Professional Documents
Culture Documents
4.noi Tiet
4.noi Tiet
07/23/2023
MỤC TIÊU
2 07/23/2023
NỘI DUNG
A. ĐẠI CƯƠNG
B. TUYẾN YÊN
C. TUYẾN GIÁP
D. TUYẾN CẬN GIÁP
E. TUYẾN TỤY
F. TUYẾN THƯỢNG THẬN
3 07/23/2023
A. ĐẠI CƯƠNG
4 07/23/2023
5 07/23/2023
Hormon của tuyến nội tiết Hormon tại chỗ
Khái Do các tuyến nội tiết bài tiết. Không do tuyến chế tiết.
niệm Được máu vận chuyển đến mô, Được thấm vào máu, tác
cơ quan. động đến mô gần hoặc
tại chỗ.
Phân Hormon t/d hầu hết các mô cơ v/d: gastrin, secretin,
loại thể: GH, hormon tuyến giáp, GABA
insulin
Hormon t/d đặc hiệu lên 1
mô/cơ quan: FSH, LH,
ACTH…
6 07/23/2023
I. BẢN CHẤT HORMON
Steroid Acid amin Protein
Hormon Tuyến vỏ thượng Tuyến tủy thượng Hormon còn lại
thận thận
Tuyến sinh dục Tuyến giáp
nam/nữ
Bản chất Cholesterol Dẫn xuất tyrosin
hóa học
Dạng bài Lượng dữ trự nhỏ ở Các dạng bài tiết Được tổng hợp ở lưới
tiết TB tuyến không giống nhau nội bào của TB tuyến,
Phần lớn dưới dạng dưới dạng phân tử
tiền chất, sản phẩm protein lớn.
cuối cùng
Được bài tiết
nhanh
7 07/23/2023
II. CƠ CHẾ TÁC DỤNG
1. Gắn với receptor trên màng TB:
• Hầu hết có bản chất: protid, a.a.
8 07/23/2023
2. Gắn receptor trong tế bào
• Bản chất: steroid
• Hiệu quả chậm sau vài chục phút đến
vài giờ, vài ngày.
• Thời gian tác dụng kéo dài hơn.
9 07/23/2023
10 07/23/2023
III. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT HORMON
Vai trò Là cơ chế điều hòa cơ bản. Làm mất tính ổn định nội tiết.
Tạo tính ổn định và thích ứng với Cần thiết mang tính sống còn của
môi trường. cơ thể
11 07/23/2023
B. VÙNG DƯỚI ĐỒI
12 07/23/2023
13 07/23/2023
14 07/23/2023
Giải
ph ón
g
Ức
chế
Vùng
dưới đồi
15 07/23/2023
1. Hormon giải phóng
GHRH: polypeptid, t/d hormon GH
CRH: polypeptid, kích thích bài tiết ACTH
TRH: peptid, kích thích bài tiết TSH.
GnRH: a.a, kích thích bài tiết FSH, LH.
MRH: peptid, kích thích bài tiết MSH.
PRH: peptid, kích thích bài tiết prolactin
16 07/23/2023
2. Hormon ức chế
GIH: ức chế GH
MIH: ức chế bài tiết melanin
PIH: ức chế prolactin
17 07/23/2023
Ngoài ra: hormon ADH, oxytocin,
theo TB sợi trục dữ trữ thùy sau
tuyến yên.
18 07/23/2023
C. TUYẾN YÊN
19 07/23/2023
20 07/23/2023
21 07/23/2023
22 07/23/2023
I. HORMON THÙY TRƯỚC
TUYẾN YÊN
1. GH (Hormon phát triển cơ thể):
a. Nguồn gốc:
Mang đặc điểm loài rõ ràng.
Bản chất: protein.
23 07/23/2023
b. Tác dụng:
• Lên sự phát triển cơ thể:
Xương: kích thích quá trình cốt hóa
sụn làm dài xương ở tuổi phát triển,
khi trưởng thành làm chắc màng
xương, phát triển tổ chức không phải
xương.
Tạng: cơ quan sinh dục…
24 07/23/2023
• Tác dụng lên chuyển hóa:
Protein: kích thích tổng hợp protein, giảm
quá trình thoái hóa protein.
Lipid: tăng thoái hóa mô mỡ dự trữ, giải
phóng acid béo sử dụng tạo năng lượng; ức
chế chuyển glucid lipid.
