You are on page 1of 98

GIẢI PHẪU – SINH LÝ

HỆ SINH DỤC
MỤC TIÊU
1. Nắm giải phẫu hệ sinh dục nam/nữ
2. Hiểu rõ cơ chế quá trình sinh tinh trùng,
rụng trứng
3. Trình bày quá trình thụ tinh.
4. Nắm rõ các biện pháp tránh thai.

07/23/2023 2
NỘI DUNG
A. HỆ SINH DỤC NAM
I. Giải phẫu hệ sinh dục nam
II. Chức năng của các bộ phận sinh dục
III. Dậy thì
B. HỆ SINH DỤC NỮ
I. Giải phẫu hệ sinh dục nữ
II. Dậy thì – mãn kinh
III. Thai và những vấn đề liên quan
07/23/2023 3
A. GP HỆ SINH DỤC NAM

07/23/2023 4
I. GIẢI PHẪU

Xương chậu

07/23/2023 5
Tinh hoàn Bộ phận phụ
Đường dẫn tinh

Tuyến tiền liệt

Tuyến hành niệu đạo

Túi tinh

Dương vật

07/23/2023 6
1. TINH HOÀN

07/23/2023 7
07/23/2023 8
07/23/2023 9
07/23/2023 10
07/23/2023 11
07/23/2023 12
ỐNG SINH TINH

07/23/2023 13
07/23/2023 14
TÚI TINH

07/23/2023 15
07/23/2023 16
TUYẾN TIỀN LIỆT

07/23/2023 17
07/23/2023 18
07/23/2023 19
DƯƠNG VẬT

07/23/2023 20
II. SINH LÝ
1. Chức năng tinh hoàn:

Ngoại tiết

Nội tiết

07/23/2023 21
CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾT
 Sinh sản tinh trùng, dưới tác dụng của
FSH
 Bắt đầu từ tuổi dậy thì và sản sinh suốt
cuộc đời

07/23/2023 22
 Các giai đoạn của quá trình sinh tinh
trùng:

07/23/2023 23
07/23/2023 24
Thể cực đầu

07/23/2023 25
 Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào
đến tinh trùng mất 64 ngày.
 Sau khi ở mào tinh 18 – 24h  tinh trùng sẽ
có khả năng thụ tinh.
 Số lượng tinh trùng có thể sản sinh:
120tr/ngày.
• 1 phần ở mào tinh.
• Phần lớn ở ống dẫn tinh, và lưu trữ được 1
tháng.
 Trong tử cung tinh trùng có thể sống được 24 –
72h.
 Ở nhiệt độ thấp chuyển hóa tinh trùng giảm 
sống lâu hơn.
07/23/2023 26
 Điều hòa sản sinh tinh trùng:
• Hormon Inhibin (Sertoli)  điều hòa ngược
FSH.
 Ảnh hưởng sản sinh tinh trùng:
• Hormon:
 GnRH: bài tiết FSH, LH.
 FSH: kích thích phát triển ống sinh tinh, kích
thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho
tinh trùng.
 LH: kích thích tế bào Leydig bài tiết testosteron
 GH: kiểm soát chức năng chuyển hóa tinh
hoàn, thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào.
07/23/2023 27
• Các yếu tố khác:
 Nhiệt độ:

07/23/2023 28
 Độ pH: hoạt động môi trường trung tính
hoặc hơi kiềm.
 Kháng thể: dễ bị tiêu diệt
 Rượu, ma túy: giảm khả năng sản sinh tinh
trùng.
 Tia X, phóng xạ hoặc virus: tổn thương tế
bào dòng tinh.
 Căng thẳng thần kinh kéo dài: giảm sản
sinh tinh trùng
07/23/2023 29
CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Sản xuất các hormon sinh dục nam:
testosteron, dihydrotestosteron,
androstenedion, inhibin.

