Professional Documents
Culture Documents
5.SL TIẾT NIỆU
5.SL TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆU
07/23/2023 2
MỤC TIÊU
1. Giải phẫu hệ tiết niệu
2. Lọc - Hấp thu – bài tiết các chất trong hệ
thống ống thận
07/23/2023 3
NỘI DUNG
I. GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU
II. CHỨC NĂNG CỦA THẬN
III. ĐƯỜNG DẪN NIỆU VÀ ĐỘNG TÁC
TIỂU TIỆN
IV. KHÁI NIỆM CLEARANCE HUYẾT
TƯƠNG
07/23/2023 4
Niệu
quản
Bàng
quang
07/23/2023 5
07/23/2023 6
07/23/2023 7
1. Thận
07/23/2023 8
07/23/2023 9
07/23/2023 10
07/23/2023 11
Cầu thận
Bao Bowman, búi mao mạch
Ống thận
Ống lượn gần, ống lượn
xa, quai Henle, ống góp
07/23/2023 12
07/23/2023 13
07/23/2023 14
07/23/2023 15
07/23/2023 16
07/23/2023 17
Thần kinh
• Thần kinh giao cảm điều hòa lưu lượng
tuần hoàn thận.
• Không có thần kinh phó giao cảm
07/23/2023 23
2. Niệu quản
07/23/2023 24
• Đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman
P Pk
h
Pb
Điều hòa lưu lượng lọc – lưu lượng máu qua thận
c. Hormon:
• 2 chất gây co mạch: Noradrenalin,
Angiotensin II.
Noradrenalin Angiotensin II
Co tiểu ĐM đi + đến Co tiểu ĐM đi
Co tiểu ĐM đến
Na+ Na +
IV. CLEARANCE
• Gọi là hệ số lọc sạch thận.
• Hệ số lọc sạch của 1 chất: lượng huyết tương
được thận đào thải hết chất đó trong 1 phút.
C = U. V
U: nồng độ có trong nước tiểu P
V: lưu lượng nước tiểu bài xuất trong 1ph
U.V: lượng chất đó đào thải trong 1ph
P: nồng độ chất đó trong 1ml huyết tương
07/23/2023 55
Triệu chứng
1. Protein niệu:
• Tăng tính thấm mao mạch cầu thận
protein xuất hiện nhiều trong nước tiểu
vượt mức bình thường.
Giảm protein/máu giảm áp suất keo
phù. Mất
2. Tăng ure huyết: do tăng sản phẩm của chuyển
hóa protid: chóng mặt, buồn nôn, rối loạn tâm
thần, co giật, hôn mê. Tổng hợp
07/23/2023 57