Glucid: giảm sử dụng glucose TB, tăng dự
trữ glycogen
• Kích thích tạo hồng cầu.
25 07/23/2023
c. Điều hòa bài tiết:
• Max: 3 – 4h sau ăn, 2h sau ngủ say.
• Hormon vùng dưới đồi: GIH, GRH.
• Yếu tố thể dịch: nồng độ glucose, acid
béo, protein.
• Yếu tố khác: stress, chấn thương, tập
luyện gắng sức.
26 07/23/2023
d. Rối loạn bài tiết GH:
• Trước tuổi trưởng thành: bệnh lùn
tuyến yên, bệnh khổng lồ
• Người trưởng thành: bệnh Simon, to
đầu ngón
27 07/23/2023
28 07/23/2023
2. TSH
(hormon kích thích tuyến giáp)
a. Nguồn gốc:
• Bản chất: glycoprotein.
b. Tác dụng:
• Cấu trúc: tăng số lượng, kích thước TB
tuyến giáp tăng trọng lượng TG
• Chức năng: kích thích hoạt động tuyến
tăng dung nạp iod tăng gắn iod +
tyrosin.
29 07/23/2023
c. Điều hòa bài tiết TSH:
• Hormon TRH, điều hòa ngược âm tính
hormon giáp.
30 07/23/2023
d. Rối loạn bài tiết TSH:
• Ưu năng tuyến giáp: Basedow
• Nhược năng tuyến giáp.
31 07/23/2023
3. ACTH
(hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận)
a. Nguồn gốc:
• Bản chất: polypeptid.
• Max: 6 – 8h sáng, min 23h.
b. Tác dụng:
• Tăng quá trình tổng hợp – bài tiết hormon vỏ
thượng thận cortiosol.
Tăng huy động mỡ.
Tăng ứ đọng nước Natri, tăng bài xuất Kali, tăng
bài tiết hormon sinh dục.
32 07/23/2023
• Chẩn đoán bệnh nhược năng tuyến vỏ
thượng thận là nguyên phát hay thứ
phát
• Tăng quá trình học tập và trí nhớ.
• Phát triển tế bào sắc tố, thiếu ACTH sẽ
gây bạch tạng, thừa ACTH gây các
mảng sắc tố da.
33 07/23/2023
c. Điều hòa bài tiết ACTH:
• Hormon CRH vùng dưới đồi
• Nồng độ cortisol máu theo cơ chế điều
hòa ngược âm tính.
• Trong stress, theo cơ chế điều hòa
ngược dương tính.
34 07/23/2023
d. Rối loạn bài tiết ACTH:
• Addison: da màu sạm, mệt mỏi, tụt
HA.
• Cushing: mặt cushing, tích mỡ, da
mỏng.
35 07/23/2023
Cushing
36 07/23/2023
4. PRL
(hormon kích thích bài tiết sữa)
a. Nguồn gốc – bản chất hóa học:
• Polypeptin.
b. Tác dụng:
• Kích thích phát triển tuyến vú, kích thích
bài tiết sữa
c. Điều hòa bài tiết prolactin:
• PRH – PIH
• Kích thích trực tiếp tuyến vú
37 07/23/2023
5. FSH – LH
(hormon kích thích tuyến sinh dục)
a. Nguồn gốc:
• Glycoprotein
b. Tác dụng:
• Tuyến sinh dục nữ/nam
c. Điều hòa bài tiết:
• Hormon sinh dục theo cơ chế điều hòa ngược âm
tính
• Theo cơ chế điều hòa ngược dương tính: nồng độ
estrogen phóng noãn
38 07/23/2023
II. HORMON THÙY SAU
TUYẾN YÊN
a. Nguồn gốc:
• ADH – oxytocin được bài tiết vùng
dưới đồi, vận chuyển theo sợi trục đến
thùy sau tuyến yên.
• Bản chất: polypeptid.
39 07/23/2023
b. Tác dụng:
• Oxytocin:
Co cơ trơn tử cung
Kích thích bài xuất sữa.
• ADH- vasopressin:
Tái hấp thu nước ở ống góp, ống lượn
xa, giảm bài tiết nước tiểu
40 07/23/2023
c. Điều hòa bài tiết:
• Oxytocin: kích thích cơ học, tâm lý.
• Vasopressin:
Bằng áp suất thẩm thấu: nồng độ Na+.
Thể tích máu.