07/23/2023 30
TESTOSTERON
 Nguồn gốc: bài tiết do tế bào Leydig,
ngoài ra (buồng trứng, vỏ thượng thận).
 Bản chất: được tổng hợp từ cholesterol.
 Nồng độ trung bình: 14 – 20mU/l, nữ <
2mU/l.
 Được thai nhi bài tiết tuần thứ 7.

07/23/2023 31
t h ợ p albumin Thoái hóa
Kế
Testosterol
Kết h β - globulin Cơ quan đích
ợp

07/23/2023 32
 Tác dụng testosteron.
• Kích thích tạo và phát triển đường sinh dục ngoài
(dương vật, tuyến tiền liệt, túi tinh, đường dẫn
tinh), kích thích đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
(tháng cuối thai kì).
• Bảo tồn đặc tính sinh dục nam ở tuổi dậy thì (cơ
quan sinh dục, hệ thống lông, giọng nói, mụn
trứng cá..)
• Tăng chuyển hóa protein ở cơ.
• Tăng tổng hợp protein xương, làm hẹp đường
kính khung chậu.
• Tăng chuyển hóa cơ sở 5 – 10%.
• Tăng số lượng hồng cầu 20%.
07/23/2023 33
 Điều hòa bài tiết testosteron:
• Trong bào thai, được điều hòa do HCG.
• Người trưởng thành: do LH
GnRH

07/23/2023 34
 Hormon Inhibin:
• Bản chất: glycoprotein
• Cơ quan bài tiết: tế bào Sertoli.
• Tác dụng: điều hòa quá trình sinh tinh
trùng thông qua cơ chế feedback âm tính
lên FSH

07/23/2023 35
2. CHỨC NĂNG TÚI TINH
 Bài tiết dịch: fructose, acid citric,
fibrinogen, prostaglandin.
 Dịch túi tinh chiếm 60% tinh dịch.
• Đẩy tinh trùng.
• Cung cấp chất dinh dưỡng trong thời gian di
chuyển ở đường sinh dục nữ.
• Prostaglandin: phản ứng dịch cổ tử cung để
tăng tiếp nhận tinh trùng, tăng co bóp tử
cung, vòi trứng
07/23/2023 36
3. TUYẾN TIỀN LIỆT
 Bài tiết dịch trắng đục, pH kiềm.
 Lượng dịch chiếm 30% tinh dịch.
 Thành phần: acid citric, prostaglandin.
 Bảo vệ tinh trùng khỏi môi trường acid
của âm đạo.

07/23/2023 37
4. TINH DỊCH
 Bao gồm dịch từ:
• Ống dẫn tinh: 10%
• Túi tinh dịch: 60%
• Tuyến tiền liệt: 30%
• Tuyến khác: hành niệu đạo, niêm mạc.
 pH= 7.5
 T/d:
• Trung hòa tính acid của âm đạo
• Đẩy tinh trùng ra khỏi ống phóng tinh – niệu đạo.
07/23/2023 38
5. GIAO HỢP VÀ PHÓNG TINH

07/23/2023 39
 Phóng tinh là hiện tượng túi tinh + ống
dẫn tinh co bóp mạnh làm cho tinh dịch và
tinh trùng dồn vào niệu đạo  ra ngoài.
 1 lần phóng tinh: dịch 2 – 3 ml, có khoảng
200 triệu tinh trùng.
 Yếu tố kích thích: tâm lý, hoặc kích thích
cơ quan sinh dục hoặc cả hai.
 Điều hòa: cơ chế phản xạ tủy đoạn thắt
lưng.
07/23/2023 40
6. DẬY THÌ –
GIẢM H/Đ TÌNH DỤC NAM
1. Dậy thì:
• Thay đổi thể chất, tâm lý, cơ quan sinh
dục.
• Mốc đánh dấu: tinh hoàn tăng thể tích
thêm 4ml, dậy thì hoàn toàn khi xuất tinh
lần đầu tiên, khoảng 15 – 16 tuổi.
• Cơ chế: do quá trình trưởng thành vùng
limbic, kích thích vùng dưới đồi bài tiết
GnRH.
07/23/2023 41
2. Suy giảm hoạt động tình dục nam:
• Hormon hướng sinh dục của tuyến yên
được bài tiết liên tục suốt cuộc đời.
• Giảm dần khi tuổi càng cao.
• Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục
ở nam giới là 68, khác nhau tùy từng cá
thể

