Professional Documents
Culture Documents
3.tieu Hoa
3.tieu Hoa
HỆ TIÊU HÓA
MỤC TIÊU
2 07/23/2023
Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
Tuyến nước
bọt
4. Thanh mạc 4
2. Cấu tạo về chức năng: 5
6
1. Co bóp 8
2. Tiết dịch
3. Hấp thu 1. Mạc treo ruột; 2. Lớp thanh mạc;
3. Tấm dưới thanh mạc; 4. Lớp cơ dọc;
4. Bài tiết 5. Lớp cơ vòng; 6. Lớp dưới niêm mạc;
7. Nang bạch huyết đơn độc; 8. Niêm mạc.
NỘI DUNG
5 07/23/2023
Tuyến tiêu
Ống tiêu hóa
hóa
Miệng Gan
Ruột non
Ruột già
6 07/23/2023
A. MIỆNG – THỰC QUẢN
7 07/23/2023
I. MIỆNG
8 07/23/2023
1. Răng
9 07/23/2023
10 07/23/2023
11 07/23/2023
12 07/23/2023
Nha chu
13 07/23/2023
Vôi răng
14 07/23/2023
Tuyến hạnh
nhân
Gai đài
Gai chỉ
15 07/23/2023
16 07/23/2023
Lỗ ống
tiết
17 07/23/2023
II. THỰC QUẢN
18 07/23/2023
19 07/23/2023
• Cơ dọc
Lớp cơ • Cơ vòng
• Mạch máu
Dưới niêm
mạc
• Thần kinh
20 07/23/2023
III. Hoạt động miệng – thực quản
Nhai
Nuốt
21 07/23/2023
1. Nhai
22 07/23/2023
2. Nuốt
23 07/23/2023
c.Giai đoạn thực quản:
Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và
đoạn trước đó co lại, trong khi đoạn tiếp
theo giãn ra.
24 07/23/2023
25 07/23/2023
IV. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
Ống
stenon
26 07/23/2023
Thành phần nước bọt
27 07/23/2023
Tác dụng nước bọt
28 07/23/2023
Điều hòa bài tiết nước bọt
30 07/23/2023
I. GIẢI PHẪU DẠ DÀY
31 07/23/2023
32 07/23/2023
Tế bào Tế bào
D.E.C.T.(Go) G.D.(E)
(D.ECL.Chính. Thành.(Gốc)) (G.D.(ECL))
34 07/23/2023
II. HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC
35 07/23/2023
2. Đóng mở tâm vị:
Khi thức ăn tới đoạn cuối thực quản, tâm
vị mở ra đưa thức ăn xuống dạ dày.
pH dạ dày kiềm hơn đóng tâm vị.
36 07/23/2023
3. Co bóp nhu động, tống thức ăn.
Sự tống thức ăn phụ thuộc: nhu động vùng
thân vị, hang vị dạ dày, cơ thắt môn vị.
Mục đích: làm dịch vị ngấm sâu vào thức
ăn, tống thức ăn xuống hang vị.
Thức ăn vào dạ dày + dịch vị vị trấp
tăng nhu động dạ dày môn vị mở tống
một ít thức ăn vào tá tràng đóng môn vị.
37 07/23/2023
4. Co bóp đói của dạ dày:
Dạ dày không có thức ăn co bóp yếu
nếu thời gian dạ dày bị rỗng càng lâu
co bóp càng mạnh hơn tín hiệu cảm
giác đói.
38 07/23/2023
5. Điều hòa hoạt động cơ học
Tín Tín
hiệu hiệu tá
DD Thần tràng Thần
kinh kinh
Hormon Hormon
39 07/23/2023
Tín hiệu từ dạ dày
40 07/23/2023
Tín hiệu từ tá tràng
• Điều hòa ngược âm tính.
a. Tín hiệu thần kinh: vị trấp làm căng thành tá
tràng pH giảm phản xạ ruột dạ dày ức
chế co bóp nhu động hang vị chậm/ngừng
thức ăn xuống tá tràng
b. Hormon: kích thích tá tràng tiết secretin, CCK
đến dạ dày ức chế hoạt động bơm môn vị
giảm/ ngừng thức ăn xuống tá tràng.
41 07/23/2023
III. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT DD
• Tính chất: chất lỏng, trong suốt, không màu,
quánh.
• pH: 2 – 3.
• Thành phần:
• Enzyme: pepsin, lipase.
• Chất vô cơ: HCl, ion Na+, K+, H+, Cl-…
• Chất nhầy: glycoprotein: fucose, galactose
• Yếu tố nội tại.
42 07/23/2023
Cơ chế bài tiết HCl
43 07/23/2023
H 2O H+ H+
CA
CO2 OH-
HCO3- HCO3-
Na+ Na+
45 07/23/2023
46 07/23/2023
Yếu tố
Yếu tố
tấn
bảo vệ
công
Stress
Niêm mạc
Cơ địa
Mạch máu Acid dạ dày
Chất
nhầy Vi khuẩn
47 07/23/2023
Tác dụng dịch vị
1. Pepsin :
Tối ưu pH 1.6 – 3.2
pH > 5 không hoạt động
Thủy phân protein polypeptid dài.