41 07/23/2023
d. Rối loạn chức năng tuyến yên:
• Bệnh lùn tuyến yên: giảm toàn bộ hormon.
• Bệnh khổng lồ: chưa dậy thì
• Bệnh to đầu ngón: trưởng thành
• Bệnh gầy Simmonds: suy giảm chức năng
toàn bộ tuyến yên ở người trưởng thành.
• Bệnh đái tháo nhạt.
42 07/23/2023
C. TUYẾN GIÁP
I. GIẢI PHẪU
43 07/23/2023
44 07/23/2023
45 07/23/2023
II. QUÁ TRÌNH SINH
TỔNG HỢP HORMON GIÁP
Vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp
46 07/23/2023
iodinase
47 07/23/2023
Vận chuyển hormon tuyến giáp đến
mô:
• T3, T4 gắn với protein chủ yếu là
globulin.
• Hormon giải phóng vào máu T4 > T3.
• Sau vài ngày T4 T3.
48 07/23/2023
Nhu cầu iod:
• Người trưởng thành cần 1mg iod/tuần.
• Trẻ em và phụ nữ có thai cần nhiều hơn
• 1/5 lượng iod ăn vào vận chuyển đến tế
bào nang giáp.
49 07/23/2023
III. VAI TRÒ
50 07/23/2023
2. Tác dụng lên chuyển hóa:
• Năng lượng:
Tăng hoạt động hầu hết các mô trong
cơ thể: tăng sử dụng oxy, chuyển hóa
vật chất tăng chuyển hóa cơ sở 60
– 100%.
• Chuyển hóa glucid: tăng chuyển hóa
glucid tăng nhẹ glucose máu.
51 07/23/2023
• Tác dụng lên chuyển hóa lipid:
Tăng chuyển hóa lipid cho việc sinh
năng lượng.
Giảm nồng độ cholesterol,
phospholipid, TG ở huyết tương.
• Tác dụng lên chuyển hóa protid:
Tăng tổng hợp protid, tăng thoái hóa
protid
52 07/23/2023
• Tác dụng lên chức năng cơ:
Tăng hoạt động synap rút ngắn thời gian
dẫn truyền xung động qua synap.
o Tăng hormon: tăng phản xạ gân xương run cơ
tần số cao, biên độ thấp.
o Nhược năng: giảm phản xạ gân xương hoạt
động chậm chạp.
Tác dụng lên giấc ngủ: trạng thái hưng
phấn.
• Tác dụng lên các cơ quan khác:
Tăng bài tiết các hormon khác.
Tiêu hóa: tăng nhu động ruột
53 07/23/2023
IV. ĐIỀU
HÒA
HORMON
56 07/23/2023
VI. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG
TUYẾN GIÁP
Cường giáp:
• Tăng hormon tuyến
giáp dưới tác dụng
globulin miễn dịch có
tác dụng tương tự
TSH là TSI
57 07/23/2023
Suy giáp
58 07/23/2023
Bệnh đần độn:
• Suy giáp thời kì bào thai, sơ sinh, trẻ
em.
• Kém phát triển thể chất – trí tuệ.
59 07/23/2023
Bệnh bướu cổ đơn thuần:
60 07/23/2023
D. TUYẾN CẬN GIÁP
61 07/23/2023
1. Bản chất hóa học
62 07/23/2023
2. Tác dụng parahormon (PTH)
Tác dụng trên xương
• Tăng mức giải phóng calci từ xương vào máu, vừa
hủy xương vừa tạo xương nhưng hủy xương mạnh
hơn.
Tác dụng trên thận:
• Giảm bài xuất ion calci ở thận
• Tăng tái hấp thu ion calci và magie ở ống lượng xa
và ống góp
• Giảm tái hấp thu ion phosphat ở ống lượn gần
Tác dụng trên ruột:
• Tăng tái hấp thu calci –63phosphat ở ruột 07/23/2023
3. Điều hòa bài tiết PTH
64 07/23/2023
4. Rối loạn chứa năng tuyến cận giáp
66 07/23/2023
I. HORMON INSULIN
Bản chất:
• Là 1 protein có tính kháng nguyên, dễ
bị men tiêu hóa phân hủy do đó không
uống được.
• Tăng cao sau ăn.
67 07/23/2023
Tác dụng:
• Chuyển hóa glucid: giảm glucose/máu:
Tăng sử dụng glucose ở cơ.