07/23/2023 42
7. RỐI LOẠN THƯỜNG GẶP
 Tuyến tiền liệt:
• U xơ tiền liệt tuyến: do rối loạn bài tiết
testosteron.
• Ung thư tiền liệt tuyến: phát triển nhanh
dưới kích thích testosteron  cắt bỏ tinh
hoàn, tiêm estrogen nhằm ngăn chặn bệnh

07/23/2023 43
 Suy giảm chức năng sinh dục:
• Suy giảm bẩm sinh: do tinh hoàn không
hoạt động trong thời kì bào thai  thiếu
testosteron  RL hình thành cơ quan sinh
dục nam.
• Suy giảm trước tuổi dậy thì: mất tinh
hoàn/tinh hoàn không hoạt động  cơ
quan SD không phát triển
07/23/2023 44
• Suy giảm sau tuổi dậy thì: ít gây biến đổi
về hình thể, giảm khả năng tình dục, ít
hiện tượng phóng tinh (cơ quan bài tiết
tinh dịch bị thoái hóa).
 U tinh hoàn – ưu năng sinh dục:
• U tế bào Leydig  testosteron tăng cao
 phát triển sớm hệ xương nhưng kết
thúc nhanh.
07/23/2023 45
07/23/2023 46
B. HỆ SINH DỤC NỮ

07/23/2023 47
I. GIẢI PHẪU

07/23/2023 48
07/23/2023 49
07/23/2023 50
I. GIẢI PHẪU
1. Buồng trứng

07/23/2023 51
07/23/2023 52
2. VÒI TỬ CUNG

07/23/2023 53
3. TỬ CUNG

07/23/2023 54
07/23/2023 55
 Niêm mạc tử cung: 2 lớp
• Lớp chức năng
• Lớp nền
 Lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp
nền phát triền thay thế vào đó
 Máu nuôi:
• Động mạch nền: không sợi đàn hồi, nuôi dưỡng lớp
nền
• Động mạch xoắn: nhiều sợi đàn hồi, co thắt gây thiếu
máu cục bộ niêm mạc tử cung trong chu kỳ kinh
nguyệt
07/23/2023 56
4. ÂM ĐẠO

07/23/2023 57
07/23/2023 58
5. ÂM HỘ

07/23/2023 59
6. TUYẾN VÚ

07/23/2023 60
II. SINH LÝ
1. Buồng trứng:
a. Chức năng ngoại tiết:
 1 trứng chín: tiết estrogen.
 Hoàng thể tiết progesteron
 Thời gian sống của noãn 24 – 48h.

