You are on page 1of 20

CƠ QUAN Mục tiêu

SINH DỤC A
Trình bày các thành
phần của CQSDN

NAM Mô tả vị trí, hình thể,


cấu tạo của các cơ quan
B
sinh dục trong và ngoài

Đỗ Thị Hoàng Phúc – K25YDK2


Hình thể ngoài 1. TINH HOÀN
Hình thể trong 1. TINH HOÀN

- Chia thành khoảng 400 tiểu thùy


bởi các vách.
- Mỗi tiểu thùy:
+ Ống sinh tinh xoắn
+ Ống sinh tinh thẳng
- Lưới tinh
- Ống xuất
1. TINH HOÀN

Là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết.


- Chức năng: sản xuất tinh trùng,
tiết testosterol.
Vị trí.
- Nằm trong bìu.
- Phôi thai: trong ổ bụng.
Mạch máu, thần kinh.
- Động mạch.
+ ĐM tinh hoàn.
- Tĩnh mạch.
+ TM tinh hoàn.
- Thần kinh.
+ TK tự chủ
2. MÀO TINH

1. Hình thể ngoài.


- Hình chữ C, dài 3cm, úp lên cực
trên, bờ sau tinh hoàn.
- Gồm 3 phần:
+ Đầu.
+ Thân.
+ Đuôi.
2. Hình thể trong.
- Ống mào tinh: dài
6-7m, nhận các ống xuất,
nối với ống dẫn tinh.
3. ỐNG DẪN TINH
- Chức năng: dẫn, chứa tinh trùng
- Dài: 30-35cm.
- ĐK: 2-3mm.
- Chia 5 đoạn:
+ Mào tinh.
+ Thừng tinh.
+ Ống bẹn.
+ Chậu hông.
+ Sau bàng quang: bóng ống dẫn tinh
4. Thừng tinh

Thừng tinh chứa: ống dẫn


tinh, động mạch, tĩnh
mạch,đám rối tk ống dẫn
tinh, động mạch tinh
hoàn, đám rối tĩnh mạch
dây leo.
TÚI TINH

- Chức năng: sản


xuất dịch túi tinh.
- Vị trí: sau bàng
quang,
trước trực tràng.
TUYẾN TIỀN LIỆT

Chức năng:
- Nội tiết: tiết ra
Prostaglandine
- Ngoại tiết: Tiết 30%
tinh dịch
TUYẾN HÀNH NIỆU ĐẠO

- Chức năng: tiết dịch có tính kiềm.


- Vị trí: trong hoành niệu dục,
2 bên niệu đạo màng.
- Lỗ đổ: đổ vào đoạn đầu của niệu
đạo xốp.
Cơ quan sinh dục ngoài
BÌU

Vị trí - hình thể ngoài.


- Là túi da treo dưới
rễ dương vật.
- Được chia làm hai
ngăn bởi vách bìu.
Bìu
DƯƠNG VẬT

You might also like