Tăng dự trữ glycogen ở cơ.
Tăng thu nhập, dữ trữ và sử dụng
glucose ở gan.
Khi glucose về gan vượt quá khả năng
dự trữ glycogen glucose tổng hợp
acid béo vận chuyển đến mô mỡ.
Ức chế quá trình tân tạo đường.
68 07/23/2023
• Chuyển hóa lipid:
Tăng tổng hợp acid béo từ glucid
Tăng tổng hợp TG từ acid béo:
o Tăng vận chuyển glucose đến mô mỡ
tạo α – glycerophosphat glycerol + acid
béo = TG dự trữ ở mô mỡ.
o Giảm quá trình thoái hóa TG.
69 07/23/2023
• Chuyển hóa protein:
Tăng tổng hợp – dự trữ protein
o Tăng vận chuyển acid amin vào TB
o Tăng giải mã mRNA
o Tăng sao chép DNA tạo mRNA.
o Ức chế sự phân giải protein.
Sự phát triển cơ thể: phối hợp GH,
tăng tổng hợp protein.
70 07/23/2023
Điều hòa bài tiết insulin:
• Cơ chế thể dịch:
Nồng độ glucose máu
Nồng độ acid amin máu
Hormon tại chỗ: gastrin, secretin,
CCK.
Adrenalin kích thích bài tiết insulin.
• Cơ chế thần kinh: sợi giao cảm, phó
giao cảm kích thích tuyến tụy tiết nhẹ
insulin.
71 07/23/2023
II. HORMON GLUCAGON
Bản chất hóa học: polypeptid
Tác dụng: ngược với insulin:
• Tăng đường huyết (tăng phân giải glycogen và
tăng tạo đường mới ở gan)
• Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, ức chế
tổng hợ triglycerid ở gan, ức chế vận chuyển
acid béo từ máu vào tế bào gan
• Tăng hoạt động của tim, kích thích bài tiết mật,
ức chế bài tiết dịch vị
72 07/23/2023
Điều hòa:
• Nồng độ glucose máu cao sẽ ức chế bài tiết
glucagon
• Nồng độ acid amin máu cao kích thích tăng
tiết glucagon để tăng chuyển aa thành
glucose
• Luyện tập, vận động, lao động làm tăng
nồng độ glucagon 4-5 lần
73 07/23/2023
III. HORMON SOMATOSTATIN
75 07/23/2023
IV. RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG
Đái tháo đường:
76 07/23/2023
77 07/23/2023
F. TUYẾN THƯỢNG THẬN
78 07/23/2023
79 07/23/2023
I. HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
81 07/23/2023
3. Vận chuyển – thoái hóa
84 07/23/2023
5. Tác dụng – điều hòa bài tiết
nhóm chuyển hóa đường
Tác dụng cortisol lên chuyển hóa
glucid:
• Kích thích tân tạo glucid: từ protein,
acid amin tăng dự trữ glycogen ở
gan
• Giảm sử dụng glucose ở tế bào.
85 07/23/2023
Tác dụng lên chuyển hóa protein:
• Giảm dự trữ protein ở tất cả TB ngoài
gan:
Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa
Tăng vận chuyển a.a từ máu vào TB
gan
Tác dụng chuyển hóa lipid:
• Tăng huy động mỡ ở gan và mô mỡ
tăng acid béo tự do trong máu phân
bố lại mỡ trong cơ thể.
86 07/23/2023
Tác dụng khác:
• Chống viêm
• Chống dị ứng
• Chống stress
• Giữ muối nước
• T/d máu – hệ miễn dịch: liều thấp tăng bạch cầu,
nhưng liều cao ức chế hệ thống bạch huyết
(lympho T).
Tăng sản xuất hồng cầu.
• Tăng bài tiết dịch vị
• T/d hormon khác: Tăng chuyển T3 T4, giảm
nồng hormon sinh dục nam/nữ
87 07/23/2023
6. Điều hòa
88 07/23/2023
II. HORMON TỦY THƯỢNG THẬN
94 07/23/2023
G. HORMON TẠI CHỖ
Bản chất dẫn
Bản chất
xuất acid
polypeptid
amin
Hormon
tại chỗ
95 07/23/2023
Bản chất polypeptid Bản chất dẫn xuất acid amin
Gastrin GABA
Secretin Serotonin
CCK Histamin
Bombesin Prostaglandin
VIP Erythropoietin
96 07/23/2023