07/23/2023 61
b. Chức năng nội tiết:
 Estrogen:
 Nguồn gốc: có thai: nhau bài tiết; không có thai:
nang trứng nửa đầu chu kỳ, hoàng thể nửa sau
chu kỳ.
 Bản chất: steroid.
 Vận chuyển – thoái hóa: estrogen gắn albumin,
globulin.
 Tại gan: estrogen được bài tiết theo đường
mật/ đường niệu
07/23/2023 62
 Tác dụng estrogen:
 Tuổi dậy thì: xuất hiện và duy trì đặc tính giới
tính nữ.
 Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử
cung.
 T/d lên tử cung: tăng khối lượng cơ tử cung,
tăng nhạy cảm với oxytocin, bài tiết chất nhầy
loãng, mỏng.
 t/d vòi tử cung: tăng sinh tuyến, TB biểu mô
 giúp trứng thụ tinh dễ di chuyển.
07/23/2023 63
 t/d lên âm đạo: kích thích bài tiết acid.
 t/d lên tuyến vú: phát triển hệ thống ống tuyến,
tăng lắng đọng mỡ.
 t/d xương: tăng tạo xương, cốt hóa xương dài, nở
rộng xương chậu, tăng lắng đọng calci
 t/d chuyển hóa: tăng tổng hợp protein, lắng đọng
mỡ dưới da đặc biệt ở ngực, mông, đùi.
 t/d chuyển hóa muối nước: giữ Ion Na+, giữ nước
 Điều hòa bài tiết: do hormon LH
07/23/2023 64
 Hormon progesteron:
 Nguồn gốc: không có thai: hoàng thể, khi có thai:
nhau.
 Bản chất: steroid
 Tác dụng:
 Phát triển niêm mạc tử cung.
 Giảm co bóp tử cung
 t/d vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh
dưỡng để nuôi trứng
07/23/2023 65
 Tuyến vú: phát triển tuyến vú
 T/d chuyển hóa muối nước: giống
estrogen.
 t/d thân nhiệt: tăng thân nhiệt nửa sau chu
kỳ.
 Điều hòa bài tiết: hormon LH

07/23/2023 66
2. CHU KỲ KINH NGUYỆT
a. Khái niệm:
• Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo
ra ngoài.
• Chu kỳ kinh nguyệt: từ ngày chảy máu
đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu
của chu kỳ tiếp theo. 1 chu kỳ từ 28 – 30
ngày.
• Thời gian hành kinh: 3 – 7 ngày.
07/23/2023 67
07/23/2023 68
• Hiện tượng kinh nguyệt:
 Do hoàng thể thoái hóa  giảm estrogen,
progesteron đột ngột  niêm mạc tử cung bị thoái
hóa, động mạch xoắn lại co thắt  vỡ mạch máu,
lớp niêm mạc chức năng hoại tử bong tróc.
 Lượng máu trung bình: 15 – 50ml máu.
 Máu không đông.
 Sau khi ngưng chảy máu, niêm mạc được tái tạo
dưới t/d estrogen được bài tiết từ noãn ở buồng
trứng trong chu kỳ mới.
07/23/2023 69
3. DẬY THÌ – MÃN KINH
a. Dậy thì:
• Hai buồng trứng bắt đầu họat động dưới kích
thích của hormon tuyến yên
• Phát triển hình thể ngoài: thân hình, vóc dáng,
chiều cao, hệ thống lông, tâm lý.
• Phát triển bộ phận sinh dục
• Xuất hiện lần có kinh đầu tiên.
• Thời gian kéo dài khoảng 3 – 4 năm.
• Trung bình ở độ tuổi: 13 – 14 tuổi.
07/23/2023 70
b. Mãn kinh:
• Độ tuổi 40 – 50 tuổi.
• Nang noãn buồn trứng không đáp ứng với kích
thích hormon tuyến yên.
• Xuất hiện giai đoạn tiền mãn kinh: chu kỳ kinh
nguyệt không đều.
• Sau 1 thời gian từ vài tháng đến vài năm chu
kỳ buồng trứng và niêm mạc tử cung không
hoạt động.
• Hormon sinh dục nữ giảm thấp.
07/23/2023 71
• Buồng trứng teo nhỏ, thoái hóa.
• Không có kinh nguyệt.
• Teo đường sinh dục
• Teo bộ phận sinh dục ngoài.
• Vú nhó hơn.
• Giảm mô mỡ vùng xương mu, tăng lượng mỡ vùng
bụng.
• Thay đổi tâm lý.
• Dễ mắc một số bệnh: loãng xương, xơ vữa động mạch.
 Thay đổi chế độ ăn: giảm mỡ, giảm muối, tăng ăn rau
07/23/2023 72
4. THAI NGHÉN – SINH SẢN
a. Sự thụ tinh