Tiêu hoá collagen.
48 07/23/2023
3. Lipase:
Tối ưu: pH = 6.
Cắt lipid acid béo, monoglycerid
51 07/23/2023
Điều hòa bài tiết dịch vị
52 07/23/2023
Giai đoạn Cơ chế Hệ quả
Khi đói bị kích Thần kinh
Thông qua dây X phản xạ
thích bởi thức có/không điều kiện tiết dịch vị
ăn chiếm 1/5 lượng dịch vị bữa ăn.
Ảnh hưởng bởi tâm lý.
Khi thức ăn Thần kinh + Kích thích dây X + bài tiết gastrin
vào dạ dày thể dịch tiết dịch vị chiếm 2/3 lượng dịch
bữa ăn
Thức ăn ra Thần kinh + Thức ăn làm căng thành tá tràng
khỏi dạ dày thể dịch kích thích tá tràng bài tiết gastrin
tiết dịch vị lượng ít.
53 07/23/2023
Hoạt động hấp thu – tiêu hóa ở DD
54 07/23/2023
C. RUỘT NON
56 07/23/2023
57 07/23/2023
Tá tràng
58 07/23/2023
Thanh mạc
Lớp cơ: dọc, vòng
Lớp dưới niêm
Niêm mạc
59 07/23/2023
Hỗng tràng – hồi tràng
60 07/23/2023
61 07/23/2023
Ruột non
- Tiêu hóa và hấp thu.
- Miễn dịch ở ruột non: tế bào plasma,
đại thực bào, tế bào mast, hạch lympho
và mảng Payer đảm nhiệm, tiết Ig.
- Vận động: vận chuyển thức ăn xuống
phần thấp hơn. - Tiêu hóa và hấp
thu: nước, các chất
điện giải, glucid, lipid,
protid, acid folic.
- Hấp thu vitamin - Bài tiết dịch ruột.
tan trong dầu: A,
D, E, K.
- Bài tiết một số
nội tiết tố: gastrin,
secretin.
63 07/23/2023
3. Co bóp nhu động – phản nhu động.
Co bóp nhu động: làn sóng đẩy thức ăn
xuống ruột già, tốc độ 1cm/ph.
Thời gian nhũ trấp đến van hồi manh
tràng từ 3 - 5h.
Phản nhu động: làn sóng đẩy thức ăn về
phía dạ dày kéo dài thời gian tiêu hóa và
hấp thu thức ăn.
64 07/23/2023
III. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT RN
1. Dịch tụy
65 07/23/2023
66 07/23/2023
Thành phần – tác dụng dịch tụy
67 07/23/2023
Nhóm men tiêu hóa protein
70 07/23/2023
Sự bài tiết NaHCO3 và nước
71 07/23/2023
Điều hòa bài tiết dịch tụy
72 07/23/2023
2. Dịch mật
73 07/23/2023
74 07/23/2023
75 07/23/2023
76 07/23/2023
Ống
gan
chung
77 07/23/2023
78 07/23/2023
79 07/23/2023
80 07/23/2023
Thành phần tác dụng
81 07/23/2023
Muối mật:
82 07/23/2023
83 07/23/2023
Sắc tố mật
84 07/23/2023
85 07/23/2023
Cholesterol
86 07/23/2023
Điều hòa bài tiết – bài xuất dịch mật
87 07/23/2023
b.Bài xuất mật:
Cơ chế thần kinh: dây X túi mật co để
bơm mật đã được cô đặc xuống ruột.
Cơ chế thể dịch: khi mỡ có trong thức ăn
kt niêm mạc trá tràng + phần trên hỗng
tràng bài tiết cholecyskinin co bóp túi
mật + giãn cơ oddi mật bài xuất vào tá
tràng.
88 07/23/2023
3. Bài tiết dịch ruột
90 07/23/2023
IV. HẤP THU RUỘT NON
91 07/23/2023
• Đặc điểm:
• Hấp thu là quá trình tiêu hao năng lượng
• Xảy ra mạnh mẽ, ngược bậc thang nồng độ
92 07/23/2023
1. Hấp thu glucid:
Dạng: monosaccharid > disaccharid
Vị trí: tá tràng, hỗng tràng > hồi tràng.
Yếu tố ảnh hưởng: pH, Na+, chất dinh
dưỡng, hệ vi khuẩn, chế độ ăn giàu tinh
bột.
93 07/23/2023
glucose
94 07/23/2023
2. Hấp thu protein
95 07/23/2023
• A.a được vận chuyển từ TB vào máu theo
cơ chế khuếch tán do protein mang.
• Khoảng 15% protein ăn vào sẽ đi xuống
ruột già, được tiêu hoá dưới td của vi
khuẩn.
