chi tiết, cấp giấy chứng


nhận, sự tham gia của nhà cung cấp vào
việc thiết kế:nâng cao chất lượng của các
chi tiết được cung cấp.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 63


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA
4. Thời gian:

- Có thể mua khi thời gian cung cấp chi tiết ít


hơn sản xuất.

- Tính linh động và đáp ứng nhanh của nhà


sản xuất nhỏ

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 64


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA

5. Độ tin cậy:

• Độ tin cậy của nhà cung cấp

- Chất lượng

- Thời gian cung cấp các chi tiết.

• Ngày nay các công ty đòi hỏi nhà cung


cấp phải đạt được mức chất lượng nhất
định. (ISO 9000 là một ví dụ)

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 65


QUYẾT ĐỊNH SX HAY MUA
6. Kiến thức chuyên gia:

• Các công ty nổi tiếng thường muốn giữ quyền kiểm


soát sản phẩm.

• Không chia sẻ kiến thức/bí quyết với các nhà cung


cấp để đạt lợi ích kinh tế.

• Các công ty kiểm soát sản xuất hết các chi tiết, và
cả nguồn nguyên vật liệu được gọi là tích hợp theo
chiều dọc.

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 66


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.3 CÁC LOẠI HÌNH SX
1. Dự án

2. Hàng loạt

3. Gián đoạn (theo lô)

4. Liên tục

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 67


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.4 CHỌN LỰA QTSX

• Các yếu tố ảnh hưởng

- Sản lượng: Tính kinh tế nhờ quy mô

- Mức độ tiêu chuẩn hóa SP

- Chất lượng

- Thiết bị

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 68


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.4 CHỌN LỰA QTSX
• Chọn lựa QTSX theo PP điểm hòa vốn

- Sản lượng: mức độ của SP bán được

- Chi phí được chi thành hai loại: chi phí


cố định và chi phí thay đổi.

- Doanh số :

- Lợi nhuận:

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 69


2.2 CHỌN LỰA QTSX
• BÀI TOÁN

Bài 1:

Cơ sở SX thảm len

- Đầu tư ban đầu 30.000.000 đồng

- Chi phí biến đổi 75.000 đồng/tấm

- Giá bán 150.000 đồng/tấm

Tính điểm hòa vốn? c f


v 
p  cv
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 70
2.2 CHỌN LỰA QTSX
• BÀI TOÁN
Bài 2:

Cơ sở SX thảm len

- Đầu tư ban đầu 150.000.000 đồng

- Chi phí biến đổi 30.000 đồng/tấm

- Giá bán 150.000 đồng/tấm

Tính điểm hòa vốn?


c f
v 
p  cv
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 71
2.2 CHỌN LỰA QTSX
Vấn đề:
• Nếu dự báo nhu cầu thị trường dưới 400
sản phẩm

• Nếu dự báo nhu cầu thị trường lớn hơn


400 sản phẩm nhỏ hơn 1250 sản phẩm

• Nếu dự báo nhu cầu thị trường lớn hơn


1250 sản phẩm

Chúng ta sẽ chọn quy trình nào?

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 72


2.2 CHỌN LỰA QTSX
• Phương pháp

- Bước 1: Tính tổng CP tương ứng cho mỗi quy trình


được nêu

- Bước 2: Tính điểm giao nhau giữa 2 quy trình

- Bước 3: Trên điểm giao nhau chọn lựa quy trình


nào có chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm thấp nhất

- Bươc 4: Dưới điểm giao nhau chọn lựa quy trình


nào có chi phí cố định thấp nhất

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 73


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.5 CHỌN LỰA THIẾT BỊ ĐẶC TRƯNG

• Máy cũ: tân trang sửa chữa

• Máy mới: chọn mua

Chi phí cao:

• Quản trị cao cấp quyết định

• Dùng NPV chọn lựa mua máy

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 74


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.5 CHỌN LỰA THIẾT BỊ ĐẶC TRƯNG

• Các yếu tố thường bị bỏ qua khi phân tích


tài chính

- Giá mua: bỏ qua dụng cụ, đồ gá, bảo trì

- Chi phí điều hành

- Tiết giảm CP hàng năm: tiết giảm CP chất


lượng, điện, tự động hóa

- Tăng doanh số
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 75
2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.5 CHỌN LỰA THIẾT BỊ ĐẶC TRƯNG

• Các yếu tố thường bị bỏ qua khi phân tích


tài chính (tt)

- Phân tích việc thay thế: đối thủ cạnh tranh,


chiếm lĩnh thị trường

- Rủi ro

- Phân tích từng phần

- Nhà máy ảo
02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 76
2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.5 KẾ HOẠCH QUY TRÌNH SX

• Kế hoạch quy trình:

- Bảng vẽ phối cảnh 3D hoặc hình chụp


mẫu

- Bảng vẽ thiết kế cấu trúc

- Bảng liệt kê chi tiết

- Bảng định mức vật tư nguyên phụ liệu

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 77


2.2 CHỌN LỰA QTSX
2.2.5 KẾ HOẠCH QUY TRÌNH SX

• Kế hoạch quy trình:

- Bảng mô tả đường đi gia công của các chi tiết

- Sơ đồ lắp ráp

- Lệnh sản xuất

- Bảng tiến độ sản xuất

 Hạn chế thay đổi thông tin

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 78


KẾT THÚC CHƯƠNG 4

02/27/23 MBA NGUYEN THANH LAM 79

You might also like