07/23/2023 73
07/23/2023 74
07/23/2023 75
07/23/2023 76
07/23/2023 77
07/23/2023 78
NHAU THAI

07/23/2023 79
Cung cấp chất dinh dưỡng

Bài tiết sản phẩm chuyển hóa của


thai

Bài tiết hormon

07/23/2023 80
 Cung cấp chất dinh dưỡng:
• Phụ thuộc vào diện tích bề mặt nhau và
tính thấm màng nhau.
• Khuếch tán O 2, CO 2 qua màng nhau phụ
thuộc độ chênh lệch áp suất O 2, CO 2 máu
mẹ và thai.
• Khuếch tán chất dinh dưỡng: glucose, acid
béo, ion Na +, K +…
07/23/2023 81
 Bài tiết sản phẩm chuyển hóa của thai:
• Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ giữa
máu mẹ và thai và khả năng khuếch tán
từng chất.

07/23/2023 82
 Bài tiết hormon:
• Hormon estrogen, progesteron, HCG, HCS.
• HCG bài tiết vào máu mẹ, có thể tìm thấy trong nước
tiểu của mẹ 8 – 9 ngày sau khi phóng noãn, cao nhất
10 – 12 tuần, giảm dần đến 16 – 20 tuần, và duy trì
suốt thời kì có thai.
 Bản chất glycoprotein
 Ngăn cản thoái hóa hoàng thể
 Kích thích hoàng thể bài tiết pregesteron, estrogen,
phát triển niêm mạc tử cung
 Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosteron chuyển
tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu
07/23/2023 83
• HCS:
 Bản chất: protein, được bài tiết vào tuần
thứ 5.
 Có tác dụng giống GH nhưng yếu hơn.
 Giảm nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ 
tăng glucose đến thai
 Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ
dự trữ của mẹ để cung cấp năng lượng
07/23/2023 84
b. Sổ thai:
• Là quá trình sinh ra em bé.
• Do những cơ co tử cung.
• Quá trình sổ thai  sổ nhau.

07/23/2023 85
5. BÀI TIẾT SỮA
a. Phát triển tuyến vú:
• Bắt đầu từ tuổi dậy thì do sự phát triển của
estrogen và progesteron.
b. Bài tiết sữa:
• Do hormon prolactin, HCS kích thích nang
tuyến sữa bài tiết sữa.
• Khi có thai estrogen, progesteron ức chế
bài tiết sữa.
07/23/2023 86
c. Bài xuất sữa:
prolactin oxytocin

Sữa nằm trong Sữa nằm trong


bọc tuyến ống tuyến

07/23/2023 87
 Thành phần sữa mẹ:
• Sữa mẹ sản xuất 1.5 l/ngày
Sữa mẹ Sữa bò
Lactose +++ +
Protein ++ ++++
Calci + ion + +++
Kháng thể +++ +

07/23/2023 88
6. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG
TRÁNH THAI
Mang thai
Thụ tinh
Trứng gặp tinh trùng

Di chuyển trứng

Làm tổ

07/23/2023 89
07/23/2023 90
Tạm thời

Vĩnh viễn

07/23/2023 91
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI TẠM THỜI

 Dùng thuốc tránh thai:

07/23/2023 92
07/23/2023 93
07/23/2023 94
 Tránh ngày rụng trứng (Ogino-Knauss):

123 456 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22….28 123

Kinh An Bấp Không an toàn An toàn Kinh


nguyệt toàn bênh nguyệt
tương
đối

07/23/2023 95
 Biện pháp cơ
học:
• Bao cao su
• Xuất tinh ngoài
âm đạo
• Dụng cụ tử
cung

07/23/2023 96
TRÁNH THAI VĨNH VIỄN:

07/23/2023 97
07/23/2023 98

You might also like