• Ở trẻ em, protein chưa được phân giải
(miễn dịch từ mẹ, lòng trắng trứng, hải sản)
hấp thu theo cơ chế ẩm bào.
96 07/23/2023
3. Hấp thu lipid:
97 07/23/2023
protein
98 07/23/2023
4. Hấp thu vitamin:
99 07/23/2023
• Vitamin B12 gắn yếu tố
nội tại tại dạ dày
v/ch đến vùng hồi tràng
giải phóng B12 nhờ
ion Ca++, Mg++ hấp
thu vào máu.
100 07/23/2023
5. Hấp thu nước – điện giải
101 07/23/2023
b. Hấp thu Natri
102 07/23/2023
c. Hấp thu Cation
• Ion Ca++: theo nhu cầu cơ thể.
Chịu sự kiểm soát của parahormon, vitamin D
•
Apoferritin
103 07/23/2023
• Hấp thu K+, Mg2+ và các ion khác theo con
đường v/ch tích cực
• Cl-, HCO3-: khuếch tán theo cation Na+.
104 07/23/2023
D. RUỘT GIÀ
105 07/23/2023
I. GIẢI PHẪU RUỘT GIÀ
Ascending
colon
Manh
tràng
106 07/23/2023
Ruột già
- Tiêu hóa thức ăn dư bởi
vi khuẩn lên men
hydratcarbon, chuyển acid
amin thành indol và skatol
và bilirubin thành
stercobilinogen, sản xuất
vitamin B và vitamin K.
- Tiết nhầy bôi trơn phan
và bảo vệ niêm mạc.
- Hấp thu: nước, điện giải,
vitamin.
- Tích trữ phân cho đến
khi bài tiết.
II. HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC RG
1. Đóng mở van hồi manh tràng:
Bình thường van đóng.
Khi nhu động từ hồi tràng tăng áp suất hồi tràng
mở van.
2. Co bóp:
Co bóp phân đoạn hấp thu thêm.
Mỗi ngày có 1 – 2 đợt sóng nhu động lan khắp ruột già +
sóng phản nhu động
Yếu tố tác động: tại chỗ, kích thích thần kinh xúc cảm
lớn.
108 07/23/2023
3. Động tác đại tiện:
Thành phần: sản phẩm bài tiết hệ tiêu
hóa, niêm mạc ống tiêu hóa bong tróc,
dịch tiêu hóa, vi khuẩn. ¾ nước, ¼ chất
rắn.
109 07/23/2023
• Phản xạ đại tiện: phản xạ không điều kiện
• Phản xạ nội sinh: phân làm căng thành trực tràng
tạo sóng nhu động ức chế cơ thắt trong hậu
môn giãn cơ
• Phản xạ ngoại sinh: kích thích thần kinh truyền
vào vùng tủy cùng sợi phó GC đến ruột già
tăng nhu động
Kết hợp co cơ thành bụng phân bị đẩy ra
ngoài.
.
110 07/23/2023
III. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – HẤP THU
1. Bài tiết:
Ruột già không bài tiết men tiêu hoá, chỉ bài tiết 1
ít chất nhầy khi bị viêm làm tăng lượng chất
nhầy trong phân.
2. Hấp thu:
Đầu ruột già: hấp thu Na+ kéo nước vào máu
cô đặc phân.
Glucose, a.a, vita.
Hấp thu một số thuốc
111 07/23/2023
IV. VI KHUẨN RUỘT GIÀ
112 07/23/2023
E. CHỨC NĂNG GAN
113 07/23/2023
I. CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA
Dự trữ
Monosaccharid: (glycogen)
TM cửa
Glucid Glucose
Galactose
Fructose
Sử dụng glucose
Ống tiêu (glucose)
hóa
114 07/23/2023
2. Chuyển hóa lipid
115 07/23/2023
1. Tổng hợp acid béo: tổng hợp phospholipid, triglyceride
2. Oxy hóa acid béo trong gan: nhờ chu trình beta oxy hóa
3. Chuyển hóa cholesterol tại gan:
a. Tổng hợp cholesterol, dạng ester của cholesterol
b. este của cholesterol dạng vận chuyển chính của acid
béo trong máu
c. Cholesterol: cấu tạo, chức năng TB
d. Phân hủy cholesterol acid mật, muối mật, dẫn chất
steroid, tiền Vit D
116 07/23/2023
3. Chuyển hóa protid
117 07/23/2023
II. CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC
118 07/23/2023
Phản ứng tạo ure từ NH3:
NH3 : khử amin tại gan, từ đường tiêu hóa về
NH3 + acid glutamic glutamin: về gan
Gđ 1: tạo arginine nhờ OCT (ornithine
carbamyl transferase)
Gđ 2: phân hủy arginine thành ure nhờ
arginase
*** (NH3 tới thận: ClNH4)
119 07/23/2023
III. CHỨC NĂNG DỰ TRỮ