Professional Documents
Culture Documents
* Phân biệt
Tiêu chí HTK dạng lưới HTK dạng chuỗi hạch HTK dạng ống
Cấu tạo Các tế bào TK nằm rải Các tế bào TK tập hợp thành Các tế bào TK tập trung
HTK rác khắp cơ thể, liên hệ hạch thần kinh thành 1 ống ở phía lưng
với nhau qua các sợi thần Mỗi hạch là 1 trung tâm điều Gồm: TK trung ương và
kinh → mạng lưới TK. khiển TK ngoại biên
Đặc điểm Kích thích tại 1 điểm → Kích thích tại 1 điểm → lan Nguyên tắc phản xạ: gồm
cảm ứng lan đến các tế bào thần đến hạch gần nhất → 1 vùng phản xạ không điều kiện
kinh → co toàn bộ cơ cơ thể phản ứng → chính xác và phản xạ có điều kiện
thể → tốn nhiều năng hơn, tiết kiệm năng lượng hơn
lượng, thiếu chính xác so với hệ thần kinh dạng lưới.
* Xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều vì: màng sau xináp không có
chất trung gian hóa học để đi về màng trước và ở màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian
hóa học.
1. Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
2. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa
A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể
hấp thụ được
B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành
những chất đơn giản
C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào
D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi
3. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào
4. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?
(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
(2) tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ
(3) hấp thụ bớt nước trong thức ăn
(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim
tiêu hóa xenlulôzơ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (4)
5. Trong các phát biểu sau:
(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn
(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn. Thức ăn được
tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
(3) Thú ăn thực vật có răng nanh dùng để nhai và nghiền phát triển
(4) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển
(5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài
2
(6) Một số loài thú ăn thịt có da dày đơn
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là
A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí.
B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá
D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
7. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình
A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2
B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O 2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn bên
ngoài
C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO 2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên
ngoài
D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2
8. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí
(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp
(5) dày và luôn ẩm ướt (6) có sự lưu thông khí
Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào?
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), (3), (4) và (6) C. (1), (4) và (5) D. (5) và (6)
10. Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp
(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp
(5) có sự lưu thông khí (6) cách sắp xếp của mao mạch trong mang
(7) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua
mang
Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?
A. (5) và (7) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (6) và (7)
11. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim → Động mạch → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp máu - dịch mô → tĩnh
mạch → tim
B. Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp máu → dịch mô → khoang cơ thể → tĩnh
mạch → tim
C. Tim → động mạch → hỗn hợp máu - dịch mô → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → tĩnh
mạch → tim
D. Tim → động mạch → khoang cơ thể → hỗn hợp máu - dịch mô → trao đổi chất với tế bào → tĩnh
mạch → tim
12. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim
C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng
13. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
14. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
3
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
15. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?
(1) Lực co tim (2) Nhịp tim (3) Độ quánh của máu
(4) Khối lượng máu (5) Số lượng hồng cầu (6) Sự dàn hổi của mạch máu
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (5) và (6)
16. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích
thích
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích
thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích
thích
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích
thích
17. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào?
A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
B. gan → glucagôn → tuyến tụy → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
18. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. tế bào B. mô C. cơ thể D. cơ quan
19. Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy
trì cân bằng nội môi?
(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn
định
(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể
Phương án trả lời đúng là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4)
20. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận
kích thích
B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp
nhận kích thích
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược
đến bộ phận tiếp nhận kích thích
21. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
22. Khi so sánh phản ứng hướng sáng của cây với vận động nở hoa của cây, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Đều là hình thức cảm ứng của cây, giúp cây thích nghi với môi trường
B. Cơ sở tế bào học của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau
C. Cơ quan thực hiện phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là khác nhau
D. Hướng kích thích của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau
23 (ĐGNL_ĐHQG 2022). Khi nói đến vai trò của auxin trong vận động hướng động, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Hướng trọng lực (hướng đất) của rễ do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào rễ
4
II. Ở rễ cây, mặt trên có lượng auxin thích hợp cần cho sự phân chia lớn lên và kéo dài tế bào làm rễ
cong xuống đất
III. Ngọn cây quay về hướng sáng là do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào hai phía đối diện của
ngọn
IV. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía
tối
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
24. Trong các hiện tượng sau :
(1) khí khổng đóng mở (2) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 4) sự đóng mở của lá cây trinh nữ
(5) lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
Có bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào D. có nhiều tác nhân kích thích
26. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
27. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông
tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin → bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản
ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
28. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật?
