You are on page 1of 33

GIẢI PHẪU HỆ SINH DỤC

KHOA Y DƯỢC – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
• Tinh hoàn
• Mào tinh hoàn
• Ống dẫn tinh
• Túi tinh
• CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
• Bìu
• Dương vật
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Tinh hoàn
- Là cơ quan sinh dục rất quan trọng
- Mỗi người thường có 2 tinh hoàn nằm trong bìu
- Chức năng : Nội tiết và ngoại tiết
- Hình thể : Hình trứng, màu trắng xanh, 20 g, trục hướng xuống dưới
và ra sau. Sờ chắc
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Tinh hoàn
Hình thể trong : 2 mặt, 2 bờ, hai cực
• Mào tinh hoàn : Chữ C gồm 3 phần
Đầu
Thân
Đuôi
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Hình thể trong tinh hoàn
- Vỏ xơ :Áo trắng
- Nhiều vách xơ chia thành các tiểu thuỳ , mỗi tiểu thuỳ 2-3 ống sinh
tính xoắn đổ vào ống sinh tinh thẳng, các OST thẳng nối với nhau
thành mạng tinh và đổ vào ống xuất
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Động mạch tinh hoàn
- Từ ĐM chủ bụng
- Sau phúc mạc
- Có 2 đm trái và phải, bắt chéo qua TK sinh dục đùi, niệu quản và động
mạch chậu ngoài
- Có đoạn chạy trong thừng tinh
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Thần kinh chi phối
- Tách ra từ đám rối tinh hoàn
• Bạch huyết
- Đổ về các hạch bạch huyết cạnh ĐM chủ
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Ống dẫn tinh : từ đuôi mào tinh hoàn đến mặt sau bang quang, kết
hợp ống tiết túi tinh tạo thành ống phóng tinh
• Chia làm 4 đoạn :
- Đoạn mào tinh
- Đoạn thừng tinh
- Đoạn bang quang
- Đoạn trong tiền liệt tuyến
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Túi tinh
- Hình quả lê
- Mặt ngoài xù xì
- Mặt trong nhiều nếp gấp
- Là nơi dự trữ và sản xuất tinh dịch
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Tuyến tiền liệt
- Là khối chắc bao quanh niệu đạo nam
- Nằm dưới BQ, trên cân đáy chậu giữa
- Hình nón cụt, đỉnh quay xuống dưới
- Chức năng : Tạo 1 phần tính dịch
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Bìu
- Là túi chứa tinh hoàn, mào tinh và 1 phần thứng tinh
- Bìu trái lớn hơn, sa xuống dưới hơn
- Hình thành do tính hoàn di chuyển xuống lách qua các ống bẹn và kéo
các cơ mạc thành bụng xuống
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
• Dương vật
- Là cơ quan vừa có chức năng sinh dục vừa tiết niệu
- Kích thước thay đổi trung bình 12 cm
- Có 3 phần rễ, thân và quy đầu
- Cấu tạo các lớp bao bọc :
Da – mạc nông- mạc sâu – áo trắng vật hang và vật xốp
-Cấp máu động mạch : Nông từ ĐM thẹn ngoài, sâu từ ĐM mu và ĐM sâu dương
vật
-TM : từ các TM đổ về TM sâu dương vật
- TK : từ các nhánh TK thẹn tách từ đám rối tự chủ ở chậu hông
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
Cơ quan sinh dục nữ
• Cơ quan sinh dục trong
- Buồng trứng
- Tử cung
- Vòi trứng
- Âm đạo
• Cơ quan sinh dục ngoài
- Tuyến vú
- Âm hộ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Buồng trứng
- Hình hạt đậu dẹt, dài khoảng 3cm
- Chức năng : nội tiết và ngoại tiết
- Vị trí : Trong hố buồng trứng chậu hông
- Hố buồng trứng gồm
+ Trước dưới : DC rộng
+ Trên : ĐM và TM chậu ngoài
+ Sau : ĐM chậu trong
+ Đáy :Bó mạch TK bịt
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Buồng trứng
- Các phương tiện giữ :
+ Mạc treo BT
+ DC treo buồng trứng
+ DC riêng buồng trứng
+ DC vòi buồng trứng
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Buồng trứng
- Động mạch : ĐM buồng trứng
- TM: Chạy cùng ĐM
- TK : tách ra từ các nhánh của đám rối buồng trứng, đi cùng ĐM
- Bạch huyết : Đổ về các hạch cạnh ĐMC
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Vòi trứng
- Hình ống đi từ đầu vòi của BT đến tử cung
- Chia 4 đoạn
+ Đoạn phễu
+ Đoạn bóng
+ Đoạn eo
+ Đoạn thành
- ĐM : từ nhánh của ĐM buồng trứng và ĐM tử cung
- TM : kèm ĐM
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Tử cung
- Khối cơ dày
- Nơi thai nhi phát triển, nơi sinh ra kinh nguyệt
- Vị trí : Nằm trong tiểu khung, giữa bang quang và trực tràng
- Trên thông với vòi trứng, dưới thông với âm đạo
- Chia làm 3 phần
+ Thân
+ Eo
+Cổ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Tử cung
- Cấu tạo trong gồm các lớp
+ Lớp thanh mạc
+ Lớp dưới thanh mạc
+ Lớp cơ
+ Lớp niêm mạc
- ĐM tử cung tách từ ĐM chậu trong nuôi tử cung và chia các nhánh
bên nuôi âm đạo và nhánh tận nuôi buồng trứng và vòi trứng
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Âm đạo
- Ống cơ đi từ CTC đến tiền đình âm hộ
- Vị trí : Sau BQ và NĐ, trước trực tràng và ống hậu môn
- Là cơ quan giao hợp và đường để em bé ra ngoài khi sinh
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
• Âm hộ :
- Gò mu
- Môi lớn
- Môi bé
- Tiền đình âm đạo
- Âm vật
- Tuyến tiền đình
MỘT SỐ BỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAM
NỮ
MỘT SỐ BỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAM
NỮ

You might also like