(1) phản ứng chậm (2) phản ứng khó nhận thấy
(3) phản ứng nhanh (4) hình thức phản ứng kém đa dạng
(5) hình thức phản ứng đa dạng (6) phản ứng dễ nhận thấy
Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (4) và (5) B. (3), (4) và (5) C. (2), (4) và (5) D. (3), (5) và (6)
29 (ĐGNL). Chiều hướng tiến hóa về tổ chức thần kinh ở động vật theo trình tự là:
A. hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng ống
B. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng ống → hệ thần kinh dạng lưới
C. hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng ống → hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
D. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng ống
30. Trong các đặc điểm sau:
(1) Thường do tủy sống điều khiển (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài
(3) Có số lượng không hạn chế (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
31. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào
A. Không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm
B. Bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm
C. Không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương
D. Bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương
32. Cho các trường hợp sau:
(1) Diễn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác
(2) Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo
(3) Dẫn truyền nhanh và tốn ít năng lượng
(4) Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng
5
Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điểm nào?
A. (1) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1), (2) và (3)
33. Sự lan truyền xung thân fkinh trên sợi có bao miêlin “nhảy cóc” vì
A. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. tạo cho tốc độ truyền xung quanh
34. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác
35. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
* Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi 36 và 37
Câu 36 (NB). Cấu tạo dạ dày như hình vẽ có ở những loài động vật nào sau đây?
A. Trâu, thỏ, dê B. Ngựa, hươu, bò C. Trâu, bò, nai D. Ngựa, bò, dê
Câu 37 (NB). Quá trình biến đổi sinh học thức ăn diễn ra ở ngăn nào của dạ dày 4 ngăn?
A. Dạ cỏ B. Dạ lá sách C. Dạ tổ ong D. Dạ múi khế
Câu 38 (NB). Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô
hấp:
A. bằng mang B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể
Câu 39 (TH). Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì
A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
B. phổi không hấp thu được O2 trong nước
C. phổi không thải được CO2 trong nước
D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước
Câu 40 (VD). Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch
II. Máu trong tĩnh mạch luôn luôn nghèo oxi hơn máu trong động mạch
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể thay đổi huyết áp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41 (TH_ĐHSPHN_2022). Trật tự nào dưới đây là đúng khi mô tả sự phân bố các mạch máu trong
hệ tuần hoàn theo chiều máu chảy từ tâm thất trái về tâm nhĩ phải của tim?
A. Động mạch → Tiểu động mạch → Mao mạch → Tiểu tĩnh mạch → Tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch → Tiểu tĩnh mạch → Mao mạch → Tiểu động mạch → Động mạch
C. Động mạch → Mao mạch → Tiểu động mạch → Tĩnh mạch → Tiểu tĩnh mạch
D. Tiểu tĩnh mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tiểu động mạch
Câu 42 (TH_ĐHSPHN_2022). Hãy cho biết nồng độ chất tan nào dưới đây góp vai trò nhiều nhất tạo ra
áp suất thẩm thấu của máu?
A. Protein B. Glucozo C. NaCl D. Ure
* Sử dựng thông tin sau trả lời các câu hỏi 43 và 44
pH máu là một chỉ số nội môi quan trọng ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của tế bào, cơ thể.
Giá trị pH máu phụ thuộc vào nồng độ H + trong máu, pH giảm khi H+ máu tăng và ngược lại. H+ chủ yếu
bắt nguồn từ CO2 máu qua phản ứng CO2 + H2O → H2CO3 → H+ + HCO3-.
6
Câu 43 (NB_ĐHSPHN_2022). Cơ chế duy trì pH nội môi ổn định mạnh nhất là:
A. Hệ đệm bicacbonat H2CO3/ NaHCO3 B. Hệ đệm photphat NaH2PO4/ NaHPO4-
C. Hệ đệm proteinat D. Phổi và thận
Câu 44 (VD_ĐHSPHN_2022). Hãy cho biết trường hợp nào dưới đây làm cho giá trị pH máu tăng lên
trong máu?
A. Người bị nôn ói liên tục B. Người đang vận động thể thao
C. Người đang sử dụng thuốc có tính axit nhiều ngày D. Người đang bị tắc nghẽn đường dẫn khí
Câu 45 (NB): Khẳng định nào sau đây khi nói về xináp là sai?
A. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